Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Chia sẻ bởi Phạm Phú Cường |
Ngày 22/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Để xác định vị trí tương đối
của đường thẳng và đường tròn ta căn cứ vào điều gì?
A
B
A
.
.
.
.
.
A
O
A
B
.
.
A
.
A
.
A
.
.
B
A
.
Quan sát và cho biết số điểm chung có thể xảy ra giữa đường tròn (O:R) và đường tròn (O’;r ) với R > r
.
.
A
O
A
B
.
.
A
.
A
.
A
.
.
B
A
.
(O) và (O’) có 2 điểm chung
(O) và (O’) có 1 điểm chung
(O) và (O’) không có điểm chung
Hai đường tròn cắt nhau
Hai đường tròn tiếp xúc nhau
Hai đường tròn không giao nhau
.
.
A
O
A
B
.
.
A
.
A
.
A
.
.
B
A
.
(O) và (O’) có 2 điểm chung
(O) và (O’) có 1 điểm chung
(O) và (O’) không có điểm chung
Hai đường tròn cắt nhau
Hai đường tròn tiếp xúc nhau
Hai đường tròn không giao nhau
(O) cắt (O’) tại A và B
A, B gọi là giao điểm
Đoạn thẳng AB gọi là dây chung
Điểm chung A gọi là tiếp điểm
Hai đường tròn đồng tâm
A
B
.
.
.
O’
.
O
.
O’
A
.
.
O’
.
A
A
B
A
A
.
.
A
O
A
B
.
.
A
.
A
.
A
.
.
B
A
.
(O) và (O’) có 2 điểm chung
(O) và (O’) có 1 điểm chung
(O) và (O’) không có điểm chung
Hai đường tròn cắt nhau
Hai đường tròn tiếp xúc nhau
Hai đường tròn không giao nhau
(O) cắt (O’) tại A và B
A, B gọi là giao điểm
Đoạn thẳng AB gọi là dây chung
Điểm chung A gọi là tiếp điểm
.
O
.
O’
A
.
.
O’
.
A
1. Hoàn thành bảng sau :
(O) và (O`) không giao nhau
1
(O) và (O`) cắt nhau
2. .Cho hình vẽ. Điền vào chỗ .... để hoàn thành các câu sau :
.
P.
Q.
Đường tròn (O)...... .....với đường tròn (P).
Đường tròn ......và đường tròn (O) không giao nhau .
Đường tròn (P) và đường tròn (Q) .........
tiếp xúc
(Q)
cắt nhau
Phi?u h?c t?p
O
( Bi?u di?m: M?i ý dỳng cho 1,5 di?m. Trỡnh by s?ch d?p: 1 di?m )
Hình ảnh trên mặt trống đồng
Hình ảnh trang trí trên mặt trống đồng
Một số bộ phận trong cấu tạo máy
(O) và (O’) có 2 điểm chung
(O) và (O’) có 1 điểm chung
(O) và (O’) không có điểm chung
Hai đường tròn cắt nhau
Hai đường tròn tiếp xúc nhau
Hai đường tròn không giao nhau
(O) cắt (O’) tại A và B
A, B gọi là giao điểm
Đoạn thẳng AB gọi là dây chung
Điểm chung A gọi là tiếp điểm
.
O
.
O’
A
.
.
O’
.
A
(O) và (O’) có 2 điểm chung
(O) và (O’) có 1 điểm chung
(O) và (O’) không có điểm chung
Hai đường tròn cắt nhau
Hai đường tròn tiếp xúc nhau
Hai đường tròn không giao nhau
(O) cắt (O’) tại A và B
A, B gọi là giao điểm
Đoạn thẳng AB gọi là dây chung
Điểm chung A gọi là tiếp điểm
A
B
.
.
.
O’
.
O
.
O’
A
.
.
O’
.
A
Vẽ đường nối tâm OO’
- Gấp giấy theo đường nối tâm OO’
- Nhận xét về hai phần của hình được chia bởi đường nối tâm
- Nhận xét về vị trí của hai điểm A và B trong trường hợp hai đường tròn cắt nhau
Thảo luận nhóm ( Thời gian: 3phút )
O
.
.
O’
A
.
.
O
O’
.
B
(O) và (O’) có 2 điểm chung
(O) và (O’) có 1 điểm chung
(O) và (O’) không có điểm chung
Hai đường tròn cắt nhau
Hai đường tròn tiếp xúc nhau
Hai đường tròn không giao nhau
(O) cắt (O’) tại A và B
A, B gọi là giao điểm
Đoạn thẳng AB gọi là dây chung
Điểm chung A gọi là tiếp điểm
A
B
.
