Chương II. §4. Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit
Chia sẻ bởi Vũ Ngọc Vinh |
Ngày 09/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit thuộc Giải tích 12
Nội dung tài liệu:
Hàm số mũ và hàm số logarit
http://kinhhoa.violet.vn
Nội dung
1. Nhắc lại lí thuyết
2. Giới hạn
3. Giới hạn
4. Đạo hàm của hàm số mũ
5. Đạo hàm của hàm số logarit
1. Nhắc lại lí thuyết
Với a là số dương khác 1:
Hàm số dạng y = ax được gọi là hàm số mũ. Hàm số xác định và liên tục trên R.
Hàm số dạng y = logax được gọi là hàm số logarit cơ số a. Hàm số xác định và liên tục trong (0 ; + ).
1. Nhắc lại lí thuyết (tt)
1. Nhắc lại lí thuyết (tt)
1. Nhắc lại lí thuyết (tt)
Biến thiên của hàm số mũ:
Các hàm số y = ax, y = logax đồng biến khi a > 1, nghịch biến khi 0 < a < 1.
Bài tập 1:
Bài tập 1 (tt)
Bài giải
Bài tập 2:
Bài tập 2 (tt)
Bài giải
Bài tập 3:
Bài tập 3 (tt)
Bài giải
Bài tập 4:
Bài tập 4 (tt)
Bài giải
Bài tập 5:
Bài tập 5 (tt)
Bài giải
Bài tập 6:
Bài tập 6 (tt)
Bài giải
4. Đạo hàm của hàm số mũ
4. Đạo hàm của hàm số mũ (tt)
Bài tập 7:
4. Đạo hàm của hàm số mũ (tt)
Bài tập 7 (tt)
Bài giải
Do đó, hàm số đồng biến trong khoảng (1 ; +)
hàm số nghịch biến trong khoảng (– ; 1).
4. Đạo hàm của hàm số mũ (tt)
Bài tập 8:
4. Đạo hàm của hàm số mũ (tt)
Bài tập 8 (tt)
Bài giải
4. Đạo hàm của hàm số mũ (tt)
Bài tập 9:
4. Đạo hàm của hàm số mũ (tt)
Bài tập 9 (tt)
Bài giải
5. Đạo hàm của hàm số logarit
5. Đạo hàm của hàm số logarit (tt)
Bài tập 10
5. Đạo hàm của hàm số logarit (tt)
Bài tập 10 (tt)
Bài giải
5. Đạo hàm của hàm số logarit (tt)
Bài tập 11:
5. Đạo hàm của hàm số logarit (tt)
Bài tập 11 (tt)
Bài giải
5. Đạo hàm của hàm số logarit (tt)
Bài tập 12: Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm x = 1 với đồ thị hàm số
y = log2(4x + 4).
5. Đạo hàm của hàm số logarit (tt)
Bài tập 12 (tt)
Bài giải
http://kinhhoa.violet.vn
Nội dung
1. Nhắc lại lí thuyết
2. Giới hạn
3. Giới hạn
4. Đạo hàm của hàm số mũ
5. Đạo hàm của hàm số logarit
1. Nhắc lại lí thuyết
Với a là số dương khác 1:
Hàm số dạng y = ax được gọi là hàm số mũ. Hàm số xác định và liên tục trên R.
Hàm số dạng y = logax được gọi là hàm số logarit cơ số a. Hàm số xác định và liên tục trong (0 ; + ).
1. Nhắc lại lí thuyết (tt)
1. Nhắc lại lí thuyết (tt)
1. Nhắc lại lí thuyết (tt)
Biến thiên của hàm số mũ:
Các hàm số y = ax, y = logax đồng biến khi a > 1, nghịch biến khi 0 < a < 1.
Bài tập 1:
Bài tập 1 (tt)
Bài giải
Bài tập 2:
Bài tập 2 (tt)
Bài giải
Bài tập 3:
Bài tập 3 (tt)
Bài giải
Bài tập 4:
Bài tập 4 (tt)
Bài giải
Bài tập 5:
Bài tập 5 (tt)
Bài giải
Bài tập 6:
Bài tập 6 (tt)
Bài giải
4. Đạo hàm của hàm số mũ
4. Đạo hàm của hàm số mũ (tt)
Bài tập 7:
4. Đạo hàm của hàm số mũ (tt)
Bài tập 7 (tt)
Bài giải
Do đó, hàm số đồng biến trong khoảng (1 ; +)
hàm số nghịch biến trong khoảng (– ; 1).
4. Đạo hàm của hàm số mũ (tt)
Bài tập 8:
4. Đạo hàm của hàm số mũ (tt)
Bài tập 8 (tt)
Bài giải
4. Đạo hàm của hàm số mũ (tt)
Bài tập 9:
4. Đạo hàm của hàm số mũ (tt)
Bài tập 9 (tt)
Bài giải
5. Đạo hàm của hàm số logarit
5. Đạo hàm của hàm số logarit (tt)
Bài tập 10
5. Đạo hàm của hàm số logarit (tt)
Bài tập 10 (tt)
Bài giải
5. Đạo hàm của hàm số logarit (tt)
Bài tập 11:
5. Đạo hàm của hàm số logarit (tt)
Bài tập 11 (tt)
Bài giải
5. Đạo hàm của hàm số logarit (tt)
Bài tập 12: Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm x = 1 với đồ thị hàm số
y = log2(4x + 4).
5. Đạo hàm của hàm số logarit (tt)
Bài tập 12 (tt)
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Ngọc Vinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)