Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Chia sẻ bởi Hồ Văn Việt |
Ngày 22/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHAN BỘI CHÂU TỔ : TOÁN – LÝ -TIN
CHÀO MỪNG TẤT CẢ QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN
ĐẠI CƯỜNG 11/2012
Kiểm tra bài cũ
Cho 2 đường thẳng a và b. Hãy nêu các vị trí tương đối của a và b trong mặt phẳng?Với mỗi trường hợp cho biết số điểm chung ?
Hai đường thẳng song song
Hai đường thẳng cắt nhau
a
b
a
a
b
Không có điểm chung
Có 1 điểm chung
Có vô số điểm chung
A
Hai đường thẳng trùng nhau
b
Gi?a du?ng th?ng v du?ng trịn cĩ nhi?u nh?t bao nhiu di?m chung ?
TIẾT 25: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
TIẾT 25: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
4.VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a)Đường thẳng cắt đường tròn
-s? di?m chung : 2
-Đường thẳng a gọi là
cát tuyến c?a (O)
-S? di?m chung : 1
-Điểm C gọi là tiếp điểm
OH=R
-Định lí: ( SGK )
c)Đường thẳng và đường tròn
không giao nhau :
-S? di?m chung : 0
OH > R
a
o.
. B
A .
R
H
.
H
b)Đường thẳng tiếp xúc đường tròn
-Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến của (O)
o.
.
a
C
TIẾT 25: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
●
B
●
A
●
O
a
*
*
*
4.VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
a)Đường thẳng cắt đường tròn
-s? di?m chung : 2
-Đường thẳng a gọi là cát tuyến c?a (O)
-S? di?m chung : 1
-Điểm C gọi là tiếp điểm
OH=R
-Định lí: ( SGK )
c)Đường thẳng và đường tròn
không giao nhau :
-S? di?m chung : 0
OH > R
1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng
và đường tròn
.
H
b)Đường thẳng tiếp xúc đường tròn
-Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến của (O)
TIẾT 25: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
*
*
*
Đặt OH =d
>
2.Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm
đường tròn đến đường thẳng
và bán kính của đường tròn
Đường thẳng a và đường tròn (O)
cắt nhau
d< R
Đường thẳng a và đường tròn (O)
tiếp xúc nhau
<
=>
Đường thẳng a và đường tròn (O)
không giao nhau
<
d >R
=>
d=R
2
1
0
d < R
d = R
d > R
Di?n vo ch? cịn tr?ng trong b?ng sau :
Bài tập 1
Đường thẳng và đường tròn
tiếp xúc nhau
Đường thẳng và đường tròn
không giao nhau
6 cm
Cắt nhau
Không giao nhau
Điền vào chỗ trống (.) trong bảng sau (R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng)
Bài tập 2
0 < R < 7 cm
Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3 cm.
a)Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5 cm.Đường thẳng a có vị trí như thế nào đối với đường tròn (O)? vìsao?
b) Gọi B và C là các giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O). Tính độ dài BC.
Giải
Bài tập 3
c)Tính bán kính R của đường tròn (O) khi :
c1 ) Đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn (O)
c2 ) Đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau
4.VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a)Đường thẳng cắt đường tròn
- s? di?m chung : 2
-Đường thẳng a gọi là cát tuyến c?a (O)
-S? di?m chung : 1
-Điểm C gọi là tiếp điểm
* OH=R
Định lí: ( SGK )
c)Đường thẳng và đường tròn không giao nhau :
-S? di?m chung : 0
* OH > R
b)Đường thẳng tiếp xúc đường tròn
-Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến của (O)
TIẾT 25: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
*
2.Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng
và bán kính của đường tròn
-Đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau
Đặt OH =d
-Đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau
-Đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau
<
HDBT 20/110 SGK
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Nắm vững 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
-Nắm vững hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và
bán kính của đường tròn.
