Chương II. §4. Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit
Chia sẻ bởi Lào Văn Thúy |
Ngày 09/05/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit thuộc Giải tích 12
Nội dung tài liệu:
Giáo viên : Nguyễn Duy Mạnh
Tiết 38: HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT
II - HÀM SỐ LÔGARIT
1. Định nghĩa :
Cho số thực dương a khác 1 :
Hàm số y = logax được gọi là hàm logarit cơ số a
Ví dụ1: Chän hµm sè L«garit?
C
B
A
D
2. Đạo hàm của hàm số lôgarit :
Ta có định lý sau :
Định lý 3 :
Đặc biệt :
Chú ý : Công thức đạo hàm hàm hợp với y = loga U(x) là:
Ví dụ 2 :
Cho hàm số:
Có đạo hàm là:
Hàm số: y = logax (0 < a ≠ 1) có đạo hàm tại mọi x>0
với 2x+1>0
Ví dụ 3: Tìm đạo hàm của hàm số: y = ln(2+sin2x)
Lời giải: Áp dụng công thức đạo hàm của hàm số hợp ta có:
y’=(ln(2+sin2x))’
3. Khảo sát hàm số lôgarit : y = loga x ( 0 < a ≠ 1)
1. Tập xác định :
(0 ; + ∞)
1. Tập xác định :
(0 ; + ∞)
2. Sự biến thiên :
Giới hạn đặc biệt
Tiệm cận : Oy là tiệm cận đứng
2. Sự biến thiên :
Giới hạn đặc biệt
Tiệm cận : Oy là tiệm cận đứng
3. Bảng biến thiên :
x
y’
y
0
1
a
+ ∞
+
+
+
- ∞
+ ∞
0
1
3. Bảng biến thiên :
x
y’
y
0
a
1
1
+ ∞
─
─
─
+ ∞
- ∞
1
0
4. Đồ thị :
0
1
1
a
x
y
y = logax ( a > 1)
4. Đồ thị :
0
1
1
a
x
y
y = logax ( 0Bảng tóm tắt các tính chất của hàm lôgarit : y = logax ( 0 < a ≠ 1)
Tập xác định :
Đạo hàm
Chiều biến thiên
Tiệm cận
Đồ thị
( 0 ; + ∞ )
y’ = 1 : x lna
Oy : là đường tiệm cận đứng
0 < a < 1 : hàm số luôn nghịch biến
Đồ thị luôn đi qua điểm ( 1 ; 0) và ( a ; 1)
Đồ thị luôn nằm bên phải trục tung
a > 1 : hàm số luôn đồng biến
Nêu nhận xét về mối liên hệ giữa đồ thị các hàm số có hình vẽ sau :
0
x
y
1
1
y = x
- 1
3
- 1
3
0
x
y
1
1
y = x
Nhận xét :
Đồ thị hàm số y = a x và y = loga x (0 < a ≠ 1) đối xứng nhau qua đường thẳng y = x
Bảng đạo hàm các hàm số lũy thừa , mũ , lôgarit :
Hàm số sơ cấp
Hàm hợp ( u = u(x))
Ví dụ trắc nghiệm về hàm số lôgarit :
Bài 1:
Cho hàm số f(x) = ln (4x – x2) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định :
A
B
C
D
Bài 2:
Tìm điều kiện của tham số m để hàm số:
A
B
C
D
Dùng mũi tên của chuột chỉ vào các ô A ; B ; C ; D để tìm đáp án
là hàm số logarit
Củng cố:
1. Biết định nghĩa hàm số Lôgarit
2. Biết tính đạo hàm của hàm số logarit và vận dụng vào giải bài tập
3. Biết khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Lôgarit và mối quan hệ với hàm số luỹ thừa
Bài tập về nhà:
Bài số 1, 2, 3, 4, 5 trang 77 + 78 sách giáo khoa
Tiết 38: HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT
II - HÀM SỐ LÔGARIT
1. Định nghĩa :
Cho số thực dương a khác 1 :
Hàm số y = logax được gọi là hàm logarit cơ số a
Ví dụ1: Chän hµm sè L«garit?
C
B
A
D
2. Đạo hàm của hàm số lôgarit :
Ta có định lý sau :
Định lý 3 :
Đặc biệt :
Chú ý : Công thức đạo hàm hàm hợp với y = loga U(x) là:
Ví dụ 2 :
Cho hàm số:
Có đạo hàm là:
Hàm số: y = logax (0 < a ≠ 1) có đạo hàm tại mọi x>0
với 2x+1>0
Ví dụ 3: Tìm đạo hàm của hàm số: y = ln(2+sin2x)
Lời giải: Áp dụng công thức đạo hàm của hàm số hợp ta có:
y’=(ln(2+sin2x))’
3. Khảo sát hàm số lôgarit : y = loga x ( 0 < a ≠ 1)
1. Tập xác định :
(0 ; + ∞)
1. Tập xác định :
(0 ; + ∞)
2. Sự biến thiên :
Giới hạn đặc biệt
Tiệm cận : Oy là tiệm cận đứng
2. Sự biến thiên :
Giới hạn đặc biệt
Tiệm cận : Oy là tiệm cận đứng
3. Bảng biến thiên :
x
y’
y
0
1
a
+ ∞
+
+
+
- ∞
+ ∞
0
1
3. Bảng biến thiên :
x
y’
y
0
a
1
1
+ ∞
─
─
─
+ ∞
- ∞
1
0
4. Đồ thị :
0
1
1
a
x
y
y = logax ( a > 1)
4. Đồ thị :
0
1
1
a
x
y
y = logax ( 0Bảng tóm tắt các tính chất của hàm lôgarit : y = logax ( 0 < a ≠ 1)
Tập xác định :
Đạo hàm
Chiều biến thiên
Tiệm cận
Đồ thị
( 0 ; + ∞ )
y’ = 1 : x lna
Oy : là đường tiệm cận đứng
0 < a < 1 : hàm số luôn nghịch biến
Đồ thị luôn đi qua điểm ( 1 ; 0) và ( a ; 1)
Đồ thị luôn nằm bên phải trục tung
a > 1 : hàm số luôn đồng biến
Nêu nhận xét về mối liên hệ giữa đồ thị các hàm số có hình vẽ sau :
0
x
y
1
1
y = x
- 1
3
- 1
3
0
x
y
1
1
y = x
Nhận xét :
Đồ thị hàm số y = a x và y = loga x (0 < a ≠ 1) đối xứng nhau qua đường thẳng y = x
Bảng đạo hàm các hàm số lũy thừa , mũ , lôgarit :
Hàm số sơ cấp
Hàm hợp ( u = u(x))
Ví dụ trắc nghiệm về hàm số lôgarit :
Bài 1:
Cho hàm số f(x) = ln (4x – x2) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định :
A
B
C
D
Bài 2:
Tìm điều kiện của tham số m để hàm số:
A
B
C
D
Dùng mũi tên của chuột chỉ vào các ô A ; B ; C ; D để tìm đáp án
là hàm số logarit
Củng cố:
1. Biết định nghĩa hàm số Lôgarit
2. Biết tính đạo hàm của hàm số logarit và vận dụng vào giải bài tập
3. Biết khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Lôgarit và mối quan hệ với hàm số luỹ thừa
Bài tập về nhà:
Bài số 1, 2, 3, 4, 5 trang 77 + 78 sách giáo khoa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lào Văn Thúy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)