Chương II. §3. Lôgarit
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tố Uyên |
Ngày 09/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Lôgarit thuộc Giải tích 12
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP 12
Giáo viên :Bùi Thị Dung
Tổ :Tự nhiên
Trung tâm GDTX Việt Trì
Tìm x d?:
Trả lời :
Kiểm tra bài cũ
I.KHÁI NIỆM LÔGARIT
VD1.Tính:
a)log28 =? b)log327 =? c)log416 =?
Giải
c)log416 = 2 vì 42=16
1.Định Nghĩa:
Cho 2 số a,b dương và a≠1,
thoả mãn đẳng thức:
số
được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là:
Tiết 28: BI 3.LƠGARIT
Chú ý: Không có lôgarit của số âm và số 0.
Tiết 28: BI 3.LƠGARIT
I.KHÁI NIỆM LÔGARIT
1.Định Nghĩa:
2.Tính chất: Cho a,b dương và a≠1.Ta có:
loga1 = 0, logaa = 1, loga(aα) = α ,
VD2.Tính:
A= log 21+log 22 + log 222 + log 223 + log224
Giải
II.QUY TẮC TÍNH LÔGARIT
1.Lôgarit của một tích:
Định lí 1.Cho a,b1,b2 dương với a≠1,ta có:
VD3:
Giải
log63+log612=log6(3.12)
= log636 = log662 = 2
log63+log612=?
Chú ý: Định lí 1có thể mở rộng cho tích của n số dương:
loga(b1b2…bn) = logab1+ logab2 + …+ logabn
VD. log2(3.4.5)=log23+log24+log25
loga(b1b2) = logab1 + logab2
Tiết 28: BI 3.LƠGARIT
2.Lôgarit của một thương:
Định lí 2. Cho a, b1, b2 dương, với a≠1,ta có:
Đặc biệt:
VD4:
Giải
II.QUY TẮC TÍNH LÔGARIT
Tiết 28: BI 3.LƠGARIT
II.QUY TẮC TÍNH LÔGARIT
3.Lôgarit của một lũy thừa:
Định lí 3.Cho a,b dương ; a≠1.Với mọi α ta có:
Đặc biệt:
VD5.Tính:
Tiết 28: BI 3.LƠGARIT
CỦNG CỐ TOÀN BÀI
I.KHÁI NIỆM
1.Định nghĩa:
cho 2 số a,b dương, a≠1:
logab = α aα =b
2.Tính chất :
cho 2 số a,b dương ,a≠1:
loga1=0, logaa=1
loga(aα)=α ,
II.QUY TẮC TÍNH LÔGARIT
1.Lôgarit của một tích:
Cho 3 số a,b1,b2 dương, a≠1:
loga(b1b2)=logab1+logab2
2.lôgarit của một thương:
Cho 3 số a,b1,b2 dương, a≠1:
BTVN: Học thuộc định nghĩa, các công thức .
Đọc phần III, IV SGK. Làm bài 1,2 (SGK-68).
3. Lôgarit của một lũy thừa:
Cho 2 số a,b dương, a≠1:
Cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh
đã quan tâm theo dõi. Chúc các em học tốt!
VỀ DỰ GIỜ LỚP 12
Giáo viên :Bùi Thị Dung
Tổ :Tự nhiên
Trung tâm GDTX Việt Trì
Tìm x d?:
Trả lời :
Kiểm tra bài cũ
I.KHÁI NIỆM LÔGARIT
VD1.Tính:
a)log28 =? b)log327 =? c)log416 =?
Giải
c)log416 = 2 vì 42=16
1.Định Nghĩa:
Cho 2 số a,b dương và a≠1,
thoả mãn đẳng thức:
số
được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là:
Tiết 28: BI 3.LƠGