Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Chia sẻ bởi Lê Văn Cường |
Ngày 22/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trong bảng sau ( R là bán kính đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng). Hãy đánh dấu “X” vào ô trống thích hợp:
X
X
X
X
X
3
Xem hình minh họa em hãy dự đoán hai đường tròn có thể có bao nhiêu điểm chung?
§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn
Tiêt 30
- Hai đường tròn có hai điểm chung
- Hai đường tròn có một điểm chung:
- Hai đường tròn không có điểm chung
- Hai đường tròn không có điểm chung:
- Hai đường tròn có một điểm chung:
- Hai đường tròn có hai điểm chung:
§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn
Tiết 30
Vì sao 2 đường tròn phân biệt không thể có quá 2 điểm chung ?
A
B
C`
Nếu hai đường tròn có từ 3 điểm chung trở lên thì chúng trùng nhau, vì qua 3 điểm không thẳng hàng chỉ có duy nhất 1 đường tròn.
Vậy hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung.
- Hai đường tròn có hai điểm chung
- Hai đường tròn có một điểm chung:
-Hai đường tròn không có điểm chung
§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
Tiết 30
1. Hai đường tròn cắt nhau:
Là hai đường tròn có 2 điểm chung
A
B
A;B: là 2 giao điểm AB: là dây chung
2.Hai đường tròn tiếp xúc nhau
M
M
M là tiếp điểm
Tiếp
xúc trong
Tiếp
xúc
ngoài
3. Hai đường tròn không giao nhau:
Là hai đường tròn không có điểm chung nào
Đựng nhau
Ngoài
nhau
Là hai đường tròn chỉ có 1 điểm chung
Bài tập trắc nghiệm
1.Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Hai đường tròn cắt nhau:
Là hai đường tròn có 2 điểm chung
A
B
A;B là 2 giao điểm
AB là dây chung
2.Hai đường tròn tiếp xúc nhau:
M
M
M là tiếp điểm
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
3. Hai du?ng trũn khụng giao nhau:
Là hai đường tròn không có điểm chung nào
Đựng nhau
Ngoài nhau
Quan sát hình vẽ và chọn câu trả lời đúng
Là hai đường tròn chỉ có 1 điểm chung
§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn
D. Chỉ có câu A và B đúng.
C. ( O4 ) cắt ( O3) và ( O2 )
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Hai đường tròn cắt nhau:
Là hai đ.tròn có 2 điểm chung
A
B
A;B là 2 giao điểm
AB là dây chung
2. Hai đường tròn tiếp xúc nhau:
M
M
M l ti?p di?m
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
3. Hai đường tròn không giao nhau:
Là hai đường tròn không có điểm chung nào
Đựng nhau
Ngoài nhau
Quan sát hình vẽ và chọn câu trả lời đúng
B. ( O2 ) tiếp xúc ( O1 ) và ( O3 )
A. ( O3 ) tiếp xúc ( O4 ) và ( O2 )
Là hai đường tròn chỉ có 1 điểm chung
§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn
11/26/2009
GV: ĐỖ QUANG MINH
9
M
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
II.Tính chất đường nối tâm:
- Đoạn thẳng OO’ là đoạn nối tâm
- Đường thẳng OO’ là đường nối tâm
Hai đường tròn (O) và (O’) có tâm không trùng nhau
1. Hai du?ng trũn c?t nhau:
Là hai đường tròn có 2 điểm chung
A
B
2. Hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau:
M là tiếp điểm
3. Hai du?ng trũn khụng giao nhau:
Là hai đường tròn không có điểm chung nào
Đựng nhau
Ngoài nhau
A;B là 2 giao điểm
AB là dây chung
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
1.Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.
Là hai đường tròn chỉ có 1 điểm chung
M
§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn
?2
a. Quan sát hình vẽ. Chứng minh rằng OO’ là đường trung trực của AB
Có: OA = OB (cùng là bán kính của (O))
O’A = O’B (cùng là bán kính của (O’))
O và O’ thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB .
OO’ là đường trung trực của đoạn
thẳng AB
Chứng minh
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Hai đường tròn cắt nhau:
2. Hai đường tròn tiếp xúc nhau:
3. Hai đường tròn không giao nhau:
II. Tớnh ch?t du?ng n?i tõm:
a. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
A; B là giao điểm
AB là dây chung
M là tiếp điểm
Tiếp
xúc trong
Tiếp
xúc
ngoài
Đựng nhau
Ngoài
nhau
M
M
O
O`
A
B
1. Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.
§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn
?2.a
Quan sỏt hỡnh v?, CMR: OO` l du?ng trung tr?c c?a do?n th?ng AB
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Hai đường tròn cắt nhau:
2. Hai đường tròn tiếp xúc nhau:
3. Hai đường tròn không giao nhau
II. Tính chất đường nối tâm
A; B là giao điểm
AB là dây chung
M là tiếp điểm
Tiếp
xúc trong
Tiếp
xúc
ngoài
Đựng nhau
Ngoài
nhau
M
M
1. Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.
?2.b
Quan sát hình vẽ, hãy dự đoán vị trí của điểm M đối với đường nối tâm OO’.
b. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
2. Định lý:
a. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức đường nối tâm là đường trung trực của dây chung .
§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
a. Hai đường tròn cắt nhau:
b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau:
c. Hai đường tròn không giao nhau:
II. Tính chất đường nối tâm
a. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
A; B là giao điểm
AB là dây chung
M là tiếp điểm
Tiếp
xúc trong
Tiếp
xúc
ngoài
Đựng nhau
Ngoài
nhau
M
M
1. Du?ng n?i tõm l tr?c d?i x?ng c?a hỡnh g?m c? hai du?ng trũn dú.
b. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
2. Định lý:
?3
Cho hình vẽ
a. Hóy xỏc d?nh v? trớ tuong d?i c?a hai duong trũn (O) v (O`).
a. Hai du?ng trũn c?t nhau t?i A v B
b. Ch?ng minh r?ng; BC // OO` v ba di?m C, B, D th?ng hng.
b. AB OO’ = {I}
ACB có OA = OC (= R của (O))
IA = IB (t/c đường nối tâm)
OI là đường trung bình của ACB
OI // CB
Hay CB // OO’ (1)
Tương tự xét ABD,có: BD // OO’ (2)
Từ (1) và (2) suy ra C, B, D thẳng hàng (Theo tiên đề Ơclit)
Chứng minh
I
NGÔI SAO MAY MẮN
Lu?t choi
1
2
3
4
5
1
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
15
14
13
12
11
2
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
13
15
14
12
11
Cho hai điểm A, B trên đường tròn (O;R) ( A, B không phải đường kính).
Có bao nhiêu đường tròn đi qua A, B và có cùng bán kính R?
A. 3 B. 2 C. 1 D. Vô số
Chọn: B.2
3
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
11
12
13
14
15
Cho đường tròn (O; 10cm) và đường thẳng Δ có khoảng cách đến O là d. đường thẳng Δ có điểm chung với đường tròn (O) khi:
d > 10cm B. d = 10cm
C. d 10cm D. d 10cm
4
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
11
12
13
14
15
5
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
11
12
13
14
15
Một tam giác và một đường tròn số điểm chung có thể có nhiều nhất là:
3 B. 4
C. 5 D. 6
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
-Nắm vững các khái niệm về “Vị trí tương đối của hai đường tròn”
-Ôn lại các bài tập đã giải.
2. Bài tập về nhà : 33, 34 sgk .
Tiết 34 :
Vị trí tương đối của hai đường tròn ( Tiếp theo).
Tìm hiểu :
Hệ thức liên hệ giữa khoảng cách hai tâm của hai đường tròn và hai bán kính của hai đường tròn.
- Khái niệm về tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Trong bảng sau ( R là bán kính đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng). Hãy đánh dấu “X” vào ô trống thích hợp:
X
X
X
X
X
3
Xem hình minh họa em hãy dự đoán hai đường tròn có thể có bao nhiêu điểm chung?
§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn
Tiêt 30
- Hai đường tròn có hai điểm chung
- Hai đường tròn có một điểm chung:
- Hai đường tròn không có điểm chung
- Hai đường tròn không có điểm chung:
- Hai đường tròn có một điểm chung:
- Hai đường tròn có hai điểm chung:
§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn
Tiết 30
Vì sao 2 đường tròn phân biệt không thể có quá 2 điểm chung ?
A
B
C`
Nếu hai đường tròn có từ 3 điểm chung trở lên thì chúng trùng nhau, vì qua 3 điểm không thẳng hàng chỉ có duy nhất 1 đường tròn.
Vậy hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung.
- Hai đường tròn có hai điểm chung
- Hai đường tròn có một điểm chung:
-Hai đường tròn không có điểm chung
§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
Tiết 30
1. Hai đường tròn cắt nhau:
Là hai đường tròn có 2 điểm chung
A
B
A;B: là 2 giao điểm AB: là dây chung
2.Hai đường tròn tiếp xúc nhau
M
M
M là tiếp điểm
Tiếp
xúc trong
Tiếp
xúc
ngoài
3. Hai đường tròn không giao nhau:
Là hai đường tròn không có điểm chung nào
Đựng nhau
Ngoài
nhau
Là hai đường tròn chỉ có 1 điểm chung
Bài tập trắc nghiệm
1.Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Hai đường tròn cắt nhau:
Là hai đường tròn có 2 điểm chung
A
B
A;B là 2 giao điểm
AB là dây chung
2.Hai đường tròn tiếp xúc nhau:
M
M
M là tiếp điểm
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
3. Hai du?ng trũn khụng giao nhau:
Là hai đường tròn không có điểm chung nào
Đựng nhau
Ngoài nhau
Quan sát hình vẽ và chọn câu trả lời đúng
Là hai đường tròn chỉ có 1 điểm chung
§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn
D. Chỉ có câu A và B đúng.
C. ( O4 ) cắt ( O3) và ( O2 )
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Hai đường tròn cắt nhau:
Là hai đ.tròn có 2 điểm chung
A
B
A;B là 2 giao điểm
AB là dây chung
2. Hai đường tròn tiếp xúc nhau:
M
M
M l ti?p di?m
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
3. Hai đường tròn không giao nhau:
Là hai đường tròn không có điểm chung nào
Đựng nhau
Ngoài nhau
Quan sát hình vẽ và chọn câu trả lời đúng
B. ( O2 ) tiếp xúc ( O1 ) và ( O3 )
A. ( O3 ) tiếp xúc ( O4 ) và ( O2 )
Là hai đường tròn chỉ có 1 điểm chung
§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn
11/26/2009
GV: ĐỖ QUANG MINH
9
M
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
II.Tính chất đường nối tâm:
- Đoạn thẳng OO’ là đoạn nối tâm
- Đường thẳng OO’ là đường nối tâm
Hai đường tròn (O) và (O’) có tâm không trùng nhau
1. Hai du?ng trũn c?t nhau:
Là hai đường tròn có 2 điểm chung
A
B
2. Hai du?ng trũn ti?p xỳc nhau:
M là tiếp điểm
3. Hai du?ng trũn khụng giao nhau:
Là hai đường tròn không có điểm chung nào
Đựng nhau
Ngoài nhau
A;B là 2 giao điểm
AB là dây chung
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
1.Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.
Là hai đường tròn chỉ có 1 điểm chung
M
§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn
?2
a. Quan sát hình vẽ. Chứng minh rằng OO’ là đường trung trực của AB
Có: OA = OB (cùng là bán kính của (O))
O’A = O’B (cùng là bán kính của (O’))
O và O’ thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB .
OO’ là đường trung trực của đoạn
thẳng AB
Chứng minh
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Hai đường tròn cắt nhau:
2. Hai đường tròn tiếp xúc nhau:
3. Hai đường tròn không giao nhau:
II. Tớnh ch?t du?ng n?i tõm:
a. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
A; B là giao điểm
AB là dây chung
M là tiếp điểm
Tiếp
xúc trong
Tiếp
xúc
ngoài
Đựng nhau
Ngoài
nhau
M
M
O
O`
A
B
1. Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.
§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn
?2.a
Quan sỏt hỡnh v?, CMR: OO` l du?ng trung tr?c c?a do?n th?ng AB
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Hai đường tròn cắt nhau:
2. Hai đường tròn tiếp xúc nhau:
3. Hai đường tròn không giao nhau
II. Tính chất đường nối tâm
A; B là giao điểm
AB là dây chung
M là tiếp điểm
Tiếp
xúc trong
Tiếp
xúc
ngoài
Đựng nhau
Ngoài
nhau
M
M
1. Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.
?2.b
Quan sát hình vẽ, hãy dự đoán vị trí của điểm M đối với đường nối tâm OO’.
b. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
2. Định lý:
a. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức đường nối tâm là đường trung trực của dây chung .
§7.Vị trí tương đối của hai đường tròn
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
a. Hai đường tròn cắt nhau:
b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau:
c. Hai đường tròn không giao nhau:
II. Tính chất đường nối tâm
a. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
A; B là giao điểm
AB là dây chung
M là tiếp điểm
Tiếp
xúc trong
Tiếp
xúc
ngoài
Đựng nhau
Ngoài
nhau
M
M
1. Du?ng n?i tõm l tr?c d?i x?ng c?a hỡnh g?m c? hai du?ng trũn dú.
b. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
2. Định lý:
?3
Cho hình vẽ
a. Hóy xỏc d?nh v? trớ tuong d?i c?a hai duong trũn (O) v (O`).
a. Hai du?ng trũn c?t nhau t?i A v B
b. Ch?ng minh r?ng; BC // OO` v ba di?m C, B, D th?ng hng.
b. AB OO’ = {I}
ACB có OA = OC (= R của (O))
IA = IB (t/c đường nối tâm)
OI là đường trung bình của ACB
OI // CB
Hay CB // OO’ (1)
Tương tự xét ABD,có: BD // OO’ (2)
Từ (1) và (2) suy ra C, B, D thẳng hàng (Theo tiên đề Ơclit)
Chứng minh
I
NGÔI SAO MAY MẮN
Lu?t choi
1
2
3
4
5
1
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
15
14
13
12
11
2
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
13
15
14
12
11
Cho hai điểm A, B trên đường tròn (O;R) ( A, B không phải đường kính).
Có bao nhiêu đường tròn đi qua A, B và có cùng bán kính R?
A. 3 B. 2 C. 1 D. Vô số
Chọn: B.2
3
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
11
12
13
14
15
Cho đường tròn (O; 10cm) và đường thẳng Δ có khoảng cách đến O là d. đường thẳng Δ có điểm chung với đường tròn (O) khi:
d > 10cm B. d = 10cm
C. d 10cm D. d 10cm
4
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
11
12
13
14
15
5
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
11
12
13
14
15
Một tam giác và một đường tròn số điểm chung có thể có nhiều nhất là:
3 B. 4
C. 5 D. 6
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
-Nắm vững các khái niệm về “Vị trí tương đối của hai đường tròn”
-Ôn lại các bài tập đã giải.
2. Bài tập về nhà : 33, 34 sgk .
Tiết 34 :
Vị trí tương đối của hai đường tròn ( Tiếp theo).
Tìm hiểu :
Hệ thức liên hệ giữa khoảng cách hai tâm của hai đường tròn và hai bán kính của hai đường tròn.
- Khái niệm về tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)