Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Chia sẻ bởi Huỳnh Cẩm Hẹ |
Ngày 22/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Các vị trí của Mặt trời so với đường chân trời cho ta hình ảnh
ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
A
B
C
Bài 4 .
1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn :
* Trường hợp đường thẳng a
đi qua tâm O
* Trường hợp đường thẳng a
không đi qua tâm O
O.
A
B
Khoảng cách từ a đến tâm O bằng 0
Hay H O
H
a
Nên OH < R và HA = HB = R
O.
A
B
H
a
Ta có : OH AB , OH < R
R
HA = HB =
Em hãy nêu cách tính HB ?
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau :
Xét đường tròn (O ; R) và đường thẳng a .
Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ O đến đường thẳng a ,
khi đó OH là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a .
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau :
Khi đường thẳng a và đtròn (O) có 2 điểm chung
A và B , ta nói a và (O) cắt nhau.
Đường thẳng a còn gọi là
cát tuyến của đường tròn (O) .
Khi đó : OH < R và HA = HB =
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau :
O.
A
B
H
a
R
Khi đường thẳng a và đường tròn chỉ có một điểm
chung C , ta nói đthẳng a và đtròn (O)tiếp xúc nhau .
O
a
OC a , OH = R
Ta còn nói đthẳng a là tiếp tuyến của đtròn (O).
Điểm C được gọi là tiếp điểm .
C
O
a
H
C
D
O
Định lí :
Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của
đường tròn thì nó vuông góc với bán kính
đi qua tiếp điểm .
c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau :
Khi đường thẳng a và đường tròn (O)
không có điểm chung , ta nói đường thẳng a
và đường tròn (O) không giao nhau .
Khi đó : OH > R
a
O.
H
a
a được gọi là tiếp tuyến của (O)
Điểm C gọi là tiếp điểm và a OC
C
O.
A
B
H
a
R
O
a
O
H
a
d
d
d
Số điểm chung của a và (O)?
So sánh : d và R ???
a và (O) có 2 điểm chung
d < R
a và (O) có 1 điểm chung
d = R
a và (O) không có điểm chung
d > R
T/h 1:
T/h 2 :
T/h 3 :
* Tóm tắt :
?3
BT nhóm
2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng
và bán kính của đường tròn :
?3
Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm .
Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5cm .
a) Đường thẳng a có vị trí như thế nào với đường tròn (O) ? Vì sao ?
b) Gọi B và C là các giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O) .
Tính BC ?
O.
B
C
H
a
5
3
Nhóm 1 : Điền vào chổ trống
Nhóm 3 : Nối mỗi ý ở cột trái với 1 ô ở cột phải để được khẳng định đúng :
Nhóm 2 : Điền vào chổ trống
R
5cm
6cm
4cm
3cm
B
7cm
………A…….
Tiếp xúc nhau
……………C………….
Vị trí tương đối của a và (O;R)
d
Vị trí tương đối của a và (O;R)
a và (O;R) cắt nhau
a và (O;R) tiếp xúc nhau
Số điểm chung
2
1
a và (O;R) không giao nhau
0
a) Nếu đthẳng a và đtròn (O;R) cắt nhau
c) Nếu đthẳng a và đtròn (O;R) không giao nhau
b) Nếu đthẳng a và đtròn (O;R) tiếp xúc nhau
2) thì d < R
3) thì d = R
1) thì d R
4) thì > R
Kthức bài
Không giao nhau
Cắt nhau
6cm
A
B
C
BT 18
Về nhà :
* Học thuộc lòng :
Các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn .
Hệ thức giữa “khoảng cách tâm đtròn đến đthẳng”
và “bán kính của đtròn’
* “Định lí về đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn”
* BTVN : Các bài tập còn lại
BT 19
BT 18
O
A
4
R
3
x
y
Bài tập 18 / 110 SGK
O
x
y
Kthức bài
BT 19+20
Bài tập 19
x
y
1cm
Venha
6
10
O
A
B
?
Bài tập 20
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Cẩm Hẹ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)