Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Thuỳ | Ngày 22/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

11/26/2009
GV: ĐỖ QUANG MINH
2
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
KI?M TRA B�I CU
Trong bảng sau ( R là bán kính đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng). Hãy đánh dấu “X” vào ô trống thích hợp:
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
B V T
§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn
Ti?t 32
- Hai du?ng trũn cú hai di?m chung
- Hai du?ng trũn cú m?t di?m chung:
- Hai du?ng trũn khụng cú di?m chung
- Hai du?ng trũn khụng cú di?m chung
- Hai du?ng trũn cú m?t di?m chung:
- Hai du?ng trũn cú hai di?m chung
§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn
Tiết 32
?1
Vì sao 2 đường tròn phân biệt không thể có quá 2 điểm chung ?
A
B
C`
Nếu hai đường tròn có từ 3 điểm chung trở lên thì chúng trùng nhau, vì qua 3 điểm không thẳng hàng chỉ có duy nhất 1 đường tròn.
Vậy hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung.
- Hai du?ng trũn cú hai di?m chung
- Hai du?ng trũn cú m?t di?m chung:
- Hai du?ng trũn khụng cú di?m chung
§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
Tiết 32
1. Hai du?ng trũn c?t nhau:
Là hai đ.tròn có 2 điểm chung
A
B
A;B: là 2 giao điểm AB: là dây chung
2. Hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau
M
M
M là tiếp điểm
Tiếp
xúc trong
Tiếp
xúc
ngoài
3. Hai đ.tròn không giao nhau:
Là hai đường tròn không có điểm chung nào
Đựng nhau
Ngoài
nhau
Là hai đ.tròn chỉ có 1 điểm chung
Bài tập trắc nghiệm
§7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
I Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
Tiết 32
1. Hai đ.tròn cắt nhau:
L� hai d.trũn cú 2 di?m chung
A
B
A;B là 2 giao điểm
AB là dây chung
2. Hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau:
M
M
M là tiếp điểm
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
3. Hai d.trũn khụng giao nhau:
Là hai đ.tròn không có điểm chung nào
Đựng nhau
Ngoài nhau
Quan sát hình vẽ và chọn câu trả lời đúng nhất
Là hai đ.tròn chỉ có 1 điểm chung
D. Chỉ có câu A và B đúng.
C. ( O4 ) cắt ( O3) và ( O2 )
§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
Tiết 32
1. Hai d.trũn c?t nhau:
Là hai đ.tròn có 2 điểm chung
A
B
A;B là 2 giao điểm
AB là dây chung
2. Hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau:
M
M
M l� ti?p di?m
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
3. Hai d.trũn khụng giao nhau:
Là hai đ.tròn không có điểm chung nào
Đựng nhau
Ngoài nhau
Quan sát hình vẽ và chọn câu trả lời đúng nhất
B. ( O2 ) tiếp xúc ( O1 ) và ( O3 )
A. ( O3 ) tiếp xúc ( O4 ) và ( O2 )
Là hai đ.tròn chỉ có 1 điểm chung
11/26/2009
GV: ĐỖ QUANG MINH
9
M
§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn

I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
II. Tớnh ch?t du?ng n?i tõm:
- Đoạn thẳng OO` là đoạn nối tâm
- Đường thẳng OO` là đường nối tâm
Hai đường tròn (O) và (O`) có tâm không trùng nhau
1. Hai d.trũn c?t nhau:
Là hai đ.tròn có 2 điểm chung
A
B
2. Hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau:
M là tiếp điểm
3. Hai d.trũn khụng giao nhau:
Là hai đ.tròn không có điểm chung nào
Đựng nhau
Ngoài nhau
Tiết 32
A;B là 2 giao điểm
AB là dây chung
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
1. Du?ng n?i tõm l� tr?c d?i x?ng c?a hỡnh g?m c? hai du?ng trũn dú.
Là hai đ.tròn chỉ có 1 điểm chung
M
DNT
?2
a.Quan sỏt hỡnh v?, hóy d? doỏn OO` l� duong gỡ c?a do?n th?ng AB
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Hai đ.tròn cắt nhau:
2. Hai đtròn tiếp xúc nhau:
3. Hai đ.tròn k0 giao nhau:
Là hai đ.tròn có 2 điểm chung
có 1 điểm chung
II. Tớnh ch?t du?ng n?i tõm:
a. N?u hai du?ng trũn c?t nhau thỡ hai giao di?m d?i x?ng v?i nhau qua du?ng n?i tõm, t?c du?ng n?i tõm l� du?ng trung tr?c c?a dõy chung.
Không có điểm chung
A; B là giao điểm
AB là dây chung
M là tiếp điểm
Tiếp
xúc trong
Tiếp
xúc
ngoài
Đựng nhau
Ngoài
nhau
M
M
O
O`
A
B
§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn
Tiết 32
1. Du?ng n?i tõm l� tr?c d?i x?ng c?a hỡnh g?m c? hai du?ng trũn dú.
DNT2
?2.a
Quan sỏt hỡnh v?, hóy d? doỏn OO` l� duong gỡ c?a do?n th?ng AB
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Hai đ.tròn cắt nhau:
2. Hai đtròn tiếp xúc nhau:
3. Hai đ.tròn k0 giao nhau:
Là hai đ.tròn có 2 điểm chung
có 1 điểm chung
II. Tính chất đường nối tâm
không có điểm chung
A; B là giao điểm
AB là dây chung
M là tiếp điểm
Tiếp
xúc trong
Tiếp
xúc
ngoài
Đựng nhau
Ngoài
nhau
M
M
§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn
Tiết 32
1. Du?ng n?i tõm l� tr?c d?i x?ng c?a hỡnh g?m c? hai du?ng trũn dú.
?2.b
Quan sát hình vẽ, hãy dự đoán vị trí của điểm M đối với đường nối tâm OO’.

