Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Chia sẻ bởi Phạm Kim Thuận |
Ngày 22/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ D?N DỰ GIỜ
LỚP 9.1
NĂM HỌC: 2014-2015
Người thực hiện: PH?M KIM THU?N
Ngày …. tháng 11 năm 2014
HÃY NÊU VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG?
? Có 3 vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng
-Hai đường thẳng song song (không có điểm chung)
-Hai đường thẳng cắt nhau (có một điểm chung)
-Hai đư?ng thẳng trùng nhau (có vô số điểm chung)
Vậy nếu có 1 đường thẳng và 1 đường tròn sẽ có mấy vị trí tương đối, mỗi trường hợp có mấy điểm chung?
-Đthẳng và đường tròn có 2 điểm chung
-Đthẳng và đtròn chỉ có 1 điểm chung
-Đthẳng và đtròn không có điểm chung
KIỂM TRA MIỆNG:
? Có . vị trí tương đối giữa đthẳng và đtròn
C©u hái:
3
MINH HỌA BẰNG HÌNH ẢNH MẶT TRỜI MỌC
Nếu đường thẳng và đường tròn có 3 điểm chung trở lên thì đường tròn đi qua 3 điểm thẳng hàng (điều này vô lí)
?Vì sao đường thẳng và đường tròn không thể có nhiều hơn 2 điểm chung
Tuần 12-Tiết 24:
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
Số́ điểm chung: 2 ñieåm chung A vaø B.
1)BA VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
Đường thẳng a còn gọi là cát tuyến của đường tròn (o)
Tuần 12-Tiết 24:Bài 4 VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
a) Đ.thẳng và đ.tròn cắt nhau
Số́ điểm chung: 2 ñieåm chung A vaø B.
1)BA VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA Đ.THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
Đường thẳng a còn gọi là cát tuyến của đường tròn (o)
Tuần 12-Tiết 24:Bài 4 VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
*Đ.thẳng a không đi qua O
OH < R
OH vuông góc AB
AH = HB =
*Đường thẳng a đi qua qua O
OH = 0 < R
O
a
O
?Khi nào đường thẳng a và đường tròn (O) Tiếp xúc nhau
Khi đường thẳng a và đtròn (O) chỉ có 1 điểm chung, ta nói đường thẳng a và đtròn (O) tiếp xúc nhau
Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến , điểm chung duy nhất gọi là tiếp điểm
O
a
Gọi C là tiếp điểm các em có nhận xét gì về OC đối với đường thẳng a và độ dài khoảng cách OH ?
OH = R
O
a
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
I) 3 VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐTHẲNG VÀ ĐTRÒN
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến , điểm chung duy nhất gọi là tiếp điểm
O
a
OH = R
Số́ điểm chung: 1
ĐỊNH LÝ : (Sgk trang 108)
Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O)
C là tiếp điểm
GT
KL
O
a
c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
Ta chứng minh được OH > R
Số́ điểm chung: 0
2) Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn
Đặt OH = d, ta có kết luận sau:
Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau thì
d < R
Đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau
d = R
Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau thì
d > R
Đảo lại: ta cũng chứng minh được:
Nếu d < R thì
Đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau
Nếu d = R thì
Nếu d > R thì
Đường thẳng a và đtròn (O) không giao nhau
Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau thì
Vị trí tương đối của Đthẳng và Đtròn
Số điểm chung
Hệ thức giữa d và R
Đthẳng và đường tròn cắt nhau
Đthẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
Đthẳng và đường tròn không giao nhau
2
1
0
d < R
d = R
d > R
? đthẳng a cắt đtròn (o) vì :
? d < R
Xét tam giác BOH vuông tại H
Ap dụng định lý Pytago ta có:
a)Đthẳng a có vị trí như thế nào đối với đtròn (O)? Vì sao?
b)Gọi B và C là các giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O). Tính độ dài BC?
Giải
TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẨN HỌC TẬP
?3:SGK/109
Bài tập 17 (SGK/109)Ñieàn vaøo choã troáng ( . . .) trong baûng sau (R laø baùn kính cuûa ñöôøng troøn, d laø khoûang caùch töø taâm ñeán ñöôøng thaúng
R
d
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
5 cm
6 cm
4 cm
3 cm
. . .
7 cm
. . . . . .
. . . . . .
Tiếp xúc nhau
6 cm
Ñöôøng thaúng vaø ñöôøng troøn caét nhau
Ñöôøng thaúng vaø ñtroøn khoâng giao nhau
HƯỚNG DẪN H?C T?P
*Đối với tiết học này:
Hoïc kó lyù thuyeát tröôùc khi laøm baøi taäp.
Vẽ phát biểu đồ tư duy bài học.
Laøm toát caùc baøi taäp 18, 19, 20 tr110 SGK
*Đối với tiết học sau:
Xem trước bài: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
Chuẩn bi thước thẳng,compa,bút chì.
