Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn

Chia sẻ bởi Trần Quốc Hoàng | Ngày 22/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

chào mừng Các Thầy Giáo, Cô Giáo
về dự GIờ THĂM LớP
GIÁO VIÊN:HOÀNG THỊ DUNG
TỔ :TOÁN LÝ
năm học :2011-2012



Câu 1: Nêu cách xác định đường tròn
Câu 2: Hãy chỉ ra tâm đối xứng ,trục đối xứng của đường tròn
Câu 3: Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Kiểm tra bài cũ
o
Quan sát sự chuyễn động của đường tròn O’ cho biết hai đường tròn phân biệt có thể có bao nhiêu điểm chung?

Hai đường tròn có thể có bao nhiêu điểm chung
?1
Nhóm bàn
Vì sao 2 đường tròn phân biệt không thể có quá 2 điểm chung
1.Ba vị trí tương đối của đường tròn
Theo định lý về sự xác định đường tròn ,qua 3 điểm không thẳng hàng ta chỉ vẽ được một và chỉ một đường tròn.Do đó nếu hai đường tròn có từ 3 điểm chung trở lên thì nó sẽ trùng nhau.Vậy hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung
Tiết 30:
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
A
B
A
A
Tiết 30:
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
1.Ba vị trí tương đối của đường tròn
a) Hai đường tròn cắt nhau
b) Hai đường tròn tiếp xúc
c)Hai đường tròn không giao nhau
Hoạt động nhóm:
Xỏc d?nh v? trớ tuong d?i c?a cỏc du?ng trũn sau: (O1) và (O2); (O1) và (O3); (O1) và (O4); (O2) và (O3); (O2) và (O4); (O3) và (O4);
. O3
. O3
. O2
. O1
. O4
Chú ý: Thời gian làm bài: 40 giây
. O3
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Thời gian: 40 giõy
Bắt đầu
. O3
. O2
. O1
. O4
(O1) và (O2):
(O1) và (O3):
(O1) và (O4):
(O2) và (O3):
(O2) và (O4):
(O3) và (O4):
Tiếp xúc nhau
Không giao nhau
Không giao nhau
Cắt nhau
Tiếp xúc nhau
Không giao nhau
Xác định vị trí tương đối của các cặp đường tròn sau:
Đường nối tâm
Doạn nối tâm
O
O`
A
O
O`
A
B
O
O`
2. Tính chất đường nối tâm
a)Khái niệm đường nối tâm ,đoạn nối tâm
A
B
O
A
Dường nối tâm
b)Tính chất đường nối tâm của 2 đường tròn
Hình 85 (SGK)
Hình 86 (SGK)
a) Chứng minh: OO` là trung trực của AB ?
Nối các đoạn OA, OB, O`A, O`B ta có:
OA OB
=
( = bán kính đường tròn (O))
O`A O`B
=
( = bán kính đường tròn (O`))
O và O` thuộc đường trung trực của AB
OO` là đường trung trực của AB
b) Chứng minh: A OO`
Ta có: A là điểm chung duy nhất của hai đường tròn nên điểm đối xứng với A qua OO` cũng chính là A. Diều đó chỉ xảy ra khi A OO`
?2
a) OO` là đường trung trực của AB
b)
A OO`
?3
Cho hình 88:
a. Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O`).
b. Chứng minh rằng BC // OO` và ba điểm C, B, D thẳng hàng.
ABC nội tiếp (O) có AC là đường kính nên
ABD nội tiếp (O) có AC là đường kính nên
= 1800
+
B, C, D thẳng hàng
b) VÏ AB ta cã:
OO’ AB
( theo tính chất của đường nối tâm) (1)
BC AB (2)
Từ (1) và (2) suy ra OO` // BC
Bài giải
a) (O) vµ (O’) c¾t nhau vì chóng cã hai ®iÓm chung A vµ B
b. Xét tam giác ABC có: OA = OC
(cùng bằng bán kính)
Gọi I là giao điểm của AB và OO`. Ta có:
IA = IB
( tính chất đường nối tâm )
OI là đường trung bỡnh của tam giác ABC
BC // OI hay BC // OO` (1)
Chứng minh tương tự ta có: BD // OO` (2)
Từ (1) và (2)
C, B, D thẳng hàng (theo tiên đề Ơclit ).
Cách khác:
Luyện tập tại lớp:
Bài tập 33 (119, SGK )
Trên hình 89
Hai đường tròn tiếp xúc nhau tại A.
Chứng minh rằng: OC // O`D
OC // O`D
đối đỉnh
Sơ đồ phân tích ngược:
, D = A2
, A1 A2
C = A1
=
OAC cân tại O ( vỡ OA = OC )
C = A1
O`AD cân tại O` ( vỡ O`A = O`D )
D = A2
Lại có A1 = A2 ( do đối đỉnh )
C = D.
Mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên OC // O`D
Ta có:
Giải:
Củng cố
?: Có mấy vị trí tương đối giữa hai đường tròn?
Ví trí tương đối của hai đường tròn
Cắt nhau
(Có 2 điểm chung)
Tiếp xúc nhau
(Có 1 điểm chung)
Không giao nhau
( Không có điểm chung)
Tiếp
xúc
ngoài
Tiếp
xúc
trong
Ngoài
nhau
Đựng
nhau
Đồng
tâm
Cắt nhau
Đồng tâm
Đựng nhau
Ngoài nhau
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
a
g
e
d
c
b
Sắp xếp các vị trí a, b, c, d, e, g với 1, 2 ,3 ,4, 5, 6 cho phù hợp
1.Cắt nhau 4.Ngoài nhau
2.Đựng nhau 5.Tiếp xúc ngoài
3.Đồng tâm 6.Tiếp xúc trong
Điền vào ô trống Đ nếu mệnh đề đúng, S nếu mệnh đề sai.
Đ
Đ
Đ
S
S
S
S
● Học thuộc bài
● Vận dụng tốt định lí vào bài tập.
● Nắm chắc các vị trí tương đối của hai đường tròn
● Xem trước bài §8.
● Làm bài tập 32 và 33 trong SGK
DẶN DÒ VỀ NHÀ
Phòng GD - ĐT huyện xuân trường
Trường THCS xuân tân
giờ học kết thúc
xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ, hạnh phúc, công tác tốt.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Quốc Hoàng
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)