Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn

Chia sẻ bởi Trương Khắc Khuyên | Ngày 22/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

P.E Onimusha - Thân tặng !
Trang bìa
Trang bìa:
PHÒNG GD-ĐT NHƠN TRẠCH TRƯỜNG THCS VĨNH THANH HỘI GIẢNG HUYỆN NĂM HỌC 2009-2010 MÔN HÌNH HỌC - LỚP 9 GIÁO VIÊN: LÊ TRƯƠNG HÙNG Hệ thức
Trả bài cũ:
Kiểm tra bài cũ: Hình 85 Cho biết vị trí của 2 điểm A và B như thế nào đối với đường nối tâm OO’? Hãy phát biểu định lý nói về tính chất này? Trả bài:
Hình 86b Hình 86a Cho biết vị trí của điểm A đối với đường nối tâm OO`? Hãy phát biểu định lý nói về tính chất này? Trả bài:
Hình 85 Hình 86a Hình 86b Hình 87 a) b) Giới thiệu bài:
Tuần : 16 Tiết : 31 Các đoạn dây cua-roa AB, CD cho ta hình ảnh tiếp tuyến chung của hai đường tròn Bài 8: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (Tiếp theo) Cắt nhau:
1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính Cho hai đường tròn (O; R) và (O`; r) với latex(R>=r) a) Hai đường tròn cắt nhau: R-r 1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính Cho hai đường tròn (O; R) và (O`; r) với latex(R>=r) b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau: OO`=R+r OO`=R-r Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo) Tiép xúc nhau:
1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính Cho hai đường tròn (O; R) và (O`; r) với latex(R>=r) b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau: Chứng minh: Hình 91 - Nếu (O) và (O`) tiếp xúc ngoài thì OA+AO`=OO` tức là R+r=OO` Hình 92 - Nếu (O) và (O`) tiếp xúc trong thì OO` + O`A=OA OO`=OA-O`A OO`=R-r Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo) Không giao nhau:
1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính Cho hai đường tròn (O; R) và (O`; r) với latex(R>=r) c) Hai đường tròn không giao nhau: Hình 93 Hình 93a Hình 93b Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo) Bài tâp:
Điền dấu =, >, < thích hợp các câu sau: Hình 93 Hình 93a Hình 93b a) Nếu (O) và (O`) ở ngoài nhau thì OO` ........R+r b) Nếu (O) đựng đường tròn (O`) thì OO` .........R-r > < Tổng quát:
KẾT QUẢ * (O) và (O`) cắt nhau => R-r OO`=R+r * (O) và (O`) tiếp xúc trong => OO`=R-r * (O) và (O`) ở ngoài nhau => OO`>R+r * (O) và (O`) đựng nhau => OO` <=> <=> <=> <=> Bài tập:
Số điểm chung Vị trí tương đối của hai đường tròn (O; R) và (O`; r) Hệ thức giữa OO` với R và r Hai đường tròn cắt nhau R-r0 1 Hai đường không giao nhau: - (O) và (O`) ở ngoài nhau - (O) đựng (O`) OO`>R+r OO`=r) Tiếp tuyến
Giới thiêu TT.ngoaì:
1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính 2. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn Hình 95 Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo) Giới thiệu TT trong:
1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính 2. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn Hình 96 Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo) cách vẽ tt ngoài:
HƯỚNG DẪN CÁCH VẼ TIẾP TUYẾN CHUNG NGOÀI cách vẽ tt trong:
HƯỚNG DẪN CÁCH VẼ TIẾP TUYẾN CHUNG TRONG Bài tập
Bài tập 4:
?3 Quan sát các hình 97a, b, c, d trên. Hình nào có vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn? Đọc tên các tiếp tuyến chung đó d a b c a b c Bài tập 5:
a b c Bài tập:
Bài tập 35/SGK: Điền vào ô trống trong bảng, biết rằng hai đương tròn (O; R) và (O`; r) có OO`=d (R>r) Số điểm chung Vị trí tương đối của hai đường tròn d=R-r 2 Tiếp xúc ngoài d>R+r Hệ thức giữa d, R, r (O; R) đựng (O`; r) d Bài 6:
Bài 36 (SGK.Tr-123) Cho đường tròn tâm O bán kính OA và đường tròn đường kính OA a) Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn. b) Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C. Chứng minh rằng: AC=CD HƯỚNG DẪN BÀI TẬP AC=CD OC là đường cao trong latex(Delta) AOD cân, đường trung tuyến latex(angle(ACO)=90^0) latex(Delta ACO vuông) latex(O`C=1/2 OA) Dặn dò:
Hướng dẫn dặn dò: - Nắm vững các vị trí tương đối của hai đường tròn cùng các hệ thức, tính chất đường nối tâm. - Làm bài tập 36,37 trong SGK- 123. - Xem bài tập "Luyện tập" Cảm ơn:
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN KÍNH CHÚC QÚI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO MẠNH KHOẺ, THÀNH CÔNG CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Khắc Khuyên
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)