Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Chia sẻ bởi Lương Thị Thu Hiền |
Ngày 22/10/2018 |
103
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:
Đường thẳng a là cát tuyến của đường tròn (O)
Khi đó: OH < R
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau:
Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Điểm C là tiếp điểm
Khi đó: OH = R
Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm
Định lí: (SGK)
c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau:
Khi đó: OH > R
Bài tập:
Định lí:
Có hai điểm chung
Có một điểm chung
Không có điểm chung
Đặt OH = d
2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn:
Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau:
Bài tập:
Đặt OH = d
Đường thẳng a và đường tròn (O).... d < R
Đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau ..
Đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau ...
cắt nhau
d = R
d > R
Điền từ, hệ thức thích hợp vào dấu . để được khẳng định đúng:
Đường thẳng a là cát tuyến của đường tròn (O)
Khi đó: OH < R
Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Điểm C là tiếp điểm
Khi đó: OH = R
Định lí: (SGK)
c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau:
Khi đó: OH > R
Có hai điểm chung
Có một điểm chung
Không có điểm chung
Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau:
Kết luận:
Đường thẳng a và đường tròn (O).... d < R
Đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau ..
Đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau ...
cắt nhau
d = R
d > R
1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Đường thẳng a là cát tuyến của đường tròn (O)
Khi đó: OH < R
Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Điểm C là tiếp điểm
Khi đó: OH = R
Định lí: (SGK)
c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau:
Khi đó: OH > R
Có hai điểm chung
Có một điểm chung
Không có điểm chung
2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn:
Đặt OH = d
Cắt nhau
Tiếp xúc nhau
Không giao nhau
Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau:
BT:
GQVD
Không giao nhau
Cắt nhau
8
1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Đường thẳng a là cát tuyến của đường tròn (O)
Khi đó: OH < R
Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Điểm C là tiếp điểm
Khi đó: OH = R
Định lí: (SGK)
c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau:
Khi đó: OH > R
Có hai điểm chung
Có một điểm chung
Không có điểm chung
2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn:
Đặt OH = d
Kết luận:
Đường thẳng a và đường tròn (O).... d < R
Đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau ..
Đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau ...
cắt nhau
d = R
d > R
Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau:
?3
1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Đường thẳng a là cát tuyến của đường tròn (O)
Khi đó: OH < R
Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Điểm C là tiếp điểm
Khi đó: OH = R
Định lí: (SGK)
c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau:
Khi đó: OH > R
Có hai điểm chung
Có một điểm chung
Không có điểm chung
2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn:
Đặt OH = d
Kết luận:
Đường thẳng a và đường tròn (O).... d < R
Đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau ..
Đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau ...
cắt nhau
d = R
d > R
Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau:
GQVD
Hướng dẫn về nhà
Nắm chắc 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn và các hệ thức liên quan
Các khái niệm tiếp tuyến, tiếp điểm và tính chất của tiếp tuyến.
BTVN: 18, 19, 20 (SGK); 35, 38 (SBT)
BT 18
BT19
BT20
1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Đường thẳng a là cát tuyến của đường tròn (O)
Khi đó: OH < R
Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Điểm C là tiếp điểm
Khi đó: OH = R
Định lí: (SGK)
c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau:
Khi đó: OH > R
Có hai điểm chung
Có một điểm chung
Không có điểm chung
2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn:
Đặt OH = d
Kết luận:
Đường thẳng a và đường tròn (O).... d < R
Đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau ..
Đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau ...
cắt nhau
d = R
d > R
Bài học chúng ta đến đây kết thúc.
Chúc quý thầy cô và các em học sinh sức khoẻ !
1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:
Đường thẳng a là cát tuyến của đường tròn (O)
Khi đó: OH < R
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau:
Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Điểm C là tiếp điểm
Khi đó: OH = R
Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm
Định lí: (SGK)
c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau:
Khi đó: OH > R
Bài tập:
Định lí:
Có hai điểm chung
Có một điểm chung
Không có điểm chung
Đặt OH = d
2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn:
Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau:
Bài tập:
Đặt OH = d
Đường thẳng a và đường tròn (O).... d < R
Đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau ..
Đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau ...
cắt nhau
d = R
d > R
Điền từ, hệ thức thích hợp vào dấu . để được khẳng định đúng:
Đường thẳng a là cát tuyến của đường tròn (O)
Khi đó: OH < R
Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Điểm C là tiếp điểm
Khi đó: OH = R
Định lí: (SGK)
c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau:
Khi đó: OH > R
Có hai điểm chung
Có một điểm chung
Không có điểm chung
Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau:
Kết luận:
Đường thẳng a và đường tròn (O).... d < R
Đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau ..
Đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau ...
cắt nhau
d = R
d > R
1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Đường thẳng a là cát tuyến của đường tròn (O)
Khi đó: OH < R
Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Điểm C là tiếp điểm
Khi đó: OH = R
Định lí: (SGK)
c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau:
Khi đó: OH > R
Có hai điểm chung
Có một điểm chung
Không có điểm chung
2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn:
Đặt OH = d
Cắt nhau
Tiếp xúc nhau
Không giao nhau
Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau:
BT:
GQVD
Không giao nhau
Cắt nhau
8
1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Đường thẳng a là cát tuyến của đường tròn (O)
Khi đó: OH < R
Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Điểm C là tiếp điểm
Khi đó: OH = R
Định lí: (SGK)
c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau:
Khi đó: OH > R
Có hai điểm chung
Có một điểm chung
Không có điểm chung
2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn:
Đặt OH = d
Kết luận:
Đường thẳng a và đường tròn (O).... d < R
Đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau ..
Đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau ...
cắt nhau
d = R
d > R
Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau:
?3
1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Đường thẳng a là cát tuyến của đường tròn (O)
Khi đó: OH < R
Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Điểm C là tiếp điểm
Khi đó: OH = R
Định lí: (SGK)
c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau:
Khi đó: OH > R
Có hai điểm chung
Có một điểm chung
Không có điểm chung
2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn:
Đặt OH = d
Kết luận:
Đường thẳng a và đường tròn (O).... d < R
Đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau ..
Đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau ...
cắt nhau
d = R
d > R
Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau:
GQVD
Hướng dẫn về nhà
Nắm chắc 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn và các hệ thức liên quan
Các khái niệm tiếp tuyến, tiếp điểm và tính chất của tiếp tuyến.
BTVN: 18, 19, 20 (SGK); 35, 38 (SBT)
BT 18
BT19
BT20
1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Đường thẳng a là cát tuyến của đường tròn (O)
Khi đó: OH < R
Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Điểm C là tiếp điểm
Khi đó: OH = R
Định lí: (SGK)
c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau:
Khi đó: OH > R
Có hai điểm chung
Có một điểm chung
Không có điểm chung
2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn:
Đặt OH = d
Kết luận:
Đường thẳng a và đường tròn (O).... d < R
Đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau ..
Đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau ...
cắt nhau
d = R
d > R
Bài học chúng ta đến đây kết thúc.
Chúc quý thầy cô và các em học sinh sức khoẻ !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Thu Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)