Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Phan Hà | Ngày 22/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH & THCS BÃI CHÁY 2
Hội thi “Soạn giáo án E - Learning"
---------------------------------------------------------------------------
BàI GIảNG HìNH HọC 9
Tiết 25 - §4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
Họ và tên: ĐỖ THỊ PHAN HÀ
Email: [email protected]
Địa chỉ: Trường TH & THCS Bãi Cháy 2 - TP. Hạ Long - Quảng Ninh
HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ VÀ HỌC BÀI
1. Chuẩn bị:
Sách giáo khoa Hình học 9; sách bài tập hình học 9;
Ôn tập về vị trí tương đối của hai đường thẳng và các kiến thức liên quan đến đường tròn đã học;
Vở ghi, vở bài tập, bút, bút dấu, thước kẻ, compa, que thẳng làm hình ảnh đường thẳng ;
2. Học bài:
- Ghi chép nội dung bài học phía bên trái màn hình;
- Bên phải màn hình là các kênh thông tin bổ trợ, minh họa;
Làm các bài tập và ghi lại kết quả điểm số sau mỗi phần.
Để học có kết quả cao hơn các em có thể sử dụng linh hoạt các nút:
(tạm dừng), (tiếp tục).
Kiểm tra bài cũ
Trả lời
Hai đường thẳng song song
Hai đường thẳng cắt nhau
Hai đường thẳng trùng nhau
a
b
a
a
b
b
Không có điểm chung
Có 1 điểm chung
Có vô số điểm chung
Cho hai đường thẳng a và b. Hãy nêu các vị trí tương đối của hai đường thẳng a và b?
Vì sao một đường thẳng và một đường tròn không thể có nhiều hơn hai điểm chung?
Nếu đường thẳng và đường tròn có 3 điểm chung trở lên thì đường tròn đi qua ba điểm thẳng hàng, điều này vô lý.
Tiết 25 - §4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
(O; R), đường thẳng a, OH  a tại H
Đặt OH = d là khoảng cách từ O đến a.
O.
a
H
R
d
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung
Đường thẳng gọi là cát tuyến của đường tròn
o.
o.
A.
.B
A .
. B
a
a
R
H
H
a là cát tuyến
2
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau

