Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn

Chia sẻ bởi Phạm Thúy Hiên | Ngày 22/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

nhiệt liệt chào mừng
Các thầy cô giáo và các em học sinh
về dự hội thi!
Một số quy định
*/ Phần cần phải ghi vào vở:
- Các đề mục.
- Khi nào xuất hiện biểu tượng

Kiểm tra bài cũ
Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn?
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
a
a
a
Hai đường tròn phân biệt có thể có bao nhiêu điểm chung?
Tiết 30: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Oa! Mình nghĩ ra rồi!
Tiết 30: Vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
a. Hai đường tròn cắt nhau
O’
O
Định nghĩa SGK/118.
Đường tròn ( O ) và ( O`) cắt nhau tại A và B.
A; B : Hai giao điểm
Đoạn AB: Dây chung
?1
O’
O

Tiết 30: Vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau
Định nghĩa SGK/118.
Đường tròn ( O ) và ( O`) tiếp xúc nhau tại A
A: Tiếp điểm.
O’
O
O
O’

Tiết 30: Vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
Định nghĩa SGK/118.
Đường tròn ( O ) và ( O`) không giao nhau.
O’
O
O
O’
c. Hai đường tròn không giao nhau

Tiết 30: Vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
O’
O
a. Hai đường tròn cắt nhau
b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau
O’
O
O
O’
O’
O
O
O’
c. Hai đường tròn không giao nhau
Tiết 30: Vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
O
A
O’
Hãy điền từ thích hợp vào chỗ(.) trong bảng sau:
Bài tập 1 : Cho hình vẽ:
(A)
( O`)
tiếp xúc nhau
Tiết 30: Vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
O’
O
B
A
O’
O
O
O’
A
O’
O
O
O’
Đường thẳng OO`: đường nối tâm
Đoạn thẳng OO` : đoạn nối tâm.
Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả 2 đường tròn ( O ), ( O` ).
O’
O
Tiết 30: Vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
O’
O
B
A
O’
O
O
O’
A
A và B đối xứng qua OO`
O, A, O` thẳng hàng
Tiết 30: Vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
a) Đường tròn (O ) và ( O`) cắt nhau tại A và B
b) Đường tròn ( O ) và ( O` )
tiếp xúc tại A
O, A, O` thẳng hàng
Định lý ( SGK/ 119 )
O’
O
B
A
O’
O
O
O’
A
I
2. Tính chất đường nối tâm.
?2

Tiết 30: Vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
2. Tính chất đường nối tâm.
Định lý
a) Nếu hai đường tròn thì hai giao điểm với nhau qua , tức là là đường của dây chung.
b) Nếu 2 đường tròn nhau thì
cắt nhau
đối xứng
đường nối tâm
trung trực
đường nối tâm
tiếp xúc
tiếp điểm nằm trên
đường nối tâm.
Tiết 30: Vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
2. Tính chất đường nối tâm
K
A
B
O
O`
Bài tập 2: Cho hình vẽ
D
C
GT
Đường tròn ( O, R ) và ( O`, R` ) cắt nhau tại A, B
AC là đường kính đường tròn ( O )
AD là đường kính đường tròn ( O` )
KL
OO` // BC
Chứng minh:
Gọi K là giao điểm của OO` và AB.
Xét ? ABC có OA = OC = R; KA = KB ( T/c đường nối tâm ).
Nên OK là đường trung bình của ? ABC suy ra OK // BC hay OO`// BC
Nếu R = 20 cm, R` = 15 cm, AB = 24 cm. Nêu cách tính OO`?
O
O`
O
O`
O
O`
O
O`
O
O`
2
Hai đường tròn cắt nhau
Hai đường tròn tiếp xúc nhau
1
Hai đường không giao nhau
0
A
B
A
A
Đường thẳng OO` là trung trực của AB
A nằm trên đường nối tâm OO`
Tiết 30: Vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
2. Tính chất đường nối tâm
Bài tập 1: Cho hai đường tròn ( O ) và ( O` ) cắt nhau tại hai điểm A, B. Gọi K là giao điểm của OO` và AB. Trong các kết quả dưới đây kết quả nào đúng, kết quả nào sai?
K
A
B
O
O`
AB vuông góc với OO`
K là trung điểm của OO`
c) O và O` đối xứng với nhau qua AB
d) Đường thẳng OO` là trục đối xứng của hình tạo bởi hai đường tròn đó
3. Luyện tập
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Tiết 30: Vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
2. Tính chất đường nối tâm
3. Luyện tập
Tiết 30: Vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
2. Tính chất đường nối tâm
3. Luyện tập
4. Hướng dẫn về nhà
Nắm vững ba vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất đường nối tâm.
Làm bài tập 33, 34 ( SGK/119 ); 64, 65, 66 ( SBT / 137 - 138 )
Bài 33 SGK/119 Chứng minh: OC//O`D
A
C
D
O`
O
Có thể em chưa biết!
21
Cám ơn các Thầy Cô
và tất cả các em
Trò chơI tâm đầu ý hợp
Luật chơi: Một đội chơi có hai bạn, một bạn hỏi và bạn kia trả lời. Bạn hỏi không được sử dụng từ trong đáp án, nếu trong vòng 30 giây bạn trả lời đúng thì đội của bạn thắng.
1. Cắt nhau
2. Chỉ có một điểm chung
3. Giao điểm
4. Không trùng nhau
30
25
20
15
10
5
0
20
1. Không giao nhau
2. Tiếp điểm
3. Dây chung
4. Trục đối xứng
30
25
20
15
10
5
0
20
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thúy Hiên
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)