Chương II. §4. Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit
Chia sẻ bởi Đinh Như Mạnh Hùng |
Ngày 09/05/2019 |
79
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit thuộc Giải tích 12
Nội dung tài liệu:
Sở GD&ĐT Bình Phước
Trường THPT Chu Văn An
Kính chào quý thầy cô đến dự thao giảng
Giải tích 12
Chương trình chuẩn
Gv: ĐINH NHƯ MẠNH HÙNG
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
1
a
1
y
x
O
0
1
-
-
-
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :
1. Định nghĩa: cho số thực dương a khác 1
Hàm số dạng được gọi là hàm số
lôgarit cơ số a
1. Định nghĩa
Chú ý:
y = logx (hoặc lgx) : hàm số lôgarit cơ số 10
y = lnx : hàm số lôgarit cơ số e
H1: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số logarit ? Với cơ số bao nhiêu ?
Là hàm số logarit với cơ số 2
Là hàm số logarit với cơ số e
Là hàm số logarit với cơ số 10
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :
2. Đạo hàm của hàm số lôgarit:
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm hàm lôgarit:
Hàm số y = logax (0 < a ≠ 1) có đạo hàm tại mọi
x > 0 và
Chú ý:
Định lý 3:
1) Đối với hàm số y = logau(x), ta có
2) Đối với hàm số y = ln x, ta có
3) Đối với hàm số y = ln u(x), ta có
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :
2. Đạo hàm của hàm số lôgarit:
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm hàm lôgarit:
Ví dụ: Hàm số y = log3(x2 +1) có đạo hàm là
Ví dụ: Tìm đạo hàm của hs
Trục Oy là tiệm cận đứng
0
1
Trục Oy là tiệm cận đứng
-
-
-
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm hàm lôgarit:
4. ĐỒ THỊ
3.Khảo sát hàm số lôgarit
4. Đồ thị
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm hàm lôgarit:
4. ĐỒ THỊ
3. khẢo sát hàm sỐ lôgarit
4. đỒ thỊ
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm hàm lôgarit:
3. khẢo sát hàm sỐ lôgarit
4. đỒ thỊ
Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số
Trục Oy là tiệm cận đứng
Qua các điểm (1;0), (a;1); nằm phía bên phải trục Oy
a>1: Hàm số tăng
0HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm hàm lôgarit:
3. Khảo sát hàm số lôgarit
4. đỒ thỊ
VẬN DỤNG : khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số sau
x
y
log
3
=
1. Tập xác định:
2. Sự biến thiên:
y’=
Giới hạn đặc biệt:
Tiệm cận:
3. Bảng biến thiên
1. Tập xác định:
2. Sự biến thiên:
y’=
Giới hạn đặc biệt:
Tiệm cận:
3. Bảng biến thiên:
y
y’
x
Trục Oy là tc đứng
y
y’
x
0
1
Trục Oy là tc đứng
+
+
+
NHẬN XÉT :
Đồ thị hàm số mũ y = ax và đồ thị hàm số logarit y=logax đối xứng nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất y = x
y=3x
y=log3x
y = x
Củng cố
Câu1 : Trong các hàm số sau, hàm số no l hm s? lôgarit
(a) y = logxx +1 (b) y = log2x
(c) y = lnx (d) y = log-32 (x + 1)
Câu2 : T?p xỏc d?nh c?a hm s? y = log0,5x l
(a) (0; +?) (b) (0; 2)
(c) (-?; 0] (d) (2; +?)
(c)
(a)
(b)
Câu 3: Cho hàm số y = log3(x2 +x + 1). Dạo hàm của hàm số đó là
Củng cố
Câu4 : Hàm số y = log3x
(a) hàm số đồng biến (b) hàm số nghịch biến
Câu5 : Hàm số y = log0,5x
(a) hàm số đồng biến (b) hàm số nghịch biến
(a)
(b)
Trường THPT Chu Văn An
Kính chào quý thầy cô đến dự thao giảng
Giải tích 12
Chương trình chuẩn
Gv: ĐINH NHƯ MẠNH HÙNG
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
1
a
1
y
x
O
0
1
-
-
-
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :
1. Định nghĩa: cho số thực dương a khác 1
Hàm số dạng được gọi là hàm số
lôgarit cơ số a
1. Định nghĩa
Chú ý:
y = logx (hoặc lgx) : hàm số lôgarit cơ số 10
y = lnx : hàm số lôgarit cơ số e
H1: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số logarit ? Với cơ số bao nhiêu ?
Là hàm số logarit với cơ số 2
Là hàm số logarit với cơ số e
Là hàm số logarit với cơ số 10
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :
2. Đạo hàm của hàm số lôgarit:
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm hàm lôgarit:
Hàm số y = logax (0 < a ≠ 1) có đạo hàm tại mọi
x > 0 và
Chú ý:
Định lý 3:
1) Đối với hàm số y = logau(x), ta có
2) Đối với hàm số y = ln x, ta có
3) Đối với hàm số y = ln u(x), ta có
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :
2. Đạo hàm của hàm số lôgarit:
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm hàm lôgarit:
Ví dụ: Hàm số y = log3(x2 +1) có đạo hàm là
Ví dụ: Tìm đạo hàm của hs
Trục Oy là tiệm cận đứng
0
1
Trục Oy là tiệm cận đứng
-
-
-
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm hàm lôgarit:
4. ĐỒ THỊ
3.Khảo sát hàm số lôgarit
4. Đồ thị
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm hàm lôgarit:
4. ĐỒ THỊ
3. khẢo sát hàm sỐ lôgarit
4. đỒ thỊ
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm hàm lôgarit:
3. khẢo sát hàm sỐ lôgarit
4. đỒ thỊ
Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số
Trục Oy là tiệm cận đứng
Qua các điểm (1;0), (a;1); nằm phía bên phải trục Oy
a>1: Hàm số tăng
0HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
I. Hàm số mũ :
1. Định nghĩa:
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
3. Khảo sát hàm số mũ:
II. Hàm số lôgarit :
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm hàm lôgarit:
3. Khảo sát hàm số lôgarit
4. đỒ thỊ
VẬN DỤNG : khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số sau
x
y
log
3
=
1. Tập xác định:
2. Sự biến thiên:
y’=
Giới hạn đặc biệt:
Tiệm cận:
3. Bảng biến thiên
1. Tập xác định:
2. Sự biến thiên:
y’=
Giới hạn đặc biệt:
Tiệm cận:
3. Bảng biến thiên:
y
y’
x
Trục Oy là tc đứng
y
y’
x
0
1
Trục Oy là tc đứng
+
+
+
NHẬN XÉT :
Đồ thị hàm số mũ y = ax và đồ thị hàm số logarit y=logax đối xứng nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất y = x
y=3x
y=log3x
y = x
Củng cố
Câu1 : Trong các hàm số sau, hàm số no l hm s? lôgarit
(a) y = logxx +1 (b) y = log2x
(c) y = lnx (d) y = log-32 (x + 1)
Câu2 : T?p xỏc d?nh c?a hm s? y = log0,5x l
(a) (0; +?) (b) (0; 2)
(c) (-?; 0] (d) (2; +?)
(c)
(a)
(b)
Câu 3: Cho hàm số y = log3(x2 +x + 1). Dạo hàm của hàm số đó là
Củng cố
Câu4 : Hàm số y = log3x
(a) hàm số đồng biến (b) hàm số nghịch biến
Câu5 : Hàm số y = log0,5x
(a) hàm số đồng biến (b) hàm số nghịch biến
(a)
(b)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Như Mạnh Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)