Chương II. §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau

Chia sẻ bởi Hoàng Hương Giang | Ngày 22/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

chào mừng các thầy cô
tới dự giờ

Trường THCS Giảng Võ
Giáo viên dạy: Vũ Minh Nguyệt
Với " thước phân giác " ta có thể tìm được tâm của một vật hình tròn
O
C
B
A
Chứng minh:
+/ AB, AC là hai tiếp tuyến tại B và C của (O)
=> AB ? OB ; AC ? OC ( T/c tiếp tuyến)
AB = AC
Â1 = Â2
Ô1 = Ô2
Hãy kể tên :
- Các đoạn thẳng bằng nhau
- Các góc bằng nhau

AB, AC thứ tự là các tiếp tuyến tại B và C của (O) (hình bên)
Bài toán: ?1
+/ ?AOB = ?AOC (ch - cgv)
E
F
D
I
C
B
A
Đường tròn néi tiếp tam giác
Tam giác ngoại tiếp đường tròn
Bài toán: ?3
2. đường tròn nội tiếp tam giác
Khái niệm: (SGK/ tr114 -115)
+/ Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác gọi là đường tròn nội tiếp tam giác, còn tam giác gọi là ngoại tiếp đường tròn.
+/ Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của các đường phân giác các góc trong của tam giác
E
F
D
I
C
B
Đường tròn néi tiếp tam giác
Tam giác ngọai tiếp đường tròn
A
b
E
F
D
I
C
B
A
x
y
z
I
A
B
M
P
N
K
C
Đường tròn bàng tiếp tam giác
Khái niệm: (SGK/ tr 115)
+/ Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của một tam giác và phần kéo dài của hai cạnh kia gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác
+/ Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác là giao điểm của hai đường phân giác góc ngoài và đường phân giác trong của tam giác
3. đường tròn bàng tiếp tam giác
A
B
M
P
N
K
C
Đường tròn bàng tiếp tam giác
A
B
C
O1
O3
O2
R
2R
300
300
E
F
D
I
C
B
A
5,5
4
6
thư giãn
Nguyệt thực
Nhật thực
Trái đất
trái đất
mặt trời
Mặt trăng
Mặt trăng
Mặt trời
CHúC CáC THầY CÔ Và CáC CON NGàY GIáNG SINH VUI Vẻ
Hướng dẫn học ở nhà:
1. Học kỹ lý thuyết.
2. Làm các bài tập:
- Bài : 26 , 27, 28, 29 (SGK/ tr 115, 116)
- Bài : 51; 53 (SBT/ tr 135)
3. Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập.
Các kiến thức trọng tâm của bài
3) Đường tròn bàng tiếp tam giác
2) Đường tròn nội tiếp tam giác
AB, AC là tiếp tuyến của (O) tại B, C
=> AB = AC
Â1 = Â2 ; Ô1 = Ô2
1) Định lí hai tiếp tuyến cắt nhau:
E
F
D
I
C
B
A
K
N
P
M
C
B
A

+/ Khái niệm:
+/ Cách xác định tâm

+/ Khái niệm:
+/ Cách xác định tâm
CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ !
chúc các em 9a12 học tốt
Câu 1: Cho ( I ) nội tiếp ?ABC như hình vẽ. Biết AF = 5,5 ; BD = 4; EC = 6
thì chu vi ?ABC bằng

Câu 3: Cho (K) bàng tiếp trong góc A của ?ABC như hình vẽ. Cho AN = 7,7 cm
thì chu vi của ?ABC bằng
Điền vào chỗ trống một cách thích hợp
K
N
P
M
C
B
A
E
F
D
I
C
B
A
Đường tròn néi tiếp tam giác
Tam giác nội tiếp đường tròn
Hãy kể tên :
*Các đoạn thẳng bằng nhau *Các góc bằng nhau.
AB, AC là tiếp tuyến tại B và C của (O) (hình bên)
Với " thước phân giác " ta có thể tìm được tâm của một vật hình tròn
A
D, E, F nằm trên (K)
KL

?ABC. BK, CK là phân giác góc ngoài tại B và C.
KD ? BC ; KE ? AC; KF ? AB


GT
K
E
F
D
C
B
A
Đường tròn bàng tiếp tam giác
Với " thước phân giác " ta có thể tìm được tâm của một vật hình tròn
A
O
C
B
A
Hãy kể tên các đoạn thẳng bằng nhau và tên các góc bằng nhau trong hình .

AB, AC thứ tự là các tiếp tuyến tại B và C của (O) (hình bên)
Chứng minh:
+/ AB, AC là hai tiếp tuyến tại B và C của (O)
=> AB ? OB ; AC ? OC ( T/c tiếp tuyến)
+/ ?AOB = ?AOC (ch - cgv)
AB = AC
Â1 = Â2
Ô1 = Ô2
=> AO là phân giác của ?BAC
=> OA là phân giác của ?BOC
Bài toán: ?1
F
B
O
C
A
Câu 1: Cho hình vẽ với tiếp tuyến AB, AC
tại B và C của (O, R) và OA = 2R thì BAC bằng:
Câu 2: Cho ( I ) nội tiếp ?ABC như hình vẽ.
Biết AF = 5,5 ; BD = 4; EC = 6 thì chu vi ?ABC bằng:
Câu 3: Cho (K) bàng tiếp của ?ABC như hình vẽ.
Cho AB = 7,5 ; AC = 10 ; BC = 6,5 thì độ dài AN
bằng:
A. 12 B. 15 C. 24
khoanh tròn vào phương án đúng
A. 300 B. 450 C. 600 D. 750
A. 15,5 B. 21 C. 31
A
K
N
M
C
P
B
A
B
K
C
7,5
6,5
10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Hương Giang
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)