Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn

Chia sẻ bởi Lưu Văn Công | Ngày 22/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH

GV: LƯU VĂN CÔNG


Nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn?Số điểm chung tương ứng
KIỂM TRA BÀI CŨ


BÀI 8:
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN( tiếp theo)
1/ Heọ thửực giửừa ủoaùn noỏi taõm vaứ caực baựn kớnh:

Trong m?c n�y ta xột hai du?ng trũn(O;R) v� (O`;r) trong dú R ? r
a/ Hai ủửụứng troứn caột nhau
H.90
R- r < OO`< R + r
Chứng minh:
Trong OAO’, ta có:
OA-O’A hay R-rb)Hai ủửụứng troứn tieỏp xuực nhau
Do (O) vaứ (O`) tieỏp xuực nhau neõn O, A, O` thaỳng haứng
* Neỏu (O) vaứ (O`) tieỏp xuực ngoaứi: Ta coự ủieồm A naốm giửừa O vaứ O`
neõn OO` = OA + O`A = R + r
* Neỏu (O) vaứ (O`) tieỏp xuực trong:
Ta coự ủieồm O` naốm giửừa O vaứ A neõn
OO` = OA - O`A = R - r
H.91
H.92
OO’=R+r
OO’=R-r
ẹie�n daỏu (>; <; =) thớch hụùp vaứo choó troỏng (...)
a)Neỏu (O) vaứ (O`) ụỷ ngoaứi nhau thỡ OO`... R + r
b) Neỏu (O) ủửùng (O`) thỡ OO` ... R - r
c)Neỏu hai ủửụứng troứn ủo�ng taõm thỡ OO`... 0
>
c) Hai ủửụứng troứn khoõng giao nhau
<
=
r
H.93
H.94
a
b
a/ (O) vaứ (O`) caột nhau
b/ (O) vaứ (O`) tieỏp xuực ngoaứi
c/ (O) vaứ (O`) tieỏp xuực trong
d/ (O) vaứ (O`) ụỷ ngoaứi nhau
e/ (O) ủửùng (O` )
<
<
<
<
=> R - r < OO`< R + r
=> OO` = R + r
=> OO` = R - r
=> OO` > R + r
=> OO` < R - r
<
Baỷng toựm taột

Bài Tập:
Cho c¸c ®­êng trßn (O; R) vµ (O’; r).Trong ®ã OO’ = 8cm.
H·y x¸c ®Þnh vÞ trÝ t­¬ng ®èi cña hai ®­êng trßn nÕu:
a, R = 5cm, r = 3cm
b, R = 7cm, r = 3cm
a, Vì 5cm + 3cm=8cm. Hay R +r =OO`.
N�n hai ���ng tr�n ti�p xĩc ngo�i
b,Vì 7cm-3cm < 8cm < 7cm+3cm
Hay R-r < OO` < R+r . N�n hai ���ng tr�n c�t nhau
Giải


BÀI 8:
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN( tiếp theo)
1/ Heọ thửực giửừa ủoaùn noỏi taõm vaứ caực baựn kớnh:

2/Ti?p tuy?n chung c?a hai du?ng trũn:
d1
O`
O
*Tieỏp tuyeỏn chung cuỷa hai ủửụứng troứn laứ ủửụứng thaỳng tieỏp xuực vụựi caỷ hai ủửụứng troứn ủoự.
Cho biết vị trí đường thẳng d1 với đường tròn (O), (O’)
Em coự nhaọn xeựt gỡ ve� caực v? trớ ủửụứng thaỳng d1; d2 ụỷ hỡnh 95 vaứ m1; m2 ụỷ hỡnh 96 v?i do?n n?i tõm
* Tieỏp tuyeỏn chung khoõng caột ủoaùn noỏi taõm laứ tieỏp tuyeỏn chung ngoaứi.
*Tieỏp tuyeỏn chung caột ủoaùn noỏi taõm laứ tieỏp tuyeỏn chung trong.
Quan sỏt cỏc hỡnh sau, hỡnh n�o cú v? ti?p tuy?n chung c?a hai du?ng trũn? D?c tờn cỏc ti?p tuy?n chung dú.
?3
Hỡnh 98
c
BT36*trang123 Cho (O;OA) vaứ ủửụứng troứn ủửụứng kớnh OA.
a/ Haừy xaực ủũnh vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa hai ủửụứng troứn.
b/ Daõy AD cuỷa ủửụứng troứn lụựn caột ủửụứng troứn nhoỷ ụỷ C.
Chửựng minh raống AC=CD
O`
Giaỷi: a/ Goùi (O`)l� ủửụứng troứn ủửụứng kớnh AO
Ta coự ủieồm O` naốm giửừa A vaứ O neõn
OO`= OA - O`A
Vaọy hai ủửụứng troứn (O) vaứ (O`) tieỏp xuực trong

Bài 73/Sbt:
Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Gọi CD là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn (C (O), D (O’)).
Tính số đo góc CAD
Tính độ dài CD biết OA= 4,5 cm; O’A= 2cm

- Laứm baứi taọp 35,36b,37 sgk tr 122, 123
-SBT:Baứi 73 tr 139
Naộm vửừng caực heọ thửực giửừa ủoaùn noỏi taõm vaứ caực baựn kớnh tửụng ửựng vụựi caực vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa hai ủửụứng troứn, khaựi nieọm tieỏp tuyeỏn chung c?a hai du?ng trũn.
Chúc Sức Khoẻ
Quí Thầy Cô Cùng Các Em Học Sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lưu Văn Công
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)