Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Chia sẻ bởi Phan Du |
Ngày 22/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG THẦY CÔ
Ki?m tra băi cu
Cho 2 đường thẳng a và b. Hãy nêu các vị trí tương đối của a và b trong mặt phẳng?
Tr? l?i
Hai du?ng th?ng
song song
Hai du?ng th?ng
c?t nhau
a
b
a
a
b
b
.
Hai du?ng th?ng
trng nhau
Câc v? tr c?a m?t tr?i so v?i du?ng chđn tr?i lă hnh ?nh g?
- Xét đường tròn (O; R) và đường thẳng a. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ O đến đường thẳng a. Khi đó OH là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a
*Trường hợp đường thẳng a đi qua tâm O
OH ... R
<
1. So sánh OH và R.
*Trường hợp đường thẳng a không đi qua tâm O
OH.. R
2. Tính HA và HB theo OH và R.
<
●
B
●
A
●
O
a
C
OC..a
OC . R
=
C
O .
a
Định lí:
Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
OC R
C
a
O .
>
Đường thẳng a và (O) cắt nhau d….R
Gọi d là khoảng cách từ tâm O tới đường
thẳng a ; OH=d
<
Đường thẳng a và (O) tiếp xúc
d…R
Gọi d là khoảng cách từ tâm O tới đường
thẳng a ; OH=d
=
Đường thẳng a và (O) không giao nhau
d…..R
Gọi d là khoảng cách từ tâm O tới đường
thẳng a ; OH=d
>
dd=R
d>R
Gọi d là khoảng cách từ tâm O tới đường thẳng a ; OH=d
2
d < R
1
d > R
Đường thẳng và đường
tròn tiếp xúc nhau
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
d = R
0
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5cm.
?3
a/ Đường thẳng a có vị trí như thế nào so với (O)? Vì sao ?
b) Gọi B và C là các giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O) . Tính độ dài BC.
Điền vào các chỗ trống trong bảng sau (R là bán kính đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng )
Cắt nhau
6 cm
Không giao nhau
Bài 17 -Sgk/109
Ki?m tra băi cu
Cho 2 đường thẳng a và b. Hãy nêu các vị trí tương đối của a và b trong mặt phẳng?
Tr? l?i
Hai du?ng th?ng
song song
Hai du?ng th?ng
c?t nhau
a
b
a
a
b
b
.
Hai du?ng th?ng
trng nhau
Câc v? tr c?a m?t tr?i so v?i du?ng chđn tr?i lă hnh ?nh g?
- Xét đường tròn (O; R) và đường thẳng a. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ O đến đường thẳng a. Khi đó OH là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a
*Trường hợp đường thẳng a đi qua tâm O
OH ... R
<
1. So sánh OH và R.
*Trường hợp đường thẳng a không đi qua tâm O
OH.. R
2. Tính HA và HB theo OH và R.
<
●
B
●
A
●
O
a
C
OC..a
OC . R
=
C
O .
a
Định lí:
Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
OC R
C
a
O .
>
Đường thẳng a và (O) cắt nhau d….R
Gọi d là khoảng cách từ tâm O tới đường
thẳng a ; OH=d
<
Đường thẳng a và (O) tiếp xúc
d…R
Gọi d là khoảng cách từ tâm O tới đường
thẳng a ; OH=d
=
Đường thẳng a và (O) không giao nhau
d…..R
Gọi d là khoảng cách từ tâm O tới đường
thẳng a ; OH=d
>
d
d>R
Gọi d là khoảng cách từ tâm O tới đường thẳng a ; OH=d
2
d < R
1
d > R
Đường thẳng và đường
tròn tiếp xúc nhau
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
d = R
0
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5cm.
?3
a/ Đường thẳng a có vị trí như thế nào so với (O)? Vì sao ?
b) Gọi B và C là các giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O) . Tính độ dài BC.
Điền vào các chỗ trống trong bảng sau (R là bán kính đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng )
Cắt nhau
6 cm
Không giao nhau
Bài 17 -Sgk/109
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Du
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)