Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Chia sẻ bởi Lê Thị Mỹ Dung |
Ngày 22/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ
DỰ HỘI GIẢNG MÔN TOÁN CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2015 -2016
Giáo viên: Lê Thị Mỹ Dung
Trường PTDTNT THCS Huyện Tiểu Cần
1
1) Nêu các vị trí tương đối của điểm M đối với đường tròn (O ; R) ?
2) Đối với mỗi vị trí tương đối, hãy tìm hệ thức giữa khoảng cách từ điểm M đến đường tròn (O ; R) ?
Có ba vị trí tương đối của điểm M đối với đường tròn (O ; R):
2
Các vị trí của Mặt Trời so với đường chân trời cho ta các hình ảnh ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
3
Môn Hình học
Tuần 12 Tiết 24
4. V? trí tuong d?i
c?a du?ng th?ng v du?ng trịn
4
1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
5
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
6
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
7
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
* Định lí
(tính chất cơ bản của tiếp tuyến)
8
c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
9
Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Đường thẳng và
đường tròn cắt nhau
* Số điểm chung: 2
* a là cát tuyến của (O)
10
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
* Số điểm chung: 1
* a là tiếp tuyến của (O)
* C là tiếp điểm
* Định lí
c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
* Số điểm chung: 0
Đường thẳng
và đường tròn
cắt nhau
Đường thẳng
và đường tròn
tiếp xúc nhau
Đường thẳng
và đường tròn
không giao nhau
11
12
13
14
2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
15
Bảng tóm tắt
Vị trí tương đối
của đường thẳng và đường tròn
Số
điểm chung
Hệ thức
giữa d và R
Đường thẳng và đường tròn
cắt nhau
2
Đường thẳng và đường tròn
tiếp xúc nhau
Đường thẳng và đường tròn
không giao nhau
1
0
16
BT 17 tr 109 SGK.
Điền vào các chỗ trống (…) trong bảng sau (R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng):
R
d
Vị trí tương đối
của đường thẳng và đường tròn
5cm
4cm
6cm
3cm
7cm
......
Tiếp xúc nhau
……
……
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
17
Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5cm.
a) Đường thẳng a có vị trí như thế nào đối với đường tròn (O) ? Vì sao ?
b) Gọi B và C là các giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O). Tính độ dài BC.
18
Hướng dẫn
a) So sánh d với R.
4:
0
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
3:
2:
1:
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
19
- Học và nắm vững ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, tính chất cơ bản của tiếp tuyến.
- Làm BT 18,19, 20 tr 110 SGK.
- Chuẩn bị bài học §5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
* Hướng dẫn BT 20 . Cho đường tròn tâm O bán kính 6cm và một điểm A cách O là 10cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB.
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông ABO, tính được AB.
20
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
21
Cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh
DỰ HỘI GIẢNG MÔN TOÁN CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2015 -2016
Giáo viên: Lê Thị Mỹ Dung
Trường PTDTNT THCS Huyện Tiểu Cần
1
1) Nêu các vị trí tương đối của điểm M đối với đường tròn (O ; R) ?
2) Đối với mỗi vị trí tương đối, hãy tìm hệ thức giữa khoảng cách từ điểm M đến đường tròn (O ; R) ?
Có ba vị trí tương đối của điểm M đối với đường tròn (O ; R):
2
Các vị trí của Mặt Trời so với đường chân trời cho ta các hình ảnh ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
3
Môn Hình học
Tuần 12 Tiết 24
4. V? trí tuong d?i
c?a du?ng th?ng v du?ng trịn
4
1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
5
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
6
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
7
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
* Định lí
(tính chất cơ bản của tiếp tuyến)
8
c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
9
Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Đường thẳng và
đường tròn cắt nhau
* Số điểm chung: 2
* a là cát tuyến của (O)
10
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
* Số điểm chung: 1
* a là tiếp tuyến của (O)
* C là tiếp điểm
* Định lí
c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
* Số điểm chung: 0
Đường thẳng
và đường tròn
cắt nhau
Đường thẳng
và đường tròn
tiếp xúc nhau
Đường thẳng
và đường tròn
không giao nhau
11
12
13
14
2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
15
Bảng tóm tắt
Vị trí tương đối
của đường thẳng và đường tròn
Số
điểm chung
Hệ thức
giữa d và R
Đường thẳng và đường tròn
cắt nhau
2
Đường thẳng và đường tròn
tiếp xúc nhau
Đường thẳng và đường tròn
không giao nhau
1
0
16
BT 17 tr 109 SGK.
Điền vào các chỗ trống (…) trong bảng sau (R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng):
R
d
Vị trí tương đối
của đường thẳng và đường tròn
5cm
4cm
6cm
3cm
7cm
......
Tiếp xúc nhau
……
……
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
17
Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5cm.
a) Đường thẳng a có vị trí như thế nào đối với đường tròn (O) ? Vì sao ?
b) Gọi B và C là các giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O). Tính độ dài BC.
18
Hướng dẫn
a) So sánh d với R.
4:
0
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
3:
2:
1:
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
19
- Học và nắm vững ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, tính chất cơ bản của tiếp tuyến.
- Làm BT 18,19, 20 tr 110 SGK.
- Chuẩn bị bài học §5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
* Hướng dẫn BT 20 . Cho đường tròn tâm O bán kính 6cm và một điểm A cách O là 10cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB.
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông ABO, tính được AB.
20
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
21
Cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Mỹ Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)