Minh họa
b. N?u hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau thỡ ti?p di?m n?m trờn du?ng n?i tõm.
2. D?nh lý:
a. N?u hai du?ng trũn c?t nhau thỡ hai giao di?m d?i x?ng v?i nhau qua du?ng n?i tõm, t?c du?ng n?i tõm l� du?ng trung tr?c c?a dõy chung .
DNT2 12
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
a. Hai đ.tròn cắt nhau:
b. Hai đtròn tiếp xúc nhau:
c. Hai đ.tròn k0 giao nhau:
Là hai đ.tròn có 2 điểm chung
có 1 điểm chung
II. Tính chất đường nối tâm
a. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
khụng cú di?m chung
A; B là giao điểm
AB là dây chung
M là tiếp điểm
Tiếp
xúc trong
Tiếp
xúc
ngoài
Đựng nhau
Ngoài
nhau
M
M
§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn
Tiết 32
1. Du?ng n?i tõm l� tr?c d?i x?ng c?a hỡnh g?m c? hai du?ng trũn dú.
b. N?u hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau thỡ ti?p di?m n?m trờn du?ng n?i tõm.
2. D?nh lý:
?3
Cho hình vẽ
a. Hóy xỏc d?nh v? trớ tuong d?i c?a hai duong trũn (O) v� (O`).
a. Hai du?ng trũn c?t nhau t?i A v� B
b. Ch?ng minh r?ng; BC // OO` v� ba di?m C, B, D th?ng h�ng.
b. AB  OO’ = {I}
 ACB có OA = OC (= R của (O))
IA = IB (t/c đường nối tâm)
 OI là đường trung bình của  ACB
OI // CB
Hay CB // OO’ (1)
Tương tự xét  ABD,có: BD // OO’ (2)
Từ (1) và (2) suy ra C, B, D thẳng hàng (Theo tiên đề Ơclit)
Chứng minh
I
NGÔI SAO MAY MẮN
Lu?t choi
1
2
3
4
5
1
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
15
14
13
12
11
2
Nhanh lên các bạn ơi !
Cố lên…cố lên.. ..ê…. ên!
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
13
15
14
12
11
Chọn: B.2
3
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
11
12
13
14
15
Nhanh lên các bạn ơi !
Cố lên…cố lên...ê…. ên!
Cho đường tròn (O; 10cm) và đường thẳng Δ có khoảng cách đến O là d. đường thẳng Δ có điểm chung với đường tròn (O) khi:
d > 10cm B. d = 10cm
C. d  10cm D. d  10cm

4
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
11
12
13
14
15
5
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
11
12
13
14
15
Nhanh lên các bạn ơi !
Cố lên…cố lên...ê…. ên!
Một tam giác và một đường tròn số điểm chung có thể có nhiều nhất là:
3 B. 4
C. 5 D. 6

HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
-N?m v?ng c�c kh�i ni?m v? "V? trí tuong d?i c?a hai du?ng trịn"
-Ơn l?i c�c b�i t?p d� gi?i.
2. B�i t?p v? nh� : 33, 34 sgk .
Tiết 34 :
Vị trí tương đối của hai đường tròn ( Tiếp theo).
Tìm hiểu :
Hệ thức liên hệ giữa khoảng cách hai tâm của hai đường tròn và hai bán kính của hai đường tròn.
- Khái niệm về tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
11/26/2009
GV: ĐỖ QUANG MINH
22
KÍNH CHÚC QUÝ
THẦY CÔ VÀ CÁC EM
HỌC SINH SỨC KHOẺ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Thuỳ
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)