Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Chia sẻ bởi Đỗ Thành Long |
Ngày 22/10/2018 |
100
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện :Đỗ Thành Long
* Môn học : Toán 9*
Đường thẳng a và (O) cắt nhau
(có 2 điểm chung).
Đường thẳng a và (O) tiếp xúc nhau
(có đúng 1 điểm chung).
Đường thẳng a và (O) không cắt nhau
(không có điểm chung).
.
A
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
?1
Ta gọi hai đường tròn không trùng nhau là hai đường tròn phân biệt. Vì sao hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung?
.
.
(O) ? (O`) ={A ; B}
(O) tiếp xúc (O`) tiếp điểm A
a) Hai đường tròn cắt nhau:
(có hai điểm chung)
b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau: (chỉ có
một điểm chung)
c) Hai đường tròn không giao nhau: (không
có điểm chung)
2. Tính chất đường nối tâm
- Đường thẳng OO` gọi là đường nối tâm
- Đoạn thẳng OO` gọi là đoạn nối tâm
A
B
A
A
Hình 85
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
.
.
(O) ? (O`) ={A ; B}
(O) tiếp xúc (O`) tiếp điểm A
a) Hai đường tròn cắt nhau:
(có hai điểm chung)
b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau: (chỉ có
một điểm chung)
c) Hai đường tròn không giao nhau: (không
có điểm chung)
2. Tính chất đường nối tâm
- Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.
A
B
A
A
Hình 85
b) Quan sát hình 86, hãy dự đoán về vị trí của điểm A đối với đường nối tâm OO`.
Ta có: OA = OB (bán kính (O))
? O ? trung trực đoạn AB (1)
Ta có: O`A = O`B (bán kính (O`))
? O` ? trung trực đoạn AB (2)
Từ (1),(2) ? OO` là trung trực đoạn AB
Bài làm
a)
b) Điểm A nằm trên đường nối tâm
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
.
.
(O) ? (O`) ={A ; B}
(O) tiếp xúc (O`) tiếp điểm A
a) Hai đường tròn cắt nhau:
(có hai điểm chung)
b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau: (chỉ có
một điểm chung)
c) Hai đường tròn không giao nhau: (không
có điểm chung)
2. Tính chất đường nối tâm
- Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.
A
B
A
A
Hình 85
Định lí (sgk -tr .119)
I
?3
a) (O) và (O`) cắt nhau tại
hai điểm A và B
I
Xét ?ABC có:
OA = OC (bán kính (O))
IA = IB (định lí )
? OI là đường trung bình của ?ABC
? BC // OI hay BC // OO` (1)
Chứng minh tương t? ta có: BD // OO` (2)
Từ (1),(2) ? BC ? BD (tiên đề Ơ clít )
? ba điểm C, B, D thẳng hàng.
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
.
.
(O) ? (O`) ={A ; B}
(O) tiếp xúc (O`) tiếp điểm A
a) Hai đường tròn cắt nhau:
(có hai điểm chung)
b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau: (chỉ có
một điểm chung)
c) Hai đường tròn không giao nhau: (không
có điểm chung)
2. Tính chất đường nối tâm
- Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.
A
B
A
Hình 85
Định lí (sgk -tr .119)
I
Bài 33:(sgk-tr.119)
- Nắm vững ba vị trí tương đối của hai
đường tròn, tính chất đường nối tâm
- Làm các bài tập 34 tr 119 sgk , 64, 65, 66, 67 tr 137, 138 SBT.
- Tìm trong thực tế những đồ vật có hình dạng ,kết cấu liên quan tới những vị trí tương đối của hai đường tròn.
Bài học hôm nay đến đây là hết xin chúc các thầy cô mạnh khoẻ, chúc các em học sinh học giỏi
* Môn học : Toán 9*
Đường thẳng a và (O) cắt nhau
(có 2 điểm chung).
Đường thẳng a và (O) tiếp xúc nhau
(có đúng 1 điểm chung).
Đường thẳng a và (O) không cắt nhau
(không có điểm chung).
.
A
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
?1
Ta gọi hai đường tròn không trùng nhau là hai đường tròn phân biệt. Vì sao hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung?
.
.
(O) ? (O`) ={A ; B}
(O) tiếp xúc (O`) tiếp điểm A
a) Hai đường tròn cắt nhau:
(có hai điểm chung)
b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau: (chỉ có
một điểm chung)
c) Hai đường tròn không giao nhau: (không
có điểm chung)
2. Tính chất đường nối tâm
- Đường thẳng OO` gọi là đường nối tâm
- Đoạn thẳng OO` gọi là đoạn nối tâm
A
B
A
A
Hình 85
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
.
.
(O) ? (O`) ={A ; B}
(O) tiếp xúc (O`) tiếp điểm A
a) Hai đường tròn cắt nhau:
(có hai điểm chung)
b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau: (chỉ có
một điểm chung)
c) Hai đường tròn không giao nhau: (không
có điểm chung)
2. Tính chất đường nối tâm
- Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.
A
B
A
A
Hình 85
b) Quan sát hình 86, hãy dự đoán về vị trí của điểm A đối với đường nối tâm OO`.
Ta có: OA = OB (bán kính (O))
? O ? trung trực đoạn AB (1)
Ta có: O`A = O`B (bán kính (O`))
? O` ? trung trực đoạn AB (2)
Từ (1),(2) ? OO` là trung trực đoạn AB
Bài làm
a)
b) Điểm A nằm trên đường nối tâm
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
.
.
(O) ? (O`) ={A ; B}
(O) tiếp xúc (O`) tiếp điểm A
a) Hai đường tròn cắt nhau:
(có hai điểm chung)
b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau: (chỉ có
một điểm chung)
c) Hai đường tròn không giao nhau: (không
có điểm chung)
2. Tính chất đường nối tâm
- Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.
A
B
A
A
Hình 85
Định lí (sgk -tr .119)
I
?3
a) (O) và (O`) cắt nhau tại
hai điểm A và B
I
Xét ?ABC có:
OA = OC (bán kính (O))
IA = IB (định lí )
? OI là đường trung bình của ?ABC
? BC // OI hay BC // OO` (1)
Chứng minh tương t? ta có: BD // OO` (2)
Từ (1),(2) ? BC ? BD (tiên đề Ơ clít )
? ba điểm C, B, D thẳng hàng.
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
.
.
(O) ? (O`) ={A ; B}
(O) tiếp xúc (O`) tiếp điểm A
a) Hai đường tròn cắt nhau:
(có hai điểm chung)
b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau: (chỉ có
một điểm chung)
c) Hai đường tròn không giao nhau: (không
có điểm chung)
2. Tính chất đường nối tâm
- Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.
A
B
A
Hình 85
Định lí (sgk -tr .119)
I
Bài 33:(sgk-tr.119)
- Nắm vững ba vị trí tương đối của hai
đường tròn, tính chất đường nối tâm
- Làm các bài tập 34 tr 119 sgk , 64, 65, 66, 67 tr 137, 138 SBT.
- Tìm trong thực tế những đồ vật có hình dạng ,kết cấu liên quan tới những vị trí tương đối của hai đường tròn.
Bài học hôm nay đến đây là hết xin chúc các thầy cô mạnh khoẻ, chúc các em học sinh học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thành Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)