-BTVN:18,19,20/110 SGK
Ta có:AB là tiếp tuyến của (O)
AB ( theo định lý Pitago )
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CHÀO MỪNG TẤT CẢ QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN
ĐẠI CƯỜNG 11/2012
Kiểm tra bài cũ
Cho 2 đường thẳng a và b. Hãy nêu các vị trí tương đối của a và b trong mặt phẳng?Với mỗi trường hợp cho biết số điểm chung ?
Hai đường thẳng song song
Hai đường thẳng cắt nhau
a
b
a
a
b
Không có điểm chung
Có 1 điểm chung
Có vô số điểm chung
A
Hai đường thẳng trùng nhau
b
Gi?a du?ng th?ng v du?ng trịn cĩ nhi?u nh?t bao nhiu di?m chung ?
TIẾT 25: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
TIẾT 25: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
4.VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a)Đường thẳng cắt đường tròn
-s? di?m chung : 2
-Đường thẳng a gọi là
cát tuyến c?a (O)
-S? di?m chung : 1
-Điểm C gọi là tiếp điểm
OH=R
-Định lí: ( SGK )
c)Đường thẳng và đường tròn
không giao nhau :
-S? di?m chung : 0
OH > R
a
o.
. B
A .
R
H
.
H
b)Đường thẳng tiếp xúc đường tròn
-Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến của (O)
o.
.
a
C
TIẾT 25: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
●
B
●
A
●
O
a
*
*
*
4.VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
a)Đường thẳng cắt đường tròn
-s? di?m chung : 2
-Đường thẳng a gọi là cát tuyến c?a (O)
-S? di?m chung : 1
-Điểm C gọi là tiếp điểm
OH=R
-Định lí: ( SGK )
c)Đường thẳng và đường tròn
không giao nhau :
-S? di?m chung : 0
OH > R
1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng
và đường tròn
.
H
b)Đường thẳng tiếp xúc đường tròn
-Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến của (O)
TIẾT 25: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
*
*
*
Đặt OH =d
>
2.Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm
đường tròn đến đường thẳng
và bán kính của đường tròn
Đường thẳng a và đường tròn (O)
cắt nhau
d< R
Đường thẳng a và đường tròn (O)
tiếp xúc nhau
<
=>
Đường thẳng a và đường tròn (O)
không giao nhau
<
d >R
=>
d=R
2
1
0
d < R
d = R
d > R
Di?n vo ch? cịn tr?ng trong b?ng sau :
Bài tập 1
Đường thẳng và đường tròn
tiếp xúc nhau
Đường thẳng và đường tròn
không giao nhau
6 cm
Cắt nhau
Không giao nhau
Điền vào chỗ trống (.) trong bảng sau (R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng)
Bài tập 2
0 < R < 7 cm
Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3 cm.
a)Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5 cm.Đường thẳng a có vị trí như thế nào đối với đường tròn (O)? vìsao?
b) Gọi B và C là các giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O). Tính độ dài BC.
Giải
Bài tập 3
c)Tính bán kính R của đường tròn (O) khi :
c1 ) Đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn (O)
c2 ) Đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau
4.VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a)Đường thẳng cắt đường tròn
- s? di?m chung : 2
-Đường thẳng a gọi là cát tuyến c?a (O)
-S? di?m chung : 1
-Điểm C gọi là tiếp điểm
* OH=R
Định lí: ( SGK )
c)Đường thẳng và đường tròn không giao nhau :
-S? di?m chung : 0
* OH > R
b)Đường thẳng tiếp xúc đường tròn
-Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến của (O)
TIẾT 25: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
*
2.Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng
và bán kính của đường tròn
-Đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau
Đặt OH =d
-Đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau
-Đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau
<
HDBT 20/110 SGK
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Nắm vững 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
-Nắm vững hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và
bán kính của đường tròn.
-BTVN:18,19,20/110 SGK
Ta có:AB là tiếp tuyến của (O)
AB ( theo định lý Pitago )
TIẾT HỌC KẾT THÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Văn Việt
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)