Chương II. §4. Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit
Chia sẻ bởi Nguyễn Tuấn Khiêm |
Ngày 09/05/2019 |
152
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit thuộc Giải tích 12
Nội dung tài liệu:
Nêu tính chất của hàm số mũ: y = ax
Kiểm tra bài cũ
Tập xác định
Tập giá trị
Sự biến thiên
Đặc điểm của đồ thị
Trả lời:
Tập xác định: R
Tập giá trị: R*+
Sự biến thiên:
* Nếu a > 1 thì hàm số đồng biến trên R
* Nếu 0 < a < 1 thì hàm số nghịch biến trên R
Đặc điểm của đồ thị:
* Luôn nằm phía trên trục hoành
* Cắt trục tung tại điểm có tọa độ (0;1)
Bài tập
Hoạt động nhóm (từ bài1 đến bài 4)
Bài 2: So sánh 2 số m, n biết rằng:
Bài 1: Trong các hàm số sau đây hàm số nào đồng biến, nghịch biến:
Bài 3:Có thể nói gì về cơ số a ( a > 0, khác 1) biết rằng:
Bài 4: So sánh các số sau đây với 1:
a) Vì
Lời giải
> 1, nên hàm số đồng biến trên R
b) Vì
< 1, nên hàm số nghịch biến trên R
c)
nên hàm số đồng biến trên R
Bài 2: So sánh 2 số m, n biết rằng:
Lời giải
a) Vì
nên m < n
b) Vì
nên m > n
c)
d)
Bài 3:Có thể nói gì về cơ số a ( a > 0, khác 1) biết rằng:
Lời giải:
a) Vì
nên 0 < a < 1
b) Vì
nên a >1
c) Vì - 2 > - 3, nên a > 1
Bài 4: So sánh các số sau đây với 1
Lời giải:
Bài 5: Trên cùng mặt phẳng tọa độ, hãy vẽ đồ thị các hàm số mũ sau:
Hãy cho biết khi nào
; khi nào
Lời giải:
khi x < 0
Dựa vào đồ thi ta thấy
khi x > 0
Bài 6: a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3| x |
b)Biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
3| x | = m (1)
Lời giải:
Số nghiệm của phương trình (1) là số hoành độ điểm chung của đồ thị hàm số y = 3| x | và đường thẳng y = m
Dựa vào đồ thị ta thấy:
* Nếu m < 1 thì phương trình (1) vô nghiệm
* Nếu m > 1 thì phương trình (1) có 1 nghiệm
* Nếu m > 1 thì phương trình (1) có 2 nghiệm
Bài 7: Hãy chọn đáp án đúng
a) x = 2; b) x = - 2; c) x = 1; d) x =
a) x > 1; b) x < 1; c) x > - 1; d) x < - 1
3) Tìm x để đồ thị hàm số y = ax ( a > 1) nằm phía trên đường thẳng y = 1
a) x > 1; b) x < - 1; c) x > 0 ; d) x < 0
4) Tìm x để đồ thị hàm số y = ax ( 0 < a < 1) nằm phía dưới đường thẳng y = 1
a) x > - 1; b) x > 0 ; c) x < 0 ; d) x < 1
b) x = - 2
d) x < - 1
c) x > 0
b) x > 0
Bài 8: Cho a + b = c, với a > 0; b > 0
1) Chứng minh rằng am + bm < cm, nếu m > 1
2) Chứng minh rằng am + bm > cm, nếu 0 < m < 1
Hướng dẫn
Nhận xét dấu của c
So sánh
với 1
Lời giải:
Do a + b = c và a, b > 0 nên c > 0 và
1) Với m > 1 thì:
2) Với 0 < m < 1, c/m hoàn toàn tương tự
Tổng kết bài học
Qua bài học hôm nay chúng ta cần nắm được:
A - Về kiến thức:
Đối với hàm số mũ y = ax ( a > 0 và a khác 1) thì:
1) Với a > 1 thì ax > at khi x > t
2) Với 0 < a < 1 thì ax > at khi x < t
3) Nếu ax = at thì x = t
B - Về kỹ năng:
Biết cách vẽ đồ thị hàm số mũ, dùng đồ thị để biện luận số nghiệm của phương trình theo tham số.
Giải các phương trình mũ, bất phương trình mũ đơn giản.
C - Bài tập về nhà:
Làm bài tập : 2, 5 ( SGK - 154)
Bài học hôm nay dừng ở đây
Xin kính chào các thầy cô giáo trong ban giám khảo và các em học sinh.
