Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Chia sẻ bởi Đỗ Thanh Nga | Ngày 22/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Đường thẳng và
đường tròn cắt nhau
* Số điểm chung: 2
* a là cát tuyến của (O)
10

b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
* Số điểm chung: 1
* a là tiếp tuyến của (O)
* C là tiếp điểm
* Định lí

c) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
* Số điểm chung: 0
dd=R
d>R
Gọi d là khoảng cách từ tâm O tới đường thẳng a ; OH=d
đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau
Nếu d < R thì
đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau
Nếu d = R thì
Nếu d > R thì đường thẳng a và đtròn (O) không giao nhau
Số điểm chung
Vị trí tương đối
Hệ thức gi?a d và R
Vị trí tương đối
của đường thẳng và đường tròn
Số
điểm chung
Hệ thức
giữa d và R
Đường thẳng và đường tròn
cắt nhau
2
Đường thẳng và đường tròn
tiếp xúc nhau
Đường thẳng và đường tròn
không giao nhau
1
0
BT 17 tr 109 SGK.
Điền vào các chỗ trống (…) trong bảng sau (R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng):
R
d
Vị trí tương đối
của đường thẳng và đường tròn
5cm
4cm
6cm
3cm
7cm
......
Tiếp xúc nhau
……
……
Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5cm.
a) Đường thẳng a có vị trí như thế nào đối với đường tròn (O) ? Vì sao ?
b) Gọi B và C là các giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O). Tính độ dài BC.
4:
0
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
3:
2:
1:
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
A
O
3K
H4
x
y
Bài 18/SGK
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A(3;4) . Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A;3) và các trục toạ độ.
- Học và nắm vững ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, tính chất cơ bản của tiếp tuyến.
Làm BT : (1) 19, 20 tr 110 SGK.
(2) 19, 20 tr 110 SGK, 39/ SBT 133.
- Chuẩn bị bài học §5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
* Hướng dẫn BT 20 . Cho đường tròn tâm O bán kính 6cm và một điểm A cách O là 10cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB.
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông ABO, tính được AB.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thanh Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)