Chương II. §5. Phương trình mũ và phương trình lôgarit
Chia sẻ bởi Nguyễn Tuấn Lâm |
Ngày 09/05/2019 |
68
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §5. Phương trình mũ và phương trình lôgarit thuộc Giải tích 12
Nội dung tài liệu:
Về dự giờ lớp 12C10
Chào mừng các thầy cô giáo
KIểM TRA BàI Cũ
C©u 1:T×m x biÕt :
Câu 2: Nhắc lại một số phép toán về lũy thừa và lôgarít
Cho , n là số nguyên dương
Cho a, b là những số thực dương; là những số thực tuỳ ý
Cho a,b,c , l cỏc s? duong ,
§5:ph¬ng tr×nh mò vµ ph¬ng tr×nh l«garit
I. Ph¬ng tr×nh mò
Bài toán lãi kép:
Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm.
Lãi hàng năm được nhập vào vốn ban đầu .
Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu ?
Giải :
Gọi số tiền gửi ban đầu là P, lãi suất là r.
Sau n năm ,số tiền thu được là :
Vì n là số tự nhiên nên n=9
Phương trình mũ là phương trình chứa ẩn số ở số mũ của luỹ thừa.
1. Phương trình mũ cơ bản
Phương trình mũ cơ bản có dạng :
Cách giải : Sử dụng định nghĩa logarit
Nếu
thì phương trình (1) có nghiệm duy nhất
thì phương trình (1) vô nghiệm
Minh họa bằng đồ thị
Nếu
* Nghiệm của phương trình (1) chính là hoành độ
giao điểm của đồ thị hai hàm số
y ax và y = b
* Số nghiệm của phương trình (1) là số
giao điểm của hai đồ thị hàm số
y = ax và y = b
Vô nghiệm
y = ax
(a > 1)
y = ax (0 < a < 1)
logab
logab
b = 3
y = b
y = b
b = 3
b = 1,5
logab
b = 0
b = 1,5
logab
b = 0
b < 0
b = -2
Giải :
Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm ? vì sao ?
a. 3x = -2 b. c . 5x = 0
22x-1 +4x+2 = 3
Ví dụ 1: Giải phương trình sau :
Cho phương trình :
( Với a,b dương và khác 1 ,m, n là những số thực khác không)
Em hãy chuyển phương trình trên về dạng phương trình mũ cơ bản
và nêu cách giải ?
2.Cách giải một số phương trình mò đơn giản
a/ Đưa về cùng cơ số
HĐ1 : Giải phương trình 62x-3 = 1 bằng cách đưa phương trình về dạng
Cách 2:
Sau đó giải phương trình f(x) =g(x)
Giải:
Cách 1:
Giải :
Ví dụ 2 : Giải phương trình :
Bài tập hoạt động nhóm :
Nhóm 1:Gi¶i phương trình :
Nhóm 2 : Giải phương trình:
Nhóm 3 : Giải phương trình :
Nhóm 4 :Giải phương trình:
b.Đặt ẩn phụ :
Phương pháp đặt ẩn phụ là sử dụng một (hoặc nhiều ) ẩn phụ để chuyển
phương trình ban đầu về một phương trình hoặc hệ phương trình đại số đã biết cách giải
Ví dụ 3 : Giải phương trình:
Giải :
Đặt:
Ta có phương trình :
(loại)
Với t=3 ta có :
Vậy phương trình có nghiệm là x=1
Tổng quát :
Dạng 1:
Đặt:
Ta được phương trình :
Ví dụ 4 : Giải phương trình sau
Hu?ng d?n : Chia c? hai v? cho
Dạng 2:
(Với m, n , p là những số thực , a , b dương khác 1)
Chia hai vế của phương trình cho
Ta được phương trình :
Phương pháp :
Hoặc
Ví dụ 5 : Giải phương trình sau :
Dạng 3:
(Với a.b=1)
Phương pháp :
Đặt
Ta được phương trình :
Tính
c. LễGART HểA
Vớ d? 6: Gi?i phuong trỡnh sau:
Giải:
Lấy lôgarít hai vế với cơ số 3 (còn gọi là lôgarớt hóa )
a.Đưa về cùng cơ số:
b.Đặt ẩn số phụ :
Xem tru?c phuong trỡnh lụgarit lm các bài tập 1,2 sgk trang 84
2.Cách giải một số phương trình mũ đơn giản :
(Với
C?ng c? :
Qua bài học các em cần nắm được :
1. Khái niệm và cách giải phương trình mũ cơ bản
c. LễGART HểA
xin cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh
BàI HọC ĐếN ĐÂY Là KếT THúC
Chào mừng các thầy cô giáo
KIểM TRA BàI Cũ
C©u 1:T×m x biÕt :
Câu 2: Nhắc lại một số phép toán về lũy thừa và lôgarít
Cho , n là số nguyên dương
Cho a, b là những số thực dương; là những số thực tuỳ ý
Cho a,b,c , l cỏc s? duong ,
§5:ph¬ng tr×nh mò vµ ph¬ng tr×nh l«garit
I. Ph¬ng tr×nh mò
Bài toán lãi kép:
Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm.