Kết thúc
Kiểm tra bài cũ
Tập xác định
Tập giá trị
Sự biến thiên
Đặc điểm của đồ thị
Trả lời:
Tập xác định: R
Tập giá trị: R*+
Sự biến thiên:
* Nếu a > 1 thì hàm số đồng biến trên R
* Nếu 0 < a < 1 thì hàm số nghịch biến trên R
Đặc điểm của đồ thị:
* Luôn nằm phía trên trục hoành
* Cắt trục tung tại điểm có tọa độ (0;1)
Bài tập
Hoạt động nhóm (từ bài1 đến bài 4)
Bài 2: So sánh 2 số m, n biết rằng:
Bài 1: Trong các hàm số sau đây hàm số nào đồng biến, nghịch biến:
Bài 3:Có thể nói gì về cơ số a ( a > 0, khác 1) biết rằng:
Bài 4: So sánh các số sau đây với 1:
a) Vì
Lời giải
> 1, nên hàm số đồng biến trên R
b) Vì
< 1, nên hàm số nghịch biến trên R
c)
nên hàm số đồng biến trên R
Bài 2: So sánh 2 số m, n biết rằng:
Lời giải
a) Vì
nên m < n
b) Vì
nên m > n
c)
d)
Bài 3:Có thể nói gì về cơ số a ( a > 0, khác 1) biết rằng:
Lời giải:
a) Vì
nên 0 < a < 1
b) Vì
nên a >1
c) Vì - 2 > - 3, nên a > 1
Bài 4: So sánh các số sau đây với 1
Lời giải:
Bài 5: Trên cùng mặt phẳng tọa độ, hãy vẽ đồ thị các hàm số mũ sau:
Hãy cho biết khi nào
; khi nào
Lời giải:
khi x < 0
Dựa vào đồ thi ta thấy
khi x > 0
Bài 6: a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3| x |
b)Biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
3| x | = m (1)
Lời giải:
Số nghiệm của phương trình (1) là số hoành độ điểm chung của đồ thị hàm số y = 3| x | và đường thẳng y = m
Dựa vào đồ thị ta thấy:
* Nếu m < 1 thì phương trình (1) vô nghiệm
* Nếu m > 1 thì phương trình (1) có 1 nghiệm
* Nếu m > 1 thì phương trình (1) có 2 nghiệm
Bài 7: Hãy chọn đáp án đúng
a) x = 2; b) x = - 2; c) x = 1; d) x =
a) x > 1; b) x < 1; c) x > - 1; d) x < - 1
3) Tìm x để đồ thị hàm số y = ax ( a > 1) nằm phía trên đường thẳng y = 1
a) x > 1; b) x < - 1; c) x > 0 ; d) x < 0
4) Tìm x để đồ thị hàm số y = ax ( 0 < a < 1) nằm phía dưới đường thẳng y = 1
a) x > - 1; b) x > 0 ; c) x < 0 ; d) x < 1
b) x = - 2
d) x < - 1
c) x > 0
b) x > 0
Bài 8: Cho a + b = c, với a > 0; b > 0
1) Chứng minh rằng am + bm < cm, nếu m > 1
2) Chứng minh rằng am + bm > cm, nếu 0 < m < 1
Hướng dẫn
Nhận xét dấu của c
So sánh
với 1
Lời giải:
Do a + b = c và a, b > 0 nên c > 0 và
1) Với m > 1 thì:
2) Với 0 < m < 1, c/m hoàn toàn tương tự
Tổng kết bài học
Qua bài học hôm nay chúng ta cần nắm được:
A - Về kiến thức:
Đối với hàm số mũ y = ax ( a > 0 và a khác 1) thì:
1) Với a > 1 thì ax > at khi x > t
2) Với 0 < a < 1 thì ax > at khi x < t
3) Nếu ax = at thì x = t
B - Về kỹ năng:
Biết cách vẽ đồ thị hàm số mũ, dùng đồ thị để biện luận số nghiệm của phương trình theo tham số.
Giải các phương trình mũ, bất phương trình mũ đơn giản.
C - Bài tập về nhà:
Làm bài tập : 2, 5 ( SGK - 154)
Bài học hôm nay dừng ở đây
Xin kính chào các thầy cô giáo trong ban giám khảo và các em học sinh.
Kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tuấn Khiêm
Dung lượng: |
Lượt tài: 18
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)