.
.
O’
.
O
.
O’
A
.
.
O’
.
A
A và B đối xứng nhau qua OO’
Hay OO’ là trung trực của AB
Điểm A nằm trên đường nối tâm
Định lí :
a) Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
b) Nếu hai đường tròn tiếp xúc với nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm .
đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
tiếp điểm nằm trên đường nối tâm .
O’
O
A
B
.
.
Thảo luận nhóm ( Thời gian: 3 phút )
.
.
Cho hình vẽ.
Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’)
Chứng minh rằng BC // OO’ và 3 điểm C, B, D thẳng hàng
C
D
I
O
A
B
.
.
.
C
D
I
20 cm
15 cm
24 cm
15 cm
D
Cho OA = 20cm, O’A = 15 cm, AB = 24 cm. Tính độ dài đoạn nối tâm OO’
( AB cắt đoạn nối tâm )
( AB không cắt đoạn nối tâm )
Tính OO’
Tính I O
Tính I O’
Tính I A
Tính chất đường nối tâm
T/c đường nối tâm
Định lí Pitago
T/c đường nối tâm
Định lí Pitago
Hướng dẫn về nhà
Vẽ thành thạo các vị trí tương đối của hai đường tròn
Nắm vững các vị trí tương đối của hai đường tròn, các khái niệm liên quan ứng với tùng vị trí
Hoàn thành phần chứng minh định lí và ?3 vào vở bài tập
Làm các bài tập 33, 34 (SGK), bài
1. Hoàn thành bảng sau :
(O) và (O`) không giao nhau
1
(O) và (O`) cắt nhau
2. .Cho hình vẽ. Điền vào chỗ .... để hoàn thành các câu sau :
.
P.
Q.
Đường tròn (O)...... .....với đường tròn (P).
Đường tròn ......và đường tròn (O) không giao nhau .
Đường tròn (P) và đường tròn (Q) .........
tiếp xúc
(Q)
cắt nhau
Phi?u h?c t?p
O
( Bi?u di?m: M?i ý dỳng cho 1,5 di?m. Trỡnh by s?ch d?p: 1 di?m )
Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Để xác định vị trí tương đối
của đường thẳng và đường tròn ta căn cứ vào điều gì?
A
B
A
.
.
.
.
.
A
O
A
B
.
.
A
.
A
.
A
.
.
B
A
.
Quan sát và cho biết số điểm chung có thể xảy ra giữa đường tròn (O:R) và đường tròn (O’;r ) với R > r
.
.
A
O
A
B
.
.
A
.
A
.
A
.
.
B
A
.
(O) và (O’) có 2 điểm chung
(O) và (O’) có 1 điểm chung
(O) và (O’) không có điểm chung
Hai đường tròn cắt nhau
Hai đường tròn tiếp xúc nhau
Hai đường tròn không giao nhau
.
.
A
O
A
B
.
.
A
.
A
.
A
.
.
B
A
.
(O) và (O’) có 2 điểm chung
(O) và (O’) có 1 điểm chung
(O) và (O’) không có điểm chung
Hai đường tròn cắt nhau
Hai đường tròn tiếp xúc nhau
Hai đường tròn không giao nhau
(O) cắt (O’) tại A và B
A, B gọi là giao điểm
Đoạn thẳng AB gọi là dây chung
Điểm chung A gọi là tiếp điểm
Hai đường tròn đồng tâm
A
B
.
.
.
O’
.
O
.
O’
A
.
.
O’
.
A
A
B
A
A
.
.
A
O
A
B
.
.
A
.
A
.
A
.
.
B
A
.
(O) và (O’) có 2 điểm chung
(O) và (O’) có 1 điểm chung
(O) và (O’) không có điểm chung
Hai đường tròn cắt nhau
Hai đường tròn tiếp xúc nhau
Hai đường tròn không giao nhau
(O) cắt (O’) tại A và B
A, B gọi là giao điểm
Đoạn thẳng AB gọi là dây chung
Điểm chung A gọi là tiếp điểm
.
O
.
O’
A
.
.
O’
.
A
1. Hoàn thành bảng sau :
(O) và (O`) không giao nhau
1
(O) và (O`) cắt nhau
2. .Cho hình vẽ. Điền vào chỗ .... để hoàn thành các câu sau :
.
P.
Q.
