Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Chia sẻ bởi Văn Đức Tịnh |
Ngày 22/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
.7- VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN.
Tháng 11/2006
Gv: Nguyễn-hữu-Định.
* (O) và (O’) không giao nhau (không có điểm chung ) .
A
O O’
B
* (O) và (O’) cắt nhau (có hai điểm chung là A và B ) .
- A , B : hai giao điểm của (O) và (O’) .
- Đoạn thẳng AB : dây chung của (O) và (O’) .
H.85
* (O) và (O’) tiếp xúc nhau (chỉ có một điểm chung ) .
- A : tiếp điểm của (O) và (O’) .
H.86
O O’
A
A
O O’
a)
b)
H.87
a)
b)
O O’
O O’
Cho hai đường tròn phân biệt (O) và (O’) :
1. BA VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN .
tgdoi06.gsp
.1
Nếu hai đường tròn có ba điểm chung trở lên thì chúng trùng nhau theo định lý về sự xác định đường tròn. Vậy hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung.
2. Tính chất đường nối tâm . .
Khi (O) và (O’) có tâm O O’ thì :
- Đường (đoạn) thẳng OO’ gọi là đường (đoạn) nối tâm .
- Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó .
.2
a/ Hình 85 :
OO’ là trung trực của AB ?
A
O O’
B
H.85
a) Ta có OA = OB , A(O)
và O’A = O’B , B (O’) nên :
OO’ là trung trực của AB
a/ OO’ là trung trực của AB .
b/ Quan sát (H.86) , hãy dự đoán vị trí của điểm A đối với đường nối tâm OO’.
b/ A OO’.
Do A điểm chung duy nhất của (O) và (O’) nên A phải nằm trên trục đối xứng của hình tạo bởi hai đường tròn đó . Vậy A OO’.
?
?
?
O A O’
?
?
?
O O’ A
H.86
a)
b)
Tóm tắt :
- (O) và (O’) cắt nhau tại A và B
- (O) và (O’) tiếp xúc nhau O, O’, A thẳng hàng .
OO’ AB (tại I)
IA = IB.
I
Định lý : Sgk .
tgdoi06.gsp
a/ Xác định vị trí tương . đối của (O) và (O’)
a/ (O) và (O’) cắt nhau
b/ Chứng minh :
BC//OO’ và C,B,D thẳng hàng .
b/ BC // OO’ .
Gọi I : giao điểm của OO’ và AB .
-ABC có : OA = OC , IA = IB
nên OI // BC vậy OO’ // BC .
C , B , D thẳng hàng
-ABD có : O’A = O’D , IA = IB
nên O’I // BD vậy OO’// BD
-OO’// BC và OO’ // BD suy ra : C , B , D thẳng hàng (tiên đề Euclide).
?
?
?
?
I
H.88
.3 .(Hình 88)
Bài tập 33.
- OC // O’D ?
O A O’
D
C
H.89
Tóm tắt :
- (O) và (O’) cắt nhau tại A và B
- (O) và (O’) tiếp xúc nhau O, O’, A thẳng hàng .
OO’ AB (tại I)
IA = IB.
Định lý : Sgk .
Hướng dẫn về nhà .
-Học kỹ lý thuyết, xem các bài tập đã thực hiện .
-Làm bt 34 và soạn .8 .
tgdoi06.gsp
Hướng dẫn về nhà .
-Học kỹ lý thuyết, xem các bài tập đã thực hiện .
-Làm bt 34 và soạn .8 .
Cáu 1 . Khi hai đường tròn cắt nhau thì số điểm chung là: a/ 1 . b/ 0 . c/ 2 d/ 3
Cáu 2 . “Từ” gồm 11 chữ cái , chỉ vị trí tương đối của hai đường tròn ?
TIẾP XÚC NHAU
Cáu 3 . “ Từ “ gồm 10chữ cái,chỉ quan hệ của hai tâm đường tròn ?
ĐOẠN NỐI TÂM
Cáu 4 . “Từ” gồm sáu chữ cái , để chỉ quan hệ của dây chung và hai tâm của hai đường tròn ?
ĐỊNH LÝ.
Hãy phát biểu định lý đó .
?
?
