Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Chia sẻ bởi Trần Văn Tỉnh |
Ngày 22/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ BUỔI THAO GIẢNG
Tiết 25- Bài:
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
Giáo viên: Trần Văn Tình
Trường THCS Trần Quang Diệu
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho đường tròn ( O; 5cm), khoảng cách từ tâm O đến dây AB = 3cm. Tính độ dài của dây AB
GIỚI THIỆU BÀI MỚI
Các vị trí của Mặt trời so với đường chân trời cho ta hình ảnh ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
BÀI MỚI
§4: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
1/ Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
R: Bán kính đường tròn (O).
OH: Khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a.
Nhóm1,3: Đo đạc và hoàn thành phiếu học tập 1.
Nhóm2,4:Quan sát và hoàn thành phiếu học tập 2.
a
a
a
A
B
O
O
O
1/ Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
O
a
O
a
O
a
a/
b/
c/
Phiếu học tập số 1:
1/ Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Phiếu học tập số 2:
1/ Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Khi đường thẳng a và đường tròn (O) có hai điểm chung ta nói: Đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau. Đường thẳng a còn gọi là cát tuyến của đường tròn (O).
Khi đó: OH < R và HA = HB =
O
A
B
a
a
H
R
O
H
a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
1/ Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Phiếu học tập số 3:
Dùng E ke để kiểm tra góc OCy trên hình vẽ:
x
y
O
C
1/ Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Định lý: Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
b/ Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau:
a
O
C
1/ Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Đường thẳng a và đường tròn (O) không có điểm chung, ta nói đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau.
Khi đó: OH > R
O
H
a
c/ Đường thẳng và đường tròn không giao nhau:
2/ Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn.
Đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau d< R
Đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau
d = R
Đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau d > R
a
R
A
H
B
O
O
H
a
O
a
C≡ H
2/ Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn.
BÀI TẬP
Điền vào các chỗ trống(….) trong bảng sau :(R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng).
-Dặn dò về nhà:Làm bài tập18,19,20SGK,Bài tập37,40SBT
Chuẩn bị bài:Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
Cắt nhau
6 cm
Không giao nhau
TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG DIỆU
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN THAM DỰ BUỔI THAO GIẢNG
CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHOẺ - HẠNH PHÚC !
Tiết 25- Bài:
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
Giáo viên: Trần Văn Tình
Trường THCS Trần Quang Diệu
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho đường tròn ( O; 5cm), khoảng cách từ tâm O đến dây AB = 3cm. Tính độ dài của dây AB
GIỚI THIỆU BÀI MỚI
Các vị trí của Mặt trời so với đường chân trời cho ta hình ảnh ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
BÀI MỚI
§4: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
1/ Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
R: Bán kính đường tròn (O).
OH: Khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a.
Nhóm1,3: Đo đạc và hoàn thành phiếu học tập 1.
Nhóm2,4:Quan sát và hoàn thành phiếu học tập 2.
a
a
a
A
B
O
O
O
1/ Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
O
a
O
a
O
a
a/
b/
c/
Phiếu học tập số 1:
1/ Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Phiếu học tập số 2:
1/ Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Khi đường thẳng a và đường tròn (O) có hai điểm chung ta nói: Đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau. Đường thẳng a còn gọi là cát tuyến của đường tròn (O).
Khi đó: OH < R và HA = HB =
O
A
B
a
a
H
R
O
H
a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
1/ Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Phiếu học tập số 3:
Dùng E ke để kiểm tra góc OCy trên hình vẽ:
x
y
O
C
1/ Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Định lý: Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
b/ Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau:
a
O
C
1/ Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Đường thẳng a và đường tròn (O) không có điểm chung, ta nói đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau.
Khi đó: OH > R
O
H
a
c/ Đường thẳng và đường tròn không giao nhau:
2/ Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn.
Đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau d< R
Đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau
d = R
Đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau d > R
a
R
A
H
B
O
O
H
a
O
a
C≡ H
2/ Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn.
BÀI TẬP
Điền vào các chỗ trống(….) trong bảng sau :(R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng).
-Dặn dò về nhà:Làm bài tập18,19,20SGK,Bài tập37,40SBT
Chuẩn bị bài:Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
Cắt nhau
6 cm
Không giao nhau
TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG DIỆU
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN THAM DỰ BUỔI THAO GIẢNG
CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHOẺ - HẠNH PHÚC !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Tỉnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)