Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Chia sẻ bởi Lương Cao Trịnh |
Ngày 22/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Cắt nhau
2
O .
.O`
.
.
O .
.O`
Tiếp xúc nhau
O .
.O`
O .
.O`
O .
O`.
.
.
1
T.xúc ngoài
T.xúc trong
Không giao nhau
0
ở ngoài nhau
Đ.tròn lớn đựng đ.tròn nhỏ
Hệ thức giữa OO’, R và r
Tiếp tuyến chung
Bài tập:
Quan sát hình vẽ
và hoàn thành
bảng sau
H.1
H.2a
H.2b
H.3a
H.3b
Vị trí tương đối của (O) và (O’)
Hình vẽ
Số điểm chung
Hai đường tròn cắt nhau
?
OO’ ... R + r
?
Hai đường tròn cắt nhau
R – r … OO’
R – r … OO’ … R + r
Hai đường tròn cắt nhau
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài
r
R
R + r
OO’ .… R + r
Hai đường tròn tiếp xúc trong
r
R
R - r
OO’ … R - r
Hai đường tròn ở ngoài nhau
R
r
OO’ …. R + r
Đường tròn lớn đựng đường tròn nhỏ
R
r
R - r
OO’ …. R - r
Hai đường tròn đồng tâm
m
2
m
1
o`
o
o`
o
d
2
d
1
Tiếp tuyến chung trong
Tiếp tuyến chung ngoài
Quan sát hình 97a, b, c, d và cho biết trên hình nào có vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Hãy đọc tên các tiếp tuyến chung đó
o`
o
d
2
d
1
m
o`
o
d
2
d
1
a)
b)
c)
d)
Cắt nhau
2
O .
.O`
.
.
O .
.O`
Tiếp xúc nhau
O .
.O`
O .
.O`
O .
O`.
.
.
1
T.xúc ngoài
T.xúc trong
Không giao nhau
0
ở ngoài nhau
Đ.tròn lớn đựng đ.tròn nhỏ
Hệ thức giữa OO’, R và r
Tiếp tuyến chung
Vị trí tương đối của (O) và (O’)
Hình vẽ
Số điểm chung
R – r < OO’ < R + R
OO’ = R + r
OO’ = R - r
OO’ > R + r
OO’2
3
1
4
0
BÀI TẬP. Xác định tính đúng - sai trong mỗi phát biểu sau:
1) Hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau thỡ cú v ch? cú m?t ti?p tuy?n chung.
2) N?u IS = 4 cm thỡ hai du?ng trũn (I, 3cm) v (S, 5cm) c?t nhau.
3) Hai du?ng trũn (O, 3cm) v (O`, 5cm) ti?p xỳc ngoi khi OO` = 2cm.
4) Du?ng n?i tõm l tr?c d?i x?ng c?a hỡnh t?o b?i hai du?ng trũn dú.
S
Đ
S
Đ
x
x
x
x
x
1m
2
0
3
4
1
2
O .
.O`
.
.
O .
.O`
Tiếp xúc nhau
O .
.O`
O .
.O`
O .
O`.
.
.
1
T.xúc ngoài
T.xúc trong
Không giao nhau
0
ở ngoài nhau
Đ.tròn lớn đựng đ.tròn nhỏ
Hệ thức giữa OO’, R và r
Tiếp tuyến chung
Bài tập:
Quan sát hình vẽ
và hoàn thành
bảng sau
H.1
H.2a
H.2b
H.3a
H.3b
Vị trí tương đối của (O) và (O’)
Hình vẽ
Số điểm chung
Hai đường tròn cắt nhau
?
OO’ ... R + r
?
Hai đường tròn cắt nhau
R – r … OO’
R – r … OO’ … R + r
Hai đường tròn cắt nhau
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài
r
R
R + r
OO’ .… R + r
Hai đường tròn tiếp xúc trong
r
R
R - r
OO’ … R - r
Hai đường tròn ở ngoài nhau
R
r
OO’ …. R + r
Đường tròn lớn đựng đường tròn nhỏ
R
r
R - r
OO’ …. R - r
Hai đường tròn đồng tâm
m
2
m
1
o`
o
o`
o
d
2
d
1
Tiếp tuyến chung trong
Tiếp tuyến chung ngoài
Quan sát hình 97a, b, c, d và cho biết trên hình nào có vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Hãy đọc tên các tiếp tuyến chung đó
o`
o
d
2
d
1
m
o`
o
d
2
d
1
a)
b)
c)
d)
Cắt nhau
2
O .
.O`
.
.
O .
.O`
Tiếp xúc nhau
O .
.O`
O .
.O`
O .
O`.
.
.
1
T.xúc ngoài
T.xúc trong
Không giao nhau
0
ở ngoài nhau
Đ.tròn lớn đựng đ.tròn nhỏ
Hệ thức giữa OO’, R và r
Tiếp tuyến chung
Vị trí tương đối của (O) và (O’)
Hình vẽ
Số điểm chung
R – r < OO’ < R + R
OO’ = R + r
OO’ = R - r
OO’ > R + r
OO’
3
1
4
0
BÀI TẬP. Xác định tính đúng - sai trong mỗi phát biểu sau:
1) Hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau thỡ cú v ch? cú m?t ti?p tuy?n chung.
2) N?u IS = 4 cm thỡ hai du?ng trũn (I, 3cm) v (S, 5cm) c?t nhau.
3) Hai du?ng trũn (O, 3cm) v (O`, 5cm) ti?p xỳc ngoi khi OO` = 2cm.
4) Du?ng n?i tõm l tr?c d?i x?ng c?a hỡnh t?o b?i hai du?ng trũn dú.
S
Đ
S
Đ
x
x
x
x
x
1m
2
0
3
4
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Cao Trịnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)