Đường tròn (O)...... .....với đường tròn (P).
Đường tròn ......và đường tròn (O) không giao nhau .
Đường tròn (P) và đường tròn (Q) .........
tiếp xúc
(Q)
cắt nhau
Phi?u h?c t?p
O
( Bi?u di?m: M?i ý dỳng cho 1,5 di?m. Trỡnh by s?ch d?p: 1 di?m )
Hình ảnh trên mặt trống đồng
Hình ảnh trang trí trên mặt trống đồng
Một số bộ phận trong cấu tạo máy
(O) và (O’) có 2 điểm chung
(O) và (O’) có 1 điểm chung
(O) và (O’) không có điểm chung
Hai đường tròn cắt nhau
Hai đường tròn tiếp xúc nhau
Hai đường tròn không giao nhau
(O) cắt (O’) tại A và B
A, B gọi là giao điểm
Đoạn thẳng AB gọi là dây chung
Điểm chung A gọi là tiếp điểm
.
O
.
O’
A
.
.
O’
.
A
(O) và (O’) có 2 điểm chung
(O) và (O’) có 1 điểm chung
(O) và (O’) không có điểm chung
Hai đường tròn cắt nhau
Hai đường tròn tiếp xúc nhau
Hai đường tròn không giao nhau
(O) cắt (O’) tại A và B
A, B gọi là giao điểm
Đoạn thẳng AB gọi là dây chung
Điểm chung A gọi là tiếp điểm
A
B
.
.
.
O’
.
O
.
O’
A
.
.
O’
.
A
Vẽ đường nối tâm OO’
- Gấp giấy theo đường nối tâm OO’
- Nhận xét về hai phần của hình được chia bởi đường nối tâm
- Nhận xét về vị trí của hai điểm A và B trong trường hợp hai đường tròn cắt nhau
Thảo luận nhóm ( Thời gian: 3phút )
O
.
.
O’
A
.
.
O
O’
.
B
(O) và (O’) có 2 điểm chung
(O) và (O’) có 1 điểm chung
(O) và (O’) không có điểm chung
Hai đường tròn cắt nhau
Hai đường tròn tiếp xúc nhau
Hai đường tròn không giao nhau
(O) cắt (O’) tại A và B
A, B gọi là giao điểm
Đoạn thẳng AB gọi là dây chung
Điểm chung A gọi là tiếp điểm
A
B
.
.
.
O’
.
O
.
O’
A
.
.
O’
.
A
A và B đối xứng nhau qua OO’
Hay OO’ là trung trực của AB
Điểm A nằm trên đường nối tâm
Định lí :
a) Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
b) Nếu hai đường tròn tiếp xúc với nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm .
đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
tiếp điểm nằm trên đường nối tâm .
O’
O
A
B
.
.
Thảo luận nhóm ( Thời gian: 3 phút )
.
.
Cho hình vẽ.
Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’)
Chứng minh rằng BC // OO’ và 3 điểm C, B, D thẳng hàng
C
D
I
O
A
B
.
.
.
C
D
I
20 cm
15 cm
24 cm
15 cm
D
Cho OA = 20cm, O’A = 15 cm, AB = 24 cm. Tính độ dài đoạn nối tâm OO’
( AB cắt đoạn nối tâm )
( AB không cắt đoạn nối tâm )
Tính OO’
Tính I O
Tính I O’
Tính I A
Tính chất đường nối tâm
T/c đường nối tâm
Định lí Pitago
T/c đường nối tâm
Định lí Pitago
Hướng dẫn về nhà
Vẽ thành thạo các vị trí tương đối của hai đường tròn
Nắm vững các vị trí tương đối của hai đường tròn, các khái niệm liên quan ứng với tùng vị trí
Hoàn thành phần chứng minh định lí và ?3 vào vở bài tập
Làm các bài tập 33, 34 (SGK), bài
1. Hoàn thành bảng sau :
(O) và (O`) không giao nhau
1
(O) và (O`) cắt nhau
2. .Cho hình vẽ. Điền vào chỗ .... để hoàn thành các câu sau :
.
P.
Q.
Đường tròn (O)...... .....với đường tròn (P).
Đường tròn ......và đường tròn (O) không giao nhau .
Đường tròn (P) và đường tròn (Q) .........
tiếp xúc
(Q)
cắt nhau
Phi?u h?c t?p
O
( Bi?u di?m: M?i ý dỳng cho 1,5 di?m. Trỡnh by s?ch d?p: 1 di?m )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Phú Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)