?
?
tgdoi06.gsp
Tháng 11/2006
Gv: Nguyễn-hữu-Định.
* (O) và (O’) không giao nhau (không có điểm chung ) .
A
O O’
B
* (O) và (O’) cắt nhau (có hai điểm chung là A và B ) .
- A , B : hai giao điểm của (O) và (O’) .
- Đoạn thẳng AB : dây chung của (O) và (O’) .
H.85
* (O) và (O’) tiếp xúc nhau (chỉ có một điểm chung ) .
- A : tiếp điểm của (O) và (O’) .
H.86
O O’
A
A
O O’
a)
b)
H.87
a)
b)
O O’
O O’
Cho hai đường tròn phân biệt (O) và (O’) :
1. BA VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN .
tgdoi06.gsp
.1
Nếu hai đường tròn có ba điểm chung trở lên thì chúng trùng nhau theo định lý về sự xác định đường tròn. Vậy hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung.
2. Tính chất đường nối tâm . .
Khi (O) và (O’) có tâm O O’ thì :
- Đường (đoạn) thẳng OO’ gọi là đường (đoạn) nối tâm .
- Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó .
.2
a/ Hình 85 :
OO’ là trung trực của AB ?
A
O O’
B
H.85
a) Ta có OA = OB , A(O)
và O’A = O’B , B (O’) nên :
OO’ là trung trực của AB
a/ OO’ là trung trực của AB .
b/ Quan sát (H.86) , hãy dự đoán vị trí của điểm A đối với đường nối tâm OO’.
b/ A OO’.
Do A điểm chung duy nhất của (O) và (O’) nên A phải nằm trên trục đối xứng của hình tạo bởi hai đường tròn đó . Vậy A OO’.
?
?
?
O A O’
?
?
?
O O’ A
H.86
a)
b)
Tóm tắt :
- (O) và (O’) cắt nhau tại A và B
- (O) và (O’) tiếp xúc nhau O, O’, A thẳng hàng .
OO’ AB (tại I)
IA = IB.
I
Định lý : Sgk .
tgdoi06.gsp
a/ Xác định vị trí tương . đối của (O) và (O’)
a/ (O) và (O’) cắt nhau
b/ Chứng minh :
BC//OO’ và C,B,D thẳng hàng .
b/ BC // OO’ .
Gọi I : giao điểm của OO’ và AB .
-ABC có : OA = OC , IA = IB
nên OI // BC vậy OO’ // BC .
C , B , D thẳng hàng
-ABD có : O’A = O’D , IA = IB
nên O’I // BD vậy OO’// BD
-OO’// BC và OO’ // BD suy ra : C , B , D thẳng hàng (tiên đề Euclide).
?
?
?
?
I
H.88
.3 .(Hình 88)
Bài tập 33.
- OC // O’D ?
O A O’
D
C
H.89
Tóm tắt :
- (O) và (O’) cắt nhau tại A và B
- (O) và (O’) tiếp xúc nhau O, O’, A thẳng hàng .
OO’ AB (tại I)
IA = IB.
Định lý : Sgk .
Hướng dẫn về nhà .
-Học kỹ lý thuyết, xem các bài tập đã thực hiện .
-Làm bt 34 và soạn .8 .
tgdoi06.gsp
Hướng dẫn về nhà .
-Học kỹ lý thuyết, xem các bài tập đã thực hiện .
-Làm bt 34 và soạn .8 .
Cáu 1 . Khi hai đường tròn cắt nhau thì số điểm chung là: a/ 1 . b/ 0 . c/ 2 d/ 3
Cáu 2 . “Từ” gồm 11 chữ cái , chỉ vị trí tương đối của hai đường tròn ?
TIẾP XÚC NHAU
Cáu 3 . “ Từ “ gồm 10chữ cái,chỉ quan hệ của hai tâm đường tròn ?
ĐOẠN NỐI TÂM
Cáu 4 . “Từ” gồm sáu chữ cái , để chỉ quan hệ của dây chung và hai tâm của hai đường tròn ?
ĐỊNH LÝ.
Hãy phát biểu định lý đó .
?
?
?
?
tgdoi06.gsp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Văn Đức Tịnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)