Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Chia sẻ bởi Trường Thcs Nhuận Phú Tân |
Ngày 22/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
BÀI DỰ THI GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Kính chào quí thầy giáo,cô giáo đến dự giờ
Môn :Toán
Lớp: 9
TRƯỜNG THCS NHUẬN PHÚ TÂN
Năm học :2011 - 2012
KI?M TRA BI CU
Trong bảng sau ( R là bán kính đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng). Hãy đánh dấu “X” vào ô trống thích hợp:
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 30
- Hai du?ng trũn cú hai di?m chung
- Hai đường tròn có một điểm chung:
- Hai đường tròn không có điểm chung
- Hai đường tròn không có điểm chung
- Hai đường tròn có một điểm chung:
- Hai đường tròn có hai điểm chung
Vị TRí TƯƠNG Đối của hai đường tròn
Tiết 30
?1
Vì sao 2 đường tròn phân biệt không thể có quá 2 điểm chung ?
A
B
C`
Nếu hai đường tròn có từ 3 điểm chung trở lên thì chúng trùng nhau, vì qua 3 điểm không thẳng hàng chỉ có duy nhất 1 đường tròn.
Vậy hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung.
- Hai đường tròn có hai điểm chung
- Hai đường tròn có một điểm chung:
- Hai du?ng trũn khụng cú di?m chung
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
Tiết 33
1. Hai đường tròn cắt nhau:
Là hai đường tròn có
hai điểm chung
A
B
A; B là giao điểm
AB là dây chung
2. Hai đường tròn tiếp xúc nhau:
M
M
M là tiếp điểm
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
3. Hai đường tròn không giao nhau:
Là hai đường tròn không có điểm chung
Đựng nhau
Ngoài nhau
Là hai đường tròn chỉ có một điểm chung
Bài tập trắc nghiệm
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn:
Tiết 33
1. Hai đường tròn cắt nhau:
Là hai đường tròn có
2 điểm chung
A
B
A; B là giao điểm
AB là dây chung
2. Hai đường tròn tiếp xúc nhau:
M
M
M là tiếp điểm
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
3. Hai đường tròn không giao nhau:
Là hai đường tròn không có điểm chung
Đựng nhau
Ngoài nhau
Quan sát hình vẽ và chọn câu trả lời đúng nhất
Là hai đường tròn chỉ có 1 điểm chung
D. Chỉ có câu A và B đúng.
C. ( O4 ) cắt ( O3) và ( O2 )
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn:
Tiết 33
1. Hai đ.tròn cắt nhau:
Là hai đường tròn có hai điểm chung
A
B
A; B là giao điểm
AB là dây chung
2. Hai đ.tròn tiếp xúc nhau:
M
M
M là tiếp điểm
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
3. Hai đ.tròn không giao nhau:
Là hai đường tròn không có điểm chung
Đụng nhau
Ngoài nhau
Quan sát hình vẽ và chọn câu trả lời
đúng nhất
B. ( O2 ) tiếp xúc ( O1 ) và ( O3 )
A. ( O3 ) tiếp xúc ( O4 ) và ( O2 )
Là hai đường tròn chỉ
có 1 điểm chung
M
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn:
II. Tính chất đường nối tâm:
- Đoạn thẳng OO’ là đoạn nối tâm
- Đường thẳng OO’ là đường nối tâm
Hai đường tròn (O) và (O’) có tâm không trùng nhau.
1. Hai đường tròn cắt nhau:
Là hai đường tròn có hai
điểm chung
A
B
2. Hai đường tròn tiếp xúc nhau:
M là tiếp điểm
3. Hai đường tròn không giao nhau:
Là hai đường tròn không có điểm chung
Đựng nhau
Ngoài nhau
Tiết 33
A; B là giao điểm
AB là dây chung
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
1. Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.
Là hai đường tròn chỉ có 1 điểm chung
M
?2
a. Quan sát hình vẽ chứng minh rằng OO’ là đường trung trực của AB
Có: OA = OB (cùng là bán kính của(O’))
O’A = O’B (cùng là bán kính của (O’))
O và O’ thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB .
OO’ là đường trung trực của đoạn thẳng AB
Chứng minh
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn:
1. Hai đ.tròn cắt nhau:
2. Hai đ.tròn tiếp xúc nhau:
3. Hai đ.tròn không giao nhau:
Là hai đ. tròn có hai điểm chung
Là hai đ.tròn có 1 điểm
chung
II. Tính chất đường nối tâm:
a. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
Là hai đ.tròn không
có điểm chung.