B

A

O
a
Tiết 25 - §4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
o.
o.
A.
.B
A .
. B
a
a
R
H
H
a là cát tuyến
2
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
Đường thẳng và đường tròn có một điểm chung
Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến của đường tròn
Điểm chung C gọi là tiếp điểm
OH = R
Định lí: Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm
o.
.
a
O.
.
C
.
D
.
H
a
Giả sử H không trùng với C
Khi đó, C không trùng với D.
nên OC = OD
Có OC = R nên OD = R
Như vậy, ngoài điểm C ta còn có điểm D cũng là điểm chung của đường thẳng a và đường tròn (O) (Mâu thuẩn giả thiết)
Vậy H C
Hay OC
a
và OH = R
Lấy điểm D thuộc a sao cho H là trung điểm của CD
C
Vì OH là đường trung trực của CD
1
a là tiếp tuyến
 OH  a tại H
C là tiếp điểm
Định lí: (sgk/108)
(O; R), đường thẳng a, OH  a tại H
Đặt OH = d là khoảng cách từ O đến a.
Tiết 25 - §4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
o.
o.
A.
.B
A .
. B
a
a
R
H
H
a là cát tuyến
2
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
o.
.
a
C
1
a là tiếp tuyến
 OH  a tại H
C là tiếp điểm
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
a
o.
. H
Đường thẳng và đường tròn không có điểm chung
OH > R
0
? Tìm trong thực tế hình ảnh về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
(O; R), đường thẳng a, OH  a tại H
Đặt OH = d là khoảng cách từ O đến a.
Tiết 25 - §4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn
* Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:
* Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau:
* Đường thẳng và đường tròn không giao nhau:
d < R
d = R
d > R
d
.O
H
a
d
.O
a
C
(O; R), đường thẳng a, OH  a tại H
Đặt OH = d là khoảng cách từ O đến a.
Số điểm chung
Vị trí tương đối
Hệ thức giữa d và R
Để xét vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, ta làm thế nào?
So sánh d và R:
+ Nếu d < R  Đường thẳng cắt đường tròn (đường thẳng được gọi là cát tuyến của đường tròn).
+ Nếu d = R  Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau (đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn).
+ Nếu d > R  Đường thẳng và đường tròn không giao nhau.
Tiết 25 - §4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn
* Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:
* Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau:
* Đường thẳng và đường tròn không giao nhau:
d < R
d = R
d > R
3. Luyện tập
?3 (sgk/109)
(O; R), đường thẳng a, OH  a tại H
Đặt OH = d là khoảng cách từ O đến a.
?3. Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5 cm.
a, Đường thẳng a có vị trí như thế nào đối với đường tròn (O)? Vì sao?
b, Gọi B và C là các giao điểm của các đường thẳng a và đường tròn (O). Tính độ dài BC.
.
O
B
C
H
3cm
Giải:
a) Vì d = 3cm, R = 5cm nên d < R Vậy đường thẳng a cắt đường tròn (O).
b) Vẽ OH a.
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông OBH có:
Chúc mừng em! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!
Em làm sai rồi! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!
You answered this correctly!
Câu trả lời của em:
Câu trả lời đúng là:
Em đã không hoàn thành câu trả lời này!
Em phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục!
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống trong bảng sau:
Chúc mừng em! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!
Em làm sai rồi! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!
You answered this correctly!
Câu trả lời của em:
Câu trả lời đúng là:
Em đã không hoàn thành câu trả lời này!
Em phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục!
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống trong bảng sau:
cắt nhau
Chúc mừng em! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!
Em làm sai rồi! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!
You answered this correctly!
Câu trả lời của em:
Câu trả lời đúng là:
Em đã không hoàn thành câu trả lời này!
Em phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục!
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống trong bảng sau:
Chúc mừng em! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!
Em làm sai rồi! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!
You answered this correctly!
Câu trả lời của em:
Câu trả lời đúng là:
Em đã không hoàn thành câu trả lời này
Em phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục!
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống trong bảng sau:
Chúc mừng em! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!
Em làm sai rồi! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!
You answered this correctly!
Câu trả lời của em:
Câu trả lời đúng là:
Em đã không hoàn thành câu trả lời này!
Em phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục!
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống trong bảng sau:
Chúc mừng em! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!
Em làm sai rồi! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!
You answered this correctly!
Câu trả lời của em:
Câu trả lời đúng là:
Em đã không hoàn thành câu trả lời này!
Em phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục!
Bài tập 2: Cho (O; 6), gọi d là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a. Trong các câu sau câu nào đúng (đúng)? Câu nào sai (sai)?
a) d< 6 thì a là cát tuyến của (O)
b) d ≥ 6 thì a và (O) không giao nhau
c) d = 6 thì a là tiếp tuyến của (O)
d) d ≤ 6 thì a là tiếp tuyến của (O)
Chúc mừng em! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!
Em làm sai rồi! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!
You answered this correctly!
Câu trả lời của em:
Câu trả lời đúng là:
Em đã không hoàn thành câu trả lời này!
Em phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục!
a) d< 6 thì a là cát tuyến của (O)
b) d ≥ 6 thì a và (O) không giao nhau
c) d = 6 thì a là tiếp tuyến của (O)
d) d ≤ 6 thì a là tiếp tuyến của (O)
đúng
Bài tập 2: Cho (O; 6), gọi d là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a. Trong các câu sau câu nào đúng (đúng)? Câu nào sai (sai)?
Chúc mừng em! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!
Em làm sai rồi! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!
You answered this correctly!
Câu trả lời của em:
Câu trả lời đúng là:
Em đã không hoàn thành câu trả lời này!
Em phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục!
Bài tập 2: Cho (O; 6), gọi d là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a. Trong các câu sau câu nào đúng (đúng)? Câu nào sai (sai)?
a) d< 6 thì a là cát tuyến của (O)
b) d ≥ 6 thì a và (O) không giao nhau
c) d = 6 thì a là tiếp tuyến của (O)
d) d ≤ 6 thì a là tiếp tuyến của (O)
đúng
sai
Chúc mừng em! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!
Em làm sai rồi! - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục!
You answered this correctly!
Câu trả lời của em:
Câu trả lời đúng là:
Em đã không hoàn thành câu trả lời này!
Em phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục!
Bài tập 2: Cho (O; 6), gọi d là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a. Trong các câu sau câu nào đúng (đúng)? Câu nào sai (sai)?
a) d< 6 thì a là cát tuyến của (O)
b) d ≥ 6 thì a và (O) không giao nhau
c) d = 6 thì a là tiếp tuyến của (O)
d) d ≤ 6 thì a là tiếp tuyến của (O)
đúng
sai
đúng
KẾT QUẢ
Question Feedback/Review Information Will Appear Here
d
.O
a
C
d
.O
H
a
Hướng dẫn về nhà
1. Bài vừa học:
2. Bài sắp học:
- Soạn bài Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
- Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
- Hệ thức liên hệ giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn.
- BTVN: 18; 19; 20 (sgk/110) 39; 40; 41 (sbt/162)

Chúc các em thành công
trong học tập phân môn Hình học!
Xin chân thành cảm ơn thầy cô và các em!
Chúc quý Thầy Cô dồi dào sức khỏe,chúc các em Học sinh học giỏi !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Phan Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)