Chương II. §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau

Chia sẻ bởi Đinh Thị Mây | Ngày 22/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU
HÌNH H?C 9 : Ti?t 28
Nam h?c : 2013 - 2014
KIỂM TRA BÀI CŨ



Cho hình vẽ sau:
Hãy điền nội dung thích hợp vào chỗ trống :

O thuộc tia phân giác của góc xAy suy ra
OB = OC
Kiểm tra bài cũ
Câu 1:Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Câu 2: từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O) ta vẽ được mấy tiếp tuyến với đường tròn (O)?
Trên hình vẽ ta có AB và AC là hai tiếp tuyến tại B và tại C của đường tròn (O).
Em hãy chỉ ra cặp cạnh và những cặp góc bằng nhau ?


*Định lí (H?c thu?c lũng SGK/114)
1.§Þnh lÝ vÒ hai tiÕp tuyÕn c¾t nhau
B, C? (O)
AB, AC là hai tiếp tuyến của (O)
Làm thế nào để xác định tâm của hình tròn này?
Chọn khẳng định sai:
Cho hình vẽ sau:
Bài tập
d) MA2 = HM .HO
?3. Cho tam giác ABC. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác các góc trong của tam giác; D, E, F theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ I đến các cạnh BC, AC, AB. Chứng ninh rằng ba điểm D, E, F nằm trên cùng một đường tròn tâm I.
Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác gọi là đường tròn nội tiếp tam giác. Khi đó tam giác được gọi là tam giác ngoại tiếp đường tròn
Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác đó
2. Đường tròn nội tiếp tam giác
( Xem SGK trang 114 )
M
N
P
O
Cho tam giác ABC, K là giao điểm các đường phân giác của hai góc ngoài tại B và C; D, E, F theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ K đến các đường thẳng BC, AC, AB. Chứng minh rằng: Ba điểm D, E, F nằm trên cùng một đường tròn tâm K.
? 4
A
B
C
K
F
E
D
Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và tiếp xúc với các phần kéo dài của hai cạnh kia gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác.
Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác là giao điểm của hai đường phân giác ngoài của tam giác.
3 . Đường tròn bàng tiếp tam giác
( Xem SGK trang 115 )
. J
I
Với một tam giác cho trước ta vẽ được mấy đường tròn bàng tiếp với tam giác đó?
CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CỦA BÀI
3) Đường tròn bàng tiếp tam giác
2) Đường tròn nội tiếp tam giác
AB, AC là tiếp tuyến của (O) tại B, C.
=> AB = AC
Â1 = Â2 ; Ô1 = Ô2
1) Định lí hai tiếp tuyến cắt nhau:
E
F
D
I
C
B
A
K
N
P
M
C
B
A

+/ Khái niệm:
+/ Cách xác định tâm

+/ Khái niệm:
+/ Cách xác định tâm
5) Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác
4) Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác
3) Đường tròn ngoại tiếp tam giác
2) Đường tròn bàng tiếp tam giác
1) Đường tròn nội tiếp tam giác
a) là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác
b) là đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác
c) là giao điểm ba đường phân giác trong của tam giác
d) là đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và phần kéo dài của hai cạnh kia
e) là giao điểm hai đường phân giác ngoài của tam giác
Nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để có kết quả đúng
1 - b ; 2 - d ; 3 - a ; 4 - c ; 5 - e
Củng cố và dặn dò:
BD
CA
Cho hình vẽ sau :
AB là đường kính của (O)
AC ; CD ; BD là các tiếp tuyến của (O) tại A ; M và B.
Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống:
CD
kề bù
900
MB

Bài tập về nhà : 26/115; 30,31/116 (SGK)
5.Hu?ng D?n H?c T?p
Đối với bài học ở tiết này:
- Học bài:+ Các tính chất tiếp tuyến của đường tròn và dấu hiệu nhận biết ti?p tuy?n c?a đường tròn.
+ Phân biệt định nghĩa và cách xác định tâm của đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp, bàng tiếp tam giác.
Làm bài tập: 26; 27; 28; 29/115; 116/ SGK
Hướng dẫn bài :27/115/SGK
Ta có: DM = DB;
ME = CE (1) (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
P(?ADE) = AD + DE + EA (2)
Từ (1) và (2) ? P(?ADE) = 2AB
Đối với bài học ở tiết tiếp theo:
Xem truo?c ca?c ba`i t�?p SGK ti�?t sau luy�?n t�?p
Bài tập 26 (SGK Tr.115)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Thị Mây
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)