Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Chia sẻ bởi Trần Viết Thành | Ngày 22/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

chào mừng
các thầy cô giáo về dự giờ lớp 9a
chào mừng
các thầy cô giáo về dự giờ lớp 9a
trường thcs
Thầy giáo: trần viết thành
thái thịnh
Kiểm tra
Cho 2 đường thẳng a và b. Hãy nêu các vị trí tương đối của a và b trong mặt phẳng ?
Hai đường thẳng a vµ b song song víi nhau
Hai đường thẳng a vµ b cắt nhau
a
b
a
a b
b
Không có điểm chung
Có 1 điểm chung
Có vô số điểm chung
Hai đường thẳng a v� b trùng nhau
o
o
Du?ng th?ng v� du?ng trũn cú th? + Cú m?t di?m chung
+ Cú hai di?m chung
+ Khụng cú di?m chung n�o
vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
1, Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a, Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
Đường thẳng a gọi là cát tuyến của đường tròn
So sánh OH và R
Tính HA và HB theo OH và R
a
H
B
O
A
vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
1, Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a, Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
Đường thẳng a gọi là cát tuyến của đường tròn
a
H
B
O
A
1, Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a, Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
Đường thẳng a gọi là cát tuyến của đường tròn
vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a
H
B
O
A
1, Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a, Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
Đường thẳng a gọi là cát tuyến của đường tròn
vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a
H
B
O
A
1, Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a, Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
Đường thẳng a gọi là cát tuyến của đường tròn
vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a
H
B
O
A
1, Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a, Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
Đường thẳng a gọi là cát tuyến của đường tròn
vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a
H
B
O
A
1, Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a, Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
Đường thẳng a gọi là cát tuyến của đường tròn
vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a
H
B
O
A
1, Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a, Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
Đường thẳng a gọi là cát tuyến của đường tròn
vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
b, Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến của đường tròn. Điểm H gọi là tiếp điểm.
Định lý: Nếu một đường thẳng là của một đường tròn thì nó
tiếp tuyến
bán kính đi qua tiếp điểm.
tiếp tuyến
bán kính đi qua tiếp điểm.
vuông góc với
vuông góc với
1, Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a, Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
Đường thẳng a gọi là cát tuyến của đường tròn
vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
b, Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến của đường tròn. Điểm H gọi là tiếp điểm.
Định lý: Nếu một đường thẳng là của một đường tròn thì nó
tiếp tuyến
bán kính đi qua tiếp điểm.
tiếp tuyến
bán kính đi qua tiếp điểm.
vuông góc với
vuông góc với
c, Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
Các vị trí của Mặt Trời so với đường chân trời cho ta hình ảnh ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Điền dấu >, =, < thích hợp vào ô vuông để hoàn thành các kết luận sau:
Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau thì d R
Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau thì d R
Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau thì d R
<
=
>
Nếu d < R thì đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau.
Nếu d = R thì đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau.
Nếu d > R thì đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau.
2. Phát biểu các mệnh đề đảo của các kết luận trên
Đặt OH = d
Tóm lại:
vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
1, Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a, Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
b, Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
c, Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
2, Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn
2
d < R
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
d = R
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
0
Số điểm chung
Vị trí tương đối
Hệ thức giữa d và R
1, Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a, Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
b, Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
c, Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
2, Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn
2
d < R
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
d = R
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
0
Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5 cm.
a, Đường thẳng a có vị trí như thế nào đối với đường tròn (O) ? Vì sao?
b, Gọi B và A là các giao điểm của các đường thẳng a và đường tròn (O) .Tính độ dài BA.
Bài tập
a, Vì d = 3 cm < R = 5 cm nên đường thẳng a cắt đường tròn (O)
Hướng dẫn:
Hướng dẫn về nhà:
1. Häc thuéc vµ n¾m v÷ng
+ Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
+ Hệ thức liên hệ giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn.
Bài tập 18; 19; 20 / 110 SGK.
39; 40; 41/ 133 SBT.
2. Tù häc : §äc vµ nghiªn cøu bµi: “Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn”


2
7
6
5
4
3
1
Nếu R = 7cm, d = 5cm thì đường thẳng
và đường tròn không cắt nhau. Đúng hay sai?
Nếu d = 6cm, R = 6cm thì đường thẳng và đường tròn...
U
T
Nếu R =. , d = 7cm thì đường thẳng và đường tròn không giao nhau
I
Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn
thì nó vuông góc với bán kính của đường tròn.Đúng hay sai?
N
Nếu đường thẳng cách tâm của đường tròn (O;9) một khoảng bằng...
thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn.
Ê
Nếu đường thẳng và đường tròn có một điểm chung thì.
P
Đường tròn (A; 3) có vị trí tương đối thế nào đối với các trục toạ độ?
Y
Luật chơi:
- Trả lời đúng mỗi câu hỏi được 20 điểm.
- Nếu trả lời sai bạn khác sẽ có quyền trả lời, nếu đúng
bạn đó được 15 điểm.
-Trả lời xong một câu hỏi mỗi cánh hoa sẽ cho ta 1 chữ cái.
-Dùng các chữ cái đó để tìm từ chìa khoá.
-Tìm được từ chìa khoá sẽ được 40 điểm.
Tiếp tuyến
cảm ơn
các thầy cô giáo và các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Viết Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)