Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Chia sẻ bởi Trần Văn Cần |
Ngày 22/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Kính chào quí thày, cô giáo
Môn: Hình học 9
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
Năm học: 2011 - 2012
GV: TRẦN MẬU THỦY
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NGUYễN TRƯờNG Tộ
Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2011
HÌNH HỌC 9
Lớp dạy: 9A3
GV dạy: Trần Mậu Thủy
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NGUYễN TRƯờNG Tộ
Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2011
HÌNH HỌC 9
Lớp dạy: 9A3
GV dạy: Trần Mậu Thủy
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NGUYễN TRƯờNG Tộ
Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2011
HÌNH HỌC 9
Lớp dạy: 9A3
GV dạy: Trần Mậu Thủy
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NGUYễN TRƯờNG Tộ
Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2011
HÌNH HỌC 9
Lớp dạy: 9A3
GV dạy: Trần Mậu Thủy
Trả lời
Hai đường thẳng song song
Hai đường thẳng cắt nhau
Hai đường thẳng trùng nhau
a
b
a
a
b
b
Không có điểm chung
Có 1 điểm chung
Có vô số điểm chung
KIỂM TRA BÀI CŨ
Giữa hai đường thẳng a và b có bao nhiêu vị trí tương đối?
Có 3 vị trí tương đối
Các vị trí của Mặt Trời so với đường chân trời cho ta hình ảnh ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Tiết 26
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 26
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
Khi đó: OHa
a
A
B
H
R
H
và
A
B
1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn:
Đường thẳng a và đường tròn (O) có hai điểm chung, ta nói đường thẳng và đường tròn cắt nhau.
* Đường thẳng a gọi là cát tuyến của đường tròn (O)
Ti?t 26:
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
a
C
Khi đó: H trùng với C
●
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
Đường thẳng a và đường tròn (O) có một điểm chung C, ta nói đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau.
* Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến của đường tròn (O), điểm C gọi là tiếp điểm.
1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn:
.
O
.
O
C
a
H
D
Chứng minh :
Ti?t 26:
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
a
C
Định lí: Nếu 1 đường thẳng là tiếp tuyến của 1 đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm
●
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
Đường thẳng a và đường tròn (O) có một điểm chung C, ta nói đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau.
* Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến của đường tròn (O), điểm C gọi là tiếp điểm.
1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn:
Ti?t 26:
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn:
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
H
* Khi đường thẳng a và đường tròn (O) không có điểm chung, ta nói đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau.
Khi đó: OH > R
Ti?t 26:
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn:
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
Đặt OH = d ta có:
2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn:
Bài 17/ trang 109. DI?N VO PHI?U H?C T?P
Đặt OH = d ta có:
Bài tập: (?3/109)
Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5 cm.
a) Đường thẳng a có vị trí như thế nào đối với đường tròn (O) ? Vì sao ?
b) Gọi B và C là các giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O). Tính độ dài BC?
a
O
3
5
H
5
B
C
Đường thẳng a cắt đường tròn (O).
Vì OH < R (3cm < 5cm)
b. Trong tam giác OBH có :
Nên BH = 4
Do đó: BC = 2.BH = 8
Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5 cm.
Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm.
a) Đường thẳng a có vị trí như thế nào đối với đường tròn (O) ? Vì sao ?
b) Gọi B và C là các giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O). Tính độ dài BC?
Vị TRí TƯƠNG Đối của
đường thẳng
và đường tròn
Cắt nhau
2 điểm chung
d < R
Tiếp xúc
1 điểm chung
d = R
Không
Giao nhau
0 điểm chung
d > R
NỘI DUNG CẦN NHỚ
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
* Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
* Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn:
* Chuẩn bị bài mới: “Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn”
* Làm bài tập 18; 20 SGK
Tìm ô chữ bí mật
(Đây là một đường thẳng có mối quan hệ đặc biệt với đường tròn )
1: Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau thì chúng có.........điểm chung và d.....R
2: Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau thì chúng có........ điểm chung và d.....R
3: Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau thì chúng có.........điểm chung và d.....R
4: Nếu R = 5cm, d = 3cm thì có thể kết luận gì về vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn?
5. Nếu R = 4cm, d = 7cm thì có thể kết luận gì về vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn?
6: Cho đường tròn (O) tiếp xúc với đường thẳng a. Biết R = 6cm thì d = …
7: Nếu đường thẳng a cắt đường tròn (O) thì đường thẳng a còn được gọi là.... …………. của đường tròn (O).