LỚP 9.1
NĂM HỌC: 2014-2015
Người thực hiện: PH?M KIM THU?N
Ngày …. tháng 11 năm 2014
HÃY NÊU VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG?
? Có 3 vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng
-Hai đường thẳng song song (không có điểm chung)
-Hai đường thẳng cắt nhau (có một điểm chung)
-Hai đư?ng thẳng trùng nhau (có vô số điểm chung)
Vậy nếu có 1 đường thẳng và 1 đường tròn sẽ có mấy vị trí tương đối, mỗi trường hợp có mấy điểm chung?
-Đthẳng và đường tròn có 2 điểm chung
-Đthẳng và đtròn chỉ có 1 điểm chung
-Đthẳng và đtròn không có điểm chung
KIỂM TRA MIỆNG:
? Có . vị trí tương đối giữa đthẳng và đtròn
C©u hái:
3
MINH HỌA BẰNG HÌNH ẢNH MẶT TRỜI MỌC
Nếu đường thẳng và đường tròn có 3 điểm chung trở lên thì đường tròn đi qua 3 điểm thẳng hàng (điều này vô lí)
?Vì sao đường thẳng và đường tròn không thể có nhiều hơn 2 điểm chung
Tuần 12-Tiết 24:
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
Số́ điểm chung: 2 ñieåm chung A vaø B.
1)BA VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
Đường thẳng a còn gọi là cát tuyến của đường tròn (o)
Tuần 12-Tiết 24:Bài 4 VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
a) Đ.thẳng và đ.tròn cắt nhau
Số́ điểm chung: 2 ñieåm chung A vaø B.
1)BA VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA Đ.THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
Đường thẳng a còn gọi là cát tuyến của đường tròn (o)
Tuần 12-Tiết 24:Bài 4 VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
*Đ.thẳng a không đi qua O
OH < R
OH vuông góc AB
AH = HB =
*Đường thẳng a đi qua qua O
OH = 0 < R
O
a
O
?Khi nào đường thẳng a và đường tròn (O) Tiếp xúc nhau
Khi đường thẳng a và đtròn (O) chỉ có 1 điểm chung, ta nói đường thẳng a và đtròn (O) tiếp xúc nhau
Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến , điểm chung duy nhất gọi là tiếp điểm
O
a
Gọi C là tiếp điểm các em có nhận xét gì về OC đối với đường thẳng a và độ dài khoảng cách OH ?
OH = R
O
a
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
I) 3 VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐTHẲNG VÀ ĐTRÒN
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến , điểm chung duy nhất gọi là tiếp điểm
O
a
OH = R
Số́ điểm chung: 1
ĐỊNH LÝ : (Sgk trang 108)
Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O)
C là tiếp điểm
GT
KL
O
a
c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
Ta chứng minh được OH > R
Số́ điểm chung: 0
2) Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn
Đặt OH = d, ta có kết luận sau:
Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau thì
d < R
Đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau
d = R
Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau thì
d > R
Đảo lại: ta cũng chứng minh được:
Nếu d < R thì
Đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau
Nếu d = R thì
Nếu d > R thì
Đường thẳng a và đtròn (O) không giao nhau
Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau thì
Vị trí tương đối của Đthẳng và Đtròn
Số điểm chung
Hệ thức giữa d và R
Đthẳng và đường tròn cắt nhau
Đthẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
Đthẳng và đường tròn không giao nhau
2
1
0
d < R
d = R
d > R
? đthẳng a cắt đtròn (o) vì :
? d < R
Xét tam giác BOH vuông tại H
Ap dụng định lý Pytago ta có:
a)Đthẳng a có vị trí như thế nào đối với đtròn (O)? Vì sao?
b)Gọi B và C là các giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O). Tính độ dài BC?
Giải
TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẨN HỌC TẬP
?3:SGK/109
Bài tập 17 (SGK/109)Ñieàn vaøo choã troáng ( . . .) trong baûng sau (R laø baùn kính cuûa ñöôøng troøn, d laø khoûang caùch töø taâm ñeán ñöôøng thaúng
R
d
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
5 cm
6 cm
4 cm
3 cm
. . .
7 cm
. . . . . .
. . . . . .
Tiếp xúc nhau
6 cm
Ñöôøng thaúng vaø ñöôøng troøn caét nhau
Ñöôøng thaúng vaø ñtroøn khoâng giao nhau
HƯỚNG DẪN H?C T?P
*Đối với tiết học này:
Hoïc kó lyù thuyeát tröôùc khi laøm baøi taäp.
Vẽ phát biểu đồ tư duy bài học.
Laøm toát caùc baøi taäp 18, 19, 20 tr110 SGK
*Đối với tiết học sau:
Xem trước bài: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
Chuẩn bi thước thẳng,compa,bút chì.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Kim Thuận
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)