Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Hưng |
Ngày 22/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu các vị trí tương đối của 2 đường tròn ?
a. Hai đường tròn cắt nhau
b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau
c. Hai đường tròn không giao nhau
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
a. Hai đường tròn cắt nhau
b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau
c. Hai đường tròn không giao nhau
r
R
1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính
( Ta chỉ xét 2 đường tròn (O;R) và (O’;r) trong đó R r )
R - r < OO` < R + r
R - r = OO`
R + r = OO`
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
ngoài nhau
R + r < OO`
Đựng nhau
R - r > OO`
Hai đường tròn đồng tâm
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
a. Hai đường tròn cắt nhau
b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau
c. Hai đường tròn không giao nhau
r
R
1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính
( Ta chỉ xét 2 đường tròn (O;R) và (O’;r) trong đó R r )
R - r < OO` < R + r
R - r = OO`
R + r = OO`
R + r < OO`
R - r > OO`
O’
R - r < OO` < R + r
R + r = OO`
R - r = OO`
R + r < OO`
R - r > OO`
0
1
2
Bảng vị trí tương đối của 2 đường tròn
(O;R) và (O’;r). R > r
Bài 35
Bài 38
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
a. Hai đường tròn cắt nhau
b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau
c. Hai đường tròn không giao nhau
1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính
( Ta chỉ xét 2 đường tròn (O;R) và (O’;r) trong đó R r )
O
d1
d2
2. Tiếp tuyến chung của 2 đường tròn
Là đường thẳng tiếp xúc với cả 2 đường tròn đó
d1
d2
O
O’
d1
d2
m
O
O’
d1
d2
?3
O
O’
O
d
O’
O
a)
c)
d)
Quan sát các hình 97a,b,c,d trên hình nào có vẽ tiếp tuyến chung
của 2 đường tròn? Đọc tên các tiếp tuyến chung đó
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
a. Hai đường tròn cắt nhau
b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau
c. Hai đường tròn không giao nhau
1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính
( Ta chỉ xét 2 đường tròn (O;R) và (O’;r) trong đó (R r )
O
d1
d2
2. Tiếp tuyến chung của 2 đường tròn
Là đường thẳng tiếp xúc với cả 2 đường tròn đó
d1
d2
R - r < d < R + r
R + r = d
R - r = d
R + r < d
R - r > d
0
1
2
Bài 37
Nêu các vị trí tương đối của 2 đường tròn ?
a. Hai đường tròn cắt nhau
b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau
c. Hai đường tròn không giao nhau
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
a. Hai đường tròn cắt nhau
b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau
c. Hai đường tròn không giao nhau
r
R
1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính
( Ta chỉ xét 2 đường tròn (O;R) và (O’;r) trong đó R r )
R - r < OO` < R + r
R - r = OO`
R + r = OO`
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
ngoài nhau
R + r < OO`
Đựng nhau
R - r > OO`
Hai đường tròn đồng tâm
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
a. Hai đường tròn cắt nhau
b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau
c. Hai đường tròn không giao nhau
r
R
1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính
( Ta chỉ xét 2 đường tròn (O;R) và (O’;r) trong đó R r )
R - r < OO` < R + r
R - r = OO`
R + r = OO`
R + r < OO`
R - r > OO`
O’
R - r < OO` < R + r
R + r = OO`
R - r = OO`
R + r < OO`
R - r > OO`
0
1
2
Bảng vị trí tương đối của 2 đường tròn
(O;R) và (O’;r). R > r
Bài 35
Bài 38
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
a. Hai đường tròn cắt nhau
b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau
c. Hai đường tròn không giao nhau
1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính
( Ta chỉ xét 2 đường tròn (O;R) và (O’;r) trong đó R r )
O
d1
d2
2. Tiếp tuyến chung của 2 đường tròn
Là đường thẳng tiếp xúc với cả 2 đường tròn đó
d1
d2
O
O’
d1
d2
m
O
O’
d1
d2
?3
O
O’
O
d
O’
O
a)
c)
d)
Quan sát các hình 97a,b,c,d trên hình nào có vẽ tiếp tuyến chung
của 2 đường tròn? Đọc tên các tiếp tuyến chung đó
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
a. Hai đường tròn cắt nhau
b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau
c. Hai đường tròn không giao nhau
1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính
( Ta chỉ xét 2 đường tròn (O;R) và (O’;r) trong đó (R r )
O
d1
d2
2. Tiếp tuyến chung của 2 đường tròn
Là đường thẳng tiếp xúc với cả 2 đường tròn đó
d1
d2
R - r < d < R + r
R + r = d
R - r = d
R + r < d
R - r > d
0
1
2
Bài 37
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Hưng
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)