Chương II. §4. Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Sinh | Ngày 09/05/2019 | 61

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit thuộc Giải tích 12

Nội dung tài liệu:

NỘI DUNG
I.Hàm số mũ
TI?T 29: H�M S? MU V� H�M S? LễGARIT
1/ Định nghĩa
Cho số thực a > 0, a  1. Hàm số y= ax
được gọi là hàm số mũ cơ số a.
HĐ2
 Hàm số mũ: a), b), d)
2/Đạo hàm
của hàm số mũ

Hàm số mũ cơ số a =
Hàm số mũ cơ số a =

Không phải là hàm số mũ
Hàm số mũ cơ số a =
NỘI DUNG
I.Hàm số mũ
Ti?T 29: H�M S? MU V� H�M S? LễGARIT
1/ Định nghĩa
2/Đạo hàm
của hàm số mũ

+)ĐL1: Sgk
Chú ý:
+)ĐL2: Sgk
Chú ý:
+)Thừa nhận CT:
NỘI DUNG
I.Hàm số mũ
Ti?T 29: H�M S? MU V� H�M S? LễGARIT
1/ Định nghĩa
2/Đạo hàm
của hàm số mũ

VD1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
VD2(BT 2/77): Tính đạo hàm của các hsố
a) y = 2x.ex +3sin2x; b) y= 5x2 – 2x.cosx

Ví dụ: Khảo sát và vẽ đồ thị
hàm số y = 3x
B1: TXĐ
.Giới hạn đặc biệt
B2: SBT
D = R
ĐTHS nhận trục Ox làm tiệm cận ngang
. BBT
.Tiệm cận
3/ Khảo sát hàm số mũ
y=ax (a>0, khác 1)
.CBT
B3:DT
D?o h�m: y` =3x ln3 >0, v?i m?i x thu?c R
=> h�m s? d?ng bi?n tr�n R
?
?
?
y = 3x

O
Sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = ax (a >0, a khác 1)
B1:TXĐ
B2:SBT
*Giới hạn đặc biệt
*Tiệm cận
*BBT
D = R
D = R
Đạo hàm: y’ = ax lna >0 với mọi x
Cbt: Hàm số ĐB trên R
ĐTHS nhận trục Ox làm tiệm cận ngang
Đạo hàm: y’ = ax lna < 0
với mọi x
Hàm số NB trên R
a > 1
*CBT
*Đạo hàm
0 ĐTHS nhận trục Ox làm tiệm cận ngang
?
?
y= 3x
O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)