8: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4). Đường tròn (A;3) có vị trí tương đối như thế nào với trục Ox?
9: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4). Đường tròn (A;3) có vị trí tương đối như thế nào với trục Oy?
1: Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau thì chúng có 2 điểm chung và d < R
2: Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau thì chúng có 1 điểm chung và d =R
3: Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau thì chúng có 0 điểm chung và d > R
4: Nếu R = 5cm, d = 3cm thì đường tròn cắt nhau
5. Nếu R = 4cm, d = 7cm thì đường thẳng và đường tròn không giao nhau
6: Cho đường tròn (O) tiếp xúc với đường thẳng a. Biết R = 6cm thì d = 6cm
7: Nếu đường thẳng a cắt đường tròn (O) thì đường thẳng a còn được gọi là cát tuyến của đường tròn (O).
8: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4). Đường tròn (A;3) không giao với trục Ox
9: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4). Đường tròn (A;3) tiếp xúc với trục Oy
Tìm ô chữ bí mật
(Đây là một đường thẳng có mối quan hệ đặc biệt với đường tròn )
XIN CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
NHIỀU SỨC KHOẺ
CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
NHIỀU SỨC KHOẺ
Tìm ô chữ bí mật
(Đây là một đường thẳng có mối quan hệ đặc biệt với đường tròn )
1: Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau thì chúng có.........điểm chung và d.....R
2: Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau thì chúng có........ điểm chung và d.....R
3: Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau thì chúng có.........điểm chung và d.....R
4: Nếu R = 5cm, d = 3cm thì có thể kết luận gì về vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn?
5. Nếu R = 4cm, d = 7cm thì có thể kết luận gì về vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn?
6: Cho đường tròn (O) tiếp xúc với đường thẳng a. Biết R = 6cm thì d = …
7: Nếu đường thẳng a cắt đường tròn (O) thì đường thẳng a còn được gọi là.... …………. của đường tròn (O).
8: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4). Đường tròn (A;3) có vị trí tương đối như thế nào với trục Ox?
9: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4). Đường tròn (A;3) có vị trí tương đối như thế nào với trục Oy?
1
=
0
>
6cm
Tiếp tuyến
1: Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau thì chúng có 2 điểm chung và d < R
Môn: Hình học 9
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
Năm học: 2011 - 2012
GV: TRẦN MẬU THỦY
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NGUYễN TRƯờNG Tộ
Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2011
HÌNH HỌC 9
Lớp dạy: 9A3
GV dạy: Trần Mậu Thủy
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NGUYễN TRƯờNG Tộ
Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2011
HÌNH HỌC 9
Lớp dạy: 9A3
GV dạy: Trần Mậu Thủy
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NGUYễN TRƯờNG Tộ
Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2011
HÌNH HỌC 9
Lớp dạy: 9A3
GV dạy: Trần Mậu Thủy
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NGUYễN TRƯờNG Tộ
Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2011
HÌNH HỌC 9
Lớp dạy: 9A3
GV dạy: Trần Mậu Thủy
Trả lời
Hai đường thẳng song song
Hai đường thẳng cắt nhau
Hai đường thẳng trùng nhau
a
b
a
a
b
b
Không có điểm chung
Có 1 điểm chung
Có vô số điểm chung
KIỂM TRA BÀI CŨ
Giữa hai đường thẳng a và b có bao nhiêu vị trí tương đối?
Có 3 vị trí tương đối
Các vị trí của Mặt Trời so với đường chân trời cho ta hình ảnh ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Tiết 26
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 26
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
Khi đó: OH
a
A
B
H
R
H
và
A
B
1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn:
Đường thẳng a và đường tròn (O) có hai điểm chung, ta nói đường thẳng và đường tròn cắt nhau.
* Đường thẳng a gọi là cát tuyến của đường tròn (O)
Ti?t 26:
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
a
C
Khi đó: H trùng với C
●
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
Đường thẳng a và đường tròn (O) có một điểm chung C, ta nói đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau.
* Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến của đường tròn (O), điểm C gọi là tiếp điểm.
1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn:
.
O
.
O
C
a
H
D
Chứng minh :
Ti?t 26:
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
a
C
Định lí: Nếu 1 đường thẳng là tiếp tuyến của 1 đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm
●
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
Đường thẳng a và đường tròn (O) có một điểm chung C, ta nói đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau.
* Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến của đường tròn (O), điểm C gọi là tiếp điểm.
