Chương II. §5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Loan |
Ngày 22/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự
hội thi gv giỏi cấp tp
GV : Ngô Giang Nam
TRường tHCS đáp cầu
Sai
đúng
Sai
đúng
Kiểm tra bài cũ
Trong c¸c c©u sau, c©u nµo ®óng, c©u nµo sai?
O
a
H
.
Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O)
Bài 1:
Cho tam giác ABC có: AB=3, AC=4, BC=5.Vẽ đường tròn (B;BA).
Chứng minh rằng AC là tiếp tuyến của đường tròn.
(Bài 21-SGK/111)
A
C
B
3
4
5
Chứng minh.
ABC có: BC2 = 52 = 25
và AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25
Suy ra: BC2 = AB2 + AC2 (=25)
ABC vuông tại A (định lí Pitago đảo)
AC AB tại A ;
AC là tiếp tuyến của (B;BA).
Cho đường tròn (O), dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm C.
a/ Chứng minh rằng CB là tiếp tuyến của đường tròn
Bài 2:
b/ Cho bán kính của đường tròn bằng 15cm, AB = 24cm. Tính độ dài OC?
c/ Gọi D là giao điểm của (O) và OC, nếu dây AB vuông góc với OD tại trung điểm H của OD thỡ tứ giác OADB là hỡnh gỡ ?
.
O
A
C
B
D
H
d/ Chứng minh: CA = CB
e/ Chứng minh: Tia CO là tia phân giác của góc ACB
f/Chứng minh: Tia OC là tia phân giác của góc AOB
Bài 23-Sgk/111:
Dây cua-roa trên hỡnh vẽ có nhửừng phần tiếp tuyến của các đường tròn tâm A,B,C. Chiều quay của đường tròn tâm B ngược chiều quay của kim đồng hồ. Tỡm chiều quay của đường tròn tâm A và đường tròn tâm C (cùng chiều quay hay ngược chiều quay của kim đồng hồ).
.
.
.
A
B
C
Hệ thống truyền lực dùng dây cua roa
Hệ thống truyền lực bằng xích
Híng dÉn vÒ nhµ:
1/ Xem lại nội dung định lý về dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
2/ Xem lại các bài tập đã giải
3/ Xem trước bài “Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau”
hội thi gv giỏi cấp tp
GV : Ngô Giang Nam
TRường tHCS đáp cầu
Sai
đúng
Sai
đúng
Kiểm tra bài cũ
Trong c¸c c©u sau, c©u nµo ®óng, c©u nµo sai?
O
a
H
.
Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O)
Bài 1:
Cho tam giác ABC có: AB=3, AC=4, BC=5.Vẽ đường tròn (B;BA).
Chứng minh rằng AC là tiếp tuyến của đường tròn.
(Bài 21-SGK/111)
A
C
B
3
4
5
Chứng minh.
ABC có: BC2 = 52 = 25
và AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25
Suy ra: BC2 = AB2 + AC2 (=25)
ABC vuông tại A (định lí Pitago đảo)
AC AB tại A ;
AC là tiếp tuyến của (B;BA).
Cho đường tròn (O), dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm C.
a/ Chứng minh rằng CB là tiếp tuyến của đường tròn
Bài 2:
b/ Cho bán kính của đường tròn bằng 15cm, AB = 24cm. Tính độ dài OC?
c/ Gọi D là giao điểm của (O) và OC, nếu dây AB vuông góc với OD tại trung điểm H của OD thỡ tứ giác OADB là hỡnh gỡ ?
.
O
A
C
B
D
H
d/ Chứng minh: CA = CB
e/ Chứng minh: Tia CO là tia phân giác của góc ACB
f/Chứng minh: Tia OC là tia phân giác của góc AOB
Bài 23-Sgk/111:
Dây cua-roa trên hỡnh vẽ có nhửừng phần tiếp tuyến của các đường tròn tâm A,B,C. Chiều quay của đường tròn tâm B ngược chiều quay của kim đồng hồ. Tỡm chiều quay của đường tròn tâm A và đường tròn tâm C (cùng chiều quay hay ngược chiều quay của kim đồng hồ).
.
.
.
A
B
C
Hệ thống truyền lực dùng dây cua roa
Hệ thống truyền lực bằng xích
Híng dÉn vÒ nhµ:
1/ Xem lại nội dung định lý về dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
2/ Xem lại các bài tập đã giải
3/ Xem trước bài “Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)