Lãi hàng năm được nhập vào vốn ban đầu .
Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu ?
Giải :
Gọi số tiền gửi ban đầu là P, lãi suất là r.
Sau n năm ,số tiền thu được là :
Vì n là số tự nhiên nên n=9
Phương trình mũ là phương trình chứa ẩn số ở số mũ của luỹ thừa.
1. Phương trình mũ cơ bản
Phương trình mũ cơ bản có dạng :
Cách giải : Sử dụng định nghĩa logarit
Nếu
thì phương trình (1) có nghiệm duy nhất
thì phương trình (1) vô nghiệm
Minh họa bằng đồ thị
Nếu
* Nghiệm của phương trình (1) chính là hoành độ
giao điểm của đồ thị hai hàm số
y ax và y = b
* Số nghiệm của phương trình (1) là số
giao điểm của hai đồ thị hàm số
y = ax và y = b
Vô nghiệm
y = ax
(a > 1)
y = ax (0 < a < 1)
logab
logab
b = 3
y = b
y = b
b = 3
b = 1,5
logab
b = 0
b = 1,5
logab
b = 0
b < 0
b = -2
Giải :
Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm ? vì sao ?
a. 3x = -2 b. c . 5x = 0
22x-1 +4x+2 = 3
Ví dụ 1: Giải phương trình sau :
Cho phương trình :
( Với a,b dương và khác 1 ,m, n là những số thực khác không)
Em hãy chuyển phương trình trên về dạng phương trình mũ cơ bản
và nêu cách giải ?
2.Cách giải một số phương trình mò đơn giản
a/ Đưa về cùng cơ số
HĐ1 : Giải phương trình 62x-3 = 1 bằng cách đưa phương trình về dạng
Cách 2:
Sau đó giải phương trình f(x) =g(x)
Giải:
Cách 1:
Giải :
Ví dụ 2 : Giải phương trình :
Bài tập hoạt động nhóm :
Nhóm 1:Gi¶i phương trình :
Nhóm 2 : Giải phương trình:
Nhóm 3 : Giải phương trình :
Nhóm 4 :Giải phương trình:
b.Đặt ẩn phụ :
Phương pháp đặt ẩn phụ là sử dụng một (hoặc nhiều ) ẩn phụ để chuyển
phương trình ban đầu về một phương trình hoặc hệ phương trình đại số đã biết cách giải
Ví dụ 3 : Giải phương trình:
Giải :
Đặt:
Ta có phương trình :
(loại)
Với t=3 ta có :
Vậy phương trình có nghiệm là x=1
Tổng quát :
Dạng 1:
Đặt:
Ta được phương trình :
Ví dụ 4 : Giải phương trình sau
Hu?ng d?n : Chia c? hai v? cho
Dạng 2:
(Với m, n , p là những số thực , a , b dương khác 1)
Chia hai vế của phương trình cho
Ta được phương trình :
Phương pháp :
Hoặc
Ví dụ 5 : Giải phương trình sau :
Dạng 3:
(Với a.b=1)
Phương pháp :
Đặt
Ta được phương trình :
Tính
c. LễGART HểA
Vớ d? 6: Gi?i phuong trỡnh sau:
Giải:
Lấy lôgarít hai vế với cơ số 3 (còn gọi là lôgarớt hóa )
a.Đưa về cùng cơ số:
b.Đặt ẩn số phụ :
Xem tru?c phuong trỡnh lụgarit lm các bài tập 1,2 sgk trang 84
2.Cách giải một số phương trình mũ đơn giản :
(Với
C?ng c? :
Qua bài học các em cần nắm được :
1. Khái niệm và cách giải phương trình mũ cơ bản
c. LễGART HểA
xin cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh
BàI HọC ĐếN ĐÂY Là KếT THúC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tuấn Lâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)