Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Chia sẻ bởi Thái Chí Phương |
Ngày 22/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
trường thcs cồn thoi
Tập thể lớp 9C
thi đua học tốt
chào mừng ngày N.G.V.N 20-11
Các vị trí của Mặt Trời so với đường chân trời cho ta hình ảnh ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Vị TRí TƯƠNG Đối của đường thẳng
và đường tròn
1. Vì sao một đường thẳng và một đường tròn không thể có nhiều hơn hai điểm chung?
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
1
d > R
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
0
d = R
d < R
2
3. Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5cm.
a) Đường thẳng a có vị trí như thế nào đối với (O)? Vì sao?
b) Gọi B và C là các giao điểm của a và (O). Tính độ dài BC.
Vị TRí TƯƠNG Đối của đường thẳng
và đường tròn
Vị TRí TƯƠNG Đối của
đường thẳng
và đường tròn
Cắt nhau
2 điểm chung
d < R
Tiếp xúc
1 điểm chung
d = R
Không
Giao nhau
0 điểm chung
d > R
Tập thể lớp 9C
thi đua học tốt
chào mừng ngày N.G.V.N 20-11
Các vị trí của Mặt Trời so với đường chân trời cho ta hình ảnh ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Vị TRí TƯƠNG Đối của đường thẳng
và đường tròn
1. Vì sao một đường thẳng và một đường tròn không thể có nhiều hơn hai điểm chung?
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
1
d > R
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
0
d = R
d < R
2
3. Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5cm.
a) Đường thẳng a có vị trí như thế nào đối với (O)? Vì sao?
b) Gọi B và C là các giao điểm của a và (O). Tính độ dài BC.
Vị TRí TƯƠNG Đối của đường thẳng
và đường tròn
Vị TRí TƯƠNG Đối của
đường thẳng
và đường tròn
Cắt nhau
2 điểm chung
d < R
Tiếp xúc
1 điểm chung
d = R
Không
Giao nhau
0 điểm chung
d > R
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Chí Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)