Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Đạo |
Ngày 22/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầY, CÔ GIáO Về Dự tiết dạy HộI GIảNG.
Môn Toán 9
Trường THCS liên bão
Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Mai
Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng (a) và đường tròn (o) ?
kiểm tra bài cũ
A
B
Đêng th¼ng vµ ®êng trßn c¾t nhau
A
Đêng th¼ng vµ ®êng trßn tiÕp xóc nhau.
Đêng th¼ng vµ ®êng trßn kh«ng giao nhau.
A
A
B
Tiết 30: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Tiết 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
a) Hai đường tròn cắt nhau.
b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau.
c) Hai đường tròn không giao nhau.
Hai đường tròn có hai điểm chung.
Hai đường tròn có một điểm chung.
Hai đường tròn không có điểm chung.
b,
a,
Hãy cho biết vị trí tương đối của hai đường tròn trong các trường hợp sau:
(O) và (O’)
cắt nhau
(G) và (H)
tiếp xúc nhau
(M) và (N)
không giao nhau
và (B)
tiếp xúc nhau
(E) và (P)
không giao nhau
(O) và (B)
cắt nhau
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
a) Hai đường tròn cắt nhau.
b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau.
c) Hai đường tròn không giao nhau.
Hình 1
Hình 2
b)
Hình 3
b)
a)
B
A
A
A
Tiết 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
a)
c)
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
2. Tính chất đường nối tâm.
C
D
E
F
Tiết 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
* Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm 2 đường tròn (O), (O`)
a) Quan sát hình 1. Chứng minh rằng OO` là đường trung trực của AB.
b) Quan sát hình 2. Hãy dự đoán về vị trí của điểm A đối với đường nối tâm OO`.
?2
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
2. Tính chất đường nối tâm.
Tiết 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Hình 2
b)
A
A
a)
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
2. Tính chất đường nối tâm.
Định lí:
Tiết 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
- Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là trung trực của dây chung.
- Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
Cho hình vẽ sau:
a) Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O`).
?3
b) Chứng minh rằng BC // OO` và ba điểm C, B, D thẳng hàng.
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
2. Tính chất đường nối tâm.
Tiết 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
B
A
O
O`
C
D
I
b, Gọi I là giao điểm của OO` và AB.
Xét ? ABC có:
OA=OC (cùng bằng bán kính).
IA=IB (tính chất đường nối tâm)
Chứng minh:
Tiết 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Nên OI là đường trung bình của ?ABC
=> OI//BC, do đó OO`//BC:
Nối B với D. Tương tự xét ? ABD ta có OO`//BD.
Theo tiên đề Ơclit, ba điểm C, B, D thẳng hàng.
Cho OA = 20cm, O`A = 15cm, AB = 24cm.
Tính OO` ?
Bài tập 33 (SGK trang 119)
Trên hình 89 SGK, hai đường tròn tiếp xúc nhau tại A. Chứng minh rằng OC // O’D.
Qua A kẻ CD cắt (O) ở C, cắt (O’) ở D
OC // O’D
(O) và (O’) tiếp xúc tại A.
O
O’
A
C
D
1
2
Chứng minh
Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
Tính chất đường nối tâm.
Cho hai đường tròn phân biệt có tâm không trùng nhau thì đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm hai đường tròn đó.
- Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là trung trực của dây chung.
- Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
Hướng dẫn về nhà:
Nắm vững ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
Tính chất đường nối tâm.
Bài tập về nhà 34/Tr119 (Sgk)
Bài 64, 65, 66, 67 /Tr137, 138 (Sbt)
Tiết 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Bài tập 1: Cho hình vẽ. MN = 6cm, NC = 5cm
Các câu sau đúng hay sai
1. (A) tiếp xúc với (C)
2. (B) không giao (C)
3. (A) cắt (B)
4. KM = KN = 3 cm
5. KC = 4cm
S
Đ
S
Đ
Đ
Tiết 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
2. Tính chất đường nối tâm.
Môn Toán 9
Trường THCS liên bão
Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Mai
Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng (a) và đường tròn (o) ?
kiểm tra bài cũ
A
B
Đêng th¼ng vµ ®êng trßn c¾t nhau
A
Đêng th¼ng vµ ®êng trßn tiÕp xóc nhau.
Đêng th¼ng vµ ®êng trßn kh«ng giao nhau.
A
A
B
Tiết 30: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Tiết 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
a) Hai đường tròn cắt nhau.
b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau.
c) Hai đường tròn không giao nhau.
Hai đường tròn có hai điểm chung.
Hai đường tròn có một điểm chung.
Hai đường tròn không có điểm chung.
b,
a,
Hãy cho biết vị trí tương đối của hai đường tròn trong các trường hợp sau:
(O) và (O’)
cắt nhau
(G) và (H)
tiếp xúc nhau
(M) và (N)
không giao nhau
và (B)
tiếp xúc nhau
(E) và (P)
không giao nhau
(O) và (B)
cắt nhau
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
a) Hai đường tròn cắt nhau.
b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau.
c) Hai đường tròn không giao nhau.
Hình 1
Hình 2
b)
Hình 3
b)
a)
B
A
A
A
Tiết 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
a)
c)
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
2. Tính chất đường nối tâm.
C
D
E
F
Tiết 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
* Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm 2 đường tròn (O), (O`)
a) Quan sát hình 1. Chứng minh rằng OO` là đường trung trực của AB.
b) Quan sát hình 2. Hãy dự đoán về vị trí của điểm A đối với đường nối tâm OO`.
?2
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
2. Tính chất đường nối tâm.
Tiết 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Hình 2
b)
A
A
a)
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
2. Tính chất đường nối tâm.
Định lí:
Tiết 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
- Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là trung trực của dây chung.
- Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
Cho hình vẽ sau:
a) Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O`).
?3
b) Chứng minh rằng BC // OO` và ba điểm C, B, D thẳng hàng.
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
2. Tính chất đường nối tâm.
Tiết 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
B
A
O
O`
C
D
I
b, Gọi I là giao điểm của OO` và AB.
Xét ? ABC có:
OA=OC (cùng bằng bán kính).
IA=IB (tính chất đường nối tâm)
Chứng minh:
Tiết 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Nên OI là đường trung bình của ?ABC
=> OI//BC, do đó OO`//BC:
Nối B với D. Tương tự xét ? ABD ta có OO`//BD.
Theo tiên đề Ơclit, ba điểm C, B, D thẳng hàng.
Cho OA = 20cm, O`A = 15cm, AB = 24cm.
Tính OO` ?
Bài tập 33 (SGK trang 119)
Trên hình 89 SGK, hai đường tròn tiếp xúc nhau tại A. Chứng minh rằng OC // O’D.
Qua A kẻ CD cắt (O) ở C, cắt (O’) ở D
OC // O’D
(O) và (O’) tiếp xúc tại A.
O
O’
A
C
D
1
2
Chứng minh
Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
Tính chất đường nối tâm.
Cho hai đường tròn phân biệt có tâm không trùng nhau thì đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm hai đường tròn đó.
- Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là trung trực của dây chung.
- Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
Hướng dẫn về nhà:
Nắm vững ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
Tính chất đường nối tâm.
Bài tập về nhà 34/Tr119 (Sgk)
Bài 64, 65, 66, 67 /Tr137, 138 (Sbt)
Tiết 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Bài tập 1: Cho hình vẽ. MN = 6cm, NC = 5cm
Các câu sau đúng hay sai
1. (A) tiếp xúc với (C)
2. (B) không giao (C)
3. (A) cắt (B)
4. KM = KN = 3 cm
5. KC = 4cm
S
Đ
S
Đ
Đ
Tiết 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
2. Tính chất đường nối tâm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Đạo
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)