1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn:
Ti?t 26:
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn:
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
H
* Khi đường thẳng a và đường tròn (O) không có điểm chung, ta nói đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau.
Khi đó: OH > R
Ti?t 26:
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn:
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
Đặt OH = d ta có:
2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn:
Bài 17/ trang 109. DI?N VO PHI?U H?C T?P
Đặt OH = d ta có:
Bài tập: (?3/109)
Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5 cm.
a) Đường thẳng a có vị trí như thế nào đối với đường tròn (O) ? Vì sao ?
b) Gọi B và C là các giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O). Tính độ dài BC?
a
O
3
5
H
5
B
C
Đường thẳng a cắt đường tròn (O).
Vì OH < R (3cm < 5cm)
b. Trong tam giác OBH có :
Nên BH = 4
Do đó: BC = 2.BH = 8
Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5 cm.
Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm.
a) Đường thẳng a có vị trí như thế nào đối với đường tròn (O) ? Vì sao ?
b) Gọi B và C là các giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O). Tính độ dài BC?
Vị TRí TƯƠNG Đối của
đường thẳng
và đường tròn
Cắt nhau
2 điểm chung
d < R
Tiếp xúc
1 điểm chung
d = R
Không
Giao nhau
0 điểm chung
d > R
NỘI DUNG CẦN NHỚ
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
* Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
* Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn:
* Chuẩn bị bài mới: “Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn”
* Làm bài tập 18; 20 SGK
Tìm ô chữ bí mật
(Đây là một đường thẳng có mối quan hệ đặc biệt với đường tròn )
1: Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau thì chúng có.........điểm chung và d.....R
2: Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau thì chúng có........ điểm chung và d.....R
3: Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau thì chúng có.........điểm chung và d.....R
4: Nếu R = 5cm, d = 3cm thì có thể kết luận gì về vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn?
5. Nếu R = 4cm, d = 7cm thì có thể kết luận gì về vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn?
6: Cho đường tròn (O) tiếp xúc với đường thẳng a. Biết R = 6cm thì d = …
7: Nếu đường thẳng a cắt đường tròn (O) thì đường thẳng a còn được gọi là.... …………. của đường tròn (O).
8: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4). Đường tròn (A;3) có vị trí tương đối như thế nào với trục Ox?
9: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4). Đường tròn (A;3) có vị trí tương đối như thế nào với trục Oy?
1: Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau thì chúng có 2 điểm chung và d < R
2: Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau thì chúng có 1 điểm chung và d =R
3: Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau thì chúng có 0 điểm chung và d > R
4: Nếu R = 5cm, d = 3cm thì đường tròn cắt nhau
5. Nếu R = 4cm, d = 7cm thì đường thẳng và đường tròn không giao nhau
6: Cho đường tròn (O) tiếp xúc với đường thẳng a. Biết R = 6cm thì d = 6cm
7: Nếu đường thẳng a cắt đường tròn (O) thì đường thẳng a còn được gọi là cát tuyến của đường tròn (O).
8: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4). Đường tròn (A;3) không giao với trục Ox
9: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4). Đường tròn (A;3) tiếp xúc với trục Oy
Tìm ô chữ bí mật
(Đây là một đường thẳng có mối quan hệ đặc biệt với đường tròn )
XIN CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
NHIỀU SỨC KHOẺ
CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
NHIỀU SỨC KHOẺ
Tìm ô chữ bí mật
(Đây là một đường thẳng có mối quan hệ đặc biệt với đường tròn )
1: Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau thì chúng có.........điểm chung và d.....R
2: Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau thì chúng có........ điểm chung và d.....R
3: Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau thì chúng có.........điểm chung và d.....R
4: Nếu R = 5cm, d = 3cm thì có thể kết luận gì về vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn?
5. Nếu R = 4cm, d = 7cm thì có thể kết luận gì về vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn?
6: Cho đường tròn (O) tiếp xúc với đường thẳng a. Biết R = 6cm thì d = …
7: Nếu đường thẳng a cắt đường tròn (O) thì đường thẳng a còn được gọi là.... …………. của đường tròn (O).
8: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4). Đường tròn (A;3) có vị trí tương đối như thế nào với trục Ox?
9: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4). Đường tròn (A;3) có vị trí tương đối như thế nào với trục Oy?
1
=
0
>
6cm
Tiếp tuyến
1: Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau thì chúng có 2 điểm chung và d < R
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Cần
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)