Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng |
Ngày 22/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG
QUÍ THẦY CÔ
.O
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
3/12/2009
TUẦN 15
TIẾT 27
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Hai đường tròn cắt nhau
A và B là giao điểm
AB là dây chung
2. Hai đường tròn tiếp xúc nhau
O
A
A là tiếp điểm
Tiếp xúc ngoài
Tiếp xúc trong
3. Hai đường tròn không giao nhau
O
Hai đường tròn không có điểm chung
Hai đường tròn nằm ở ngoài nhau
Hai đường tròn đựng nhau
II. Tính chất đường nối tâm
Đường nối tâm
O
O’
A
B
Đường kính là trục đối xứng của mỗi đường tròn
Nên đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn
Ta có O’A = O’B (bán kính (O’) )
O’ thuộc đường trung trực của đoạn AB (1)
OA = OB (bán kính (O) )
O thuộc đường trung trực của đoạn AB (2)
Từ (1) và (2) suy ra
OO’ là đường trung trực của đoạn AB
?2a) Chứng minh rằng OO’ là đường trung trực của AB.
Định lý:
a) Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
M
Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A,B
Nên OO’ là đường trung trực của đoạn AB
Do đó
Định lý:
b) Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
?2b) Hãy dự đoán về vị trí của điểm A đối với đường nối tâm OO’.
CÁC EM PHÁT BIỂU LẠI ĐỊNH LÍ TRONG
SÁCH GIÁO KHOA
?3. Cho hình vẽ
a) Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’).
b) Chứng minh rằng BC // OO’ và ba điểm C, B, D thẳng hàng.
Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A; B.
a) Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’).
Trả lời
b) Chứng minh rằng BC // OO’ và ba điểm C, B, D thẳng hàng.
Trả lời
Học sinh nêu lại
Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
Tính chất đường nối tâm (Phát biểu định lí).
Bài 33/119
Giải
QUÍ THẦY CÔ
.O
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
3/12/2009
TUẦN 15
TIẾT 27
I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
1. Hai đường tròn cắt nhau
A và B là giao điểm
AB là dây chung
2. Hai đường tròn tiếp xúc nhau
O
A
A là tiếp điểm
Tiếp xúc ngoài
Tiếp xúc trong
3. Hai đường tròn không giao nhau
O
Hai đường tròn không có điểm chung
Hai đường tròn nằm ở ngoài nhau
Hai đường tròn đựng nhau
II. Tính chất đường nối tâm
Đường nối tâm
O
O’
A
B
Đường kính là trục đối xứng của mỗi đường tròn
Nên đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn
Ta có O’A = O’B (bán kính (O’) )
O’ thuộc đường trung trực của đoạn AB (1)
OA = OB (bán kính (O) )
O thuộc đường trung trực của đoạn AB (2)
Từ (1) và (2) suy ra
OO’ là đường trung trực của đoạn AB
?2a) Chứng minh rằng OO’ là đường trung trực của AB.
Định lý:
a) Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
M
Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A,B
Nên OO’ là đường trung trực của đoạn AB
Do đó
Định lý:
b) Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
?2b) Hãy dự đoán về vị trí của điểm A đối với đường nối tâm OO’.
CÁC EM PHÁT BIỂU LẠI ĐỊNH LÍ TRONG
SÁCH GIÁO KHOA
?3. Cho hình vẽ
a) Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’).
b) Chứng minh rằng BC // OO’ và ba điểm C, B, D thẳng hàng.
Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A; B.
a) Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’).
Trả lời
b) Chứng minh rằng BC // OO’ và ba điểm C, B, D thẳng hàng.
Trả lời
Học sinh nêu lại
Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
Tính chất đường nối tâm (Phát biểu định lí).
Bài 33/119
Giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)