A; B là giao điểm
AB là dây chung
M là tiếp điểm
Tiếp xúc trng
Tiếp xúc ngoài
Đụng nhau
Ngoài nhau
M
M
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 33
1. Du?ng n?i tõm l tr?c d?i x?ng c?a hỡnh g?m c? hai du?ng trũn dú.
?2.a
Quan sát hình vẽ, chứng minh rằng OO’ là đường trung trực của AB
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn:
2. Hai đ.tròn tiếp xúc nhau:
3. Hai đ.tròn không giao nhau:
Là hai đ.tròn có hai điểm
chung
Là hai đ.tròn có 1 điểm
chung
II. Tính chất nối tâm:
Là hai đ.tròn không có
điểm
chung
A; B là giao điểm
AB là dây chung
M là tiếp điểm
Tiếp xuc trong
Tiếp xúc ngoài
Đựng nhau
Ngoài nhau
M
M
Vị TRí TƯƠNG Đối của hai đường tròn
Tiết 33
1. Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.
?2.b
Quan sát hình vẽ, hãy dự đoán về vị trí của điểm M đối với đường nối tâm OO’
Minh họa
b. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nội tâm.
2. Định lý:
a. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm. Tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
1. Hai đường tròn cắt nhau:
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn:
a. Hai đ.tròn cắt nhau:
b. Hai đ.tròn tiếp xúc nhau:
c. Hai đ.tròn không giao nhau:
Là hai đường tròn có hai điểm chung
Là hai đường tròn có 1 điểm chung
II. Tính chất đường nối tâm
a. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
Là 2 đường tròn không
có điểm chung
A; B là giao điểm
AB là dây chung
M là tiếp điểm
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
Đựng nhau
Ngoài
nhau
M
M
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 33
1. Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.
b. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nồi tâm.
2. Định lý:
?3
Cho hình vẽ
a. Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’).
a. Hai đường tròn cắt nhau tại A và B
b. Chứng minh rằng BC // OO’ và ba điểm C, B, D thẳng hàng.
b. Goị I là giao điểm của ABvà OO’
ACB có OA = OC (= R của (O))
IA = IB (t/c đường nối tâm)
OI là đường trung bình của ACB
OI // CB
Hay CB // OO’ (1)
Tương tự xét ABD
Ta có BD // OO’ (2)
Từ (1) và (2) suy ra C, B, D thẳng hàng
(Theo tiên đề ơclit)
Chứng minh
I
link
Bài tập
Cho hai đường tròn đồng tâm (O;11cm) và (O; 3cm). Đường tròn (M; R ) tiếp xúc với hai đường tròn (O; 11cm) và (O; 3cm) tại A và B.
a) Chứng minh bốn điểm: O, A, M, B thẳng hàng.
b) Tính R.
A
B
a. Ta có: (O; 3cm) tiếp xúc (M) tại B
Nên O, B, M thẳng hàng.
- (M) tiếp xúc (O; 11cm) tại A
Nên O, M, A thẳng hàng.
Vậy bốn điểm: O, A, M, B thẳng hàng.
Giải
b. Ta có : AB = OA – OB = 11 - 3= 8(cm)
Suy ra R = AB : 2 = 8 : 2 = 4 (cm)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-N?m v?ng cc khi ni?m v? "V? trí tuong d?i c?a hai du?ng trịn"
-Ơn l?i cc bi t?p d gi?i.
2. Bi t?p v? nh : 33, 34 SGK.
Tiết 34 :
Vị trí tương đối của hai đường tròn ( tiếp theo )
Tìm hiểu :
- Hệ thức liên hệ giữa khoảng cách hai tâm của hai đường tròn và hai bán kính của hai đường tròn.
- Khái niệm về tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
NGÔI SAO MAY MẮN
Luật chơi
1
2
3
4
5
LUẬT CHƠI
Mỗi tổ được chọn một ngôi sao may mắn. Có 5 ngôi sao, đằng sau mỗi ngôi sao là một câu hỏi tương ứng. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì được 10 điểm , nếu trả lời sai không được điểm và tổ khác được quyền trả lời. Thời gian suy nghĩ là 15 giây.
1
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
H?t gi?
15
14
13
12
11
2
Nhanh lên các bạn ơi!
Cố lên!
Th?i gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
H?t gi?
13
15
14
12
11
Chọn:C. 1
3
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
H?t gi?
11
12
13
14
15
Nhanh lên các bạn ơi !
Cố lên…cố lên...ê…. ên!
Cho đường tròn (O; 10cm) và đường thẳng Δ có khoảng cách đến O là d. đường thẳng Δ có điểm chung với đường tròn (O) khi:
d > 10cm B. d = 10cm
C. d 10cm D. d 10cm
4
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
H?t gi?
11
12
13
14
15
5
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
H?t gi?
11
12
13
14
15
Nhanh lên các bạn ơi!
Cố lên!
Một tam giác và một đường tròn số điểm chung có thể có nhiều nhất là:
3 B. 4
C. 5 D. 6
Tiết học đến đây là kết thúc.
Chào tạm biệt quí thầy cô!
Kính chào quí thầy giáo,cô giáo đến dự giờ
Môn :Toán
Lớp: 9
TRƯỜNG THCS NHUẬN PHÚ TÂN
Năm học :2011 - 2012
KI?M TRA BI CU
Trong bảng sau ( R là bán kính đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng). Hãy đánh dấu “X” vào ô trống thích hợp:
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 30
- Hai du?ng trũn cú hai di?m chung
- Hai đường tròn có một điểm chung:
- Hai đường tròn không có điểm chung
- Hai đường tròn không có điểm chung
- Hai đường tròn có một điểm chung:
- Hai đường tròn có hai điểm chung
Vị TRí TƯƠNG Đối của hai đường tròn
Tiết 30
?1
Vì sao 2 đường tròn phân biệt không thể có quá 2 điểm chung ?
A
B
C`
Nếu hai đường tròn có từ 3 điểm chung trở lên thì chúng trùng nhau, vì qua 3 điểm không thẳng hàng chỉ có duy nhất 1 đường tròn.
Vậy hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung.
- Hai đường tròn có hai điểm chung
- Hai đường tròn có một điểm chung:
- Hai du?ng trũn khụng cú di?m chung
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
Tiết 33
1. Hai đường tròn cắt nhau:
Là hai đường tròn có
hai điểm chung
A
B
A; B là giao điểm
AB là dây chung
2. Hai đường tròn tiếp xúc nhau:
M
M
M là tiếp điểm
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
3. Hai đường tròn không giao nhau:
Là hai đường tròn không có điểm chung
Đựng nhau
Ngoài nhau
Là hai đường tròn chỉ có một điểm chung
Bài tập trắc nghiệm
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn:
Tiết 33
1. Hai đường tròn cắt nhau:
Là hai đường tròn có
2 điểm chung
A
B
A; B là giao điểm
AB là dây chung
2. Hai đường tròn tiếp xúc nhau:
M
M
M là tiếp điểm
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
3. Hai đường tròn không giao nhau:
Là hai đường tròn không có điểm chung
Đựng nhau
Ngoài nhau
Quan sát hình vẽ và chọn câu trả lời đúng nhất
Là hai đường tròn chỉ có 1 điểm chung
D. Chỉ có câu A và B đúng.
C. ( O4 ) cắt ( O3) và ( O2 )
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn:
Tiết 33
1. Hai đ.tròn cắt nhau:
Là hai đường tròn có hai điểm chung
A
B
A; B là giao điểm
AB là dây chung
2. Hai đ.tròn tiếp xúc nhau:
M
M
M là tiếp điểm
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
3. Hai đ.tròn không giao nhau:
Là hai đường tròn không có điểm chung
Đụng nhau
Ngoài nhau
Quan sát hình vẽ và chọn câu trả lời
đúng nhất
B. ( O2 ) tiếp xúc ( O1 ) và ( O3 )
A. ( O3 ) tiếp xúc ( O4 ) và ( O2 )
Là hai đường tròn chỉ
có 1 điểm chung
M
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn:
II. Tính chất đường nối tâm:
- Đoạn thẳng OO’ là đoạn nối tâm
- Đường thẳng OO’ là đường nối tâm
Hai đường tròn (O) và (O’) có tâm không trùng nhau.
1. Hai đường tròn cắt nhau:
Là hai đường tròn có hai
điểm chung
A
B
2. Hai đường tròn tiếp xúc nhau:
M là tiếp điểm
3. Hai đường tròn không giao nhau:
Là hai đường tròn không có điểm chung
Đựng nhau
Ngoài nhau
Tiết 33
A; B là giao điểm
AB là dây chung
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
1. Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.
Là hai đường tròn chỉ có 1 điểm chung
M
?2
a. Quan sát hình vẽ chứng minh rằng OO’ là đường trung trực của AB
Có: OA = OB (cùng là bán kính của(O’))
O’A = O’B (cùng là bán kính của (O’))
O và O’ thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB .
OO’ là đường trung trực của đoạn thẳng AB
Chứng minh
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn:
1. Hai đ.tròn cắt nhau:
2. Hai đ.tròn tiếp xúc nhau:
3. Hai đ.tròn không giao nhau:
Là hai đ. tròn có hai điểm chung
Là hai đ.tròn có 1 điểm
chung
II. Tính chất đường nối tâm:
a. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
Là hai đ.tròn không
có điểm chung.
A; B là giao điểm
AB là dây chung
M là tiếp điểm
Tiếp xúc trng
Tiếp xúc ngoài
Đụng nhau
Ngoài nhau
M
M
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 33
1. Du?ng n?i tõm l tr?c d?i x?ng c?a hỡnh g?m c? hai du?ng trũn dú.
?2.a
Quan sát hình vẽ, chứng minh rằng OO’ là đường trung trực của AB
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn:
2. Hai đ.tròn tiếp xúc nhau:
3. Hai đ.tròn không giao nhau:
Là hai đ.tròn có hai điểm
chung
Là hai đ.tròn có 1 điểm
chung
II. Tính chất nối tâm:
Là hai đ.tròn không có
điểm
chung
A; B là giao điểm
AB là dây chung
M là tiếp điểm
Tiếp xuc trong
Tiếp xúc ngoài
Đựng nhau
Ngoài nhau
M
M
Vị TRí TƯƠNG Đối của hai đường tròn
Tiết 33
1. Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.
?2.b
Quan sát hình vẽ, hãy dự đoán về vị trí của điểm M đối với đường nối tâm OO’
Minh họa
b. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nội tâm.
2. Định lý:
a. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm. Tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
1. Hai đường tròn cắt nhau:
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn:
a. Hai đ.tròn cắt nhau:
b. Hai đ.tròn tiếp xúc nhau:
c. Hai đ.tròn không giao nhau:
Là hai đường tròn có hai điểm chung
Là hai đường tròn có 1 điểm chung
II. Tính chất đường nối tâm
a. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
Là 2 đường tròn không
có điểm chung
A; B là giao điểm
AB là dây chung
M là tiếp điểm
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngoài
Đựng nhau
Ngoài
nhau
M
M
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 33
1. Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.
b. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nồi tâm.
2. Định lý:
?3
Cho hình vẽ
a. Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’).
a. Hai đường tròn cắt nhau tại A và B
b. Chứng minh rằng BC // OO’ và ba điểm C, B, D thẳng hàng.
b. Goị I là giao điểm của ABvà OO’
ACB có OA = OC (= R của (O))
IA = IB (t/c đường nối tâm)
OI là đường trung bình của ACB
OI // CB
Hay CB // OO’ (1)
Tương tự xét ABD
Ta có BD // OO’ (2)
Từ (1) và (2) suy ra C, B, D thẳng hàng
(Theo tiên đề ơclit)
Chứng minh
I
link
Bài tập
Cho hai đường tròn đồng tâm (O;11cm) và (O; 3cm). Đường tròn (M; R ) tiếp xúc với hai đường tròn (O; 11cm) và (O; 3cm) tại A và B.
a) Chứng minh bốn điểm: O, A, M, B thẳng hàng.
b) Tính R.
A
B
a. Ta có: (O; 3cm) tiếp xúc (M) tại B
Nên O, B, M thẳng hàng.
- (M) tiếp xúc (O; 11cm) tại A
Nên O, M, A thẳng hàng.
Vậy bốn điểm: O, A, M, B thẳng hàng.
Giải
b. Ta có : AB = OA – OB = 11 - 3= 8(cm)
Suy ra R = AB : 2 = 8 : 2 = 4 (cm)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-N?m v?ng cc khi ni?m v? "V? trí tuong d?i c?a hai du?ng trịn"
-Ơn l?i cc bi t?p d gi?i.
2. Bi t?p v? nh : 33, 34 SGK.
Tiết 34 :
Vị trí tương đối của hai đường tròn ( tiếp theo )
Tìm hiểu :
- Hệ thức liên hệ giữa khoảng cách hai tâm của hai đường tròn và hai bán kính của hai đường tròn.
- Khái niệm về tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
NGÔI SAO MAY MẮN
Luật chơi
1
2
3
4
5
LUẬT CHƠI
Mỗi tổ được chọn một ngôi sao may mắn. Có 5 ngôi sao, đằng sau mỗi ngôi sao là một câu hỏi tương ứng. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì được 10 điểm , nếu trả lời sai không được điểm và tổ khác được quyền trả lời. Thời gian suy nghĩ là 15 giây.
1
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
H?t gi?
15
14
13
12
11
2
Nhanh lên các bạn ơi!
Cố lên!
Th?i gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
H?t gi?
13
15
14
12
11
Chọn:C. 1
3
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
H?t gi?
11
12
13
14
15
Nhanh lên các bạn ơi !
Cố lên…cố lên...ê…. ên!
Cho đường tròn (O; 10cm) và đường thẳng Δ có khoảng cách đến O là d. đường thẳng Δ có điểm chung với đường tròn (O) khi:
d > 10cm B. d = 10cm
C. d 10cm D. d 10cm
4
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
H?t gi?
11
12
13
14
15
5
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
H?t gi?
11
12
13
14
15
Nhanh lên các bạn ơi!
Cố lên!
Một tam giác và một đường tròn số điểm chung có thể có nhiều nhất là:
3 B. 4
C. 5 D. 6
Tiết học đến đây là kết thúc.
Chào tạm biệt quí thầy cô!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Nhuận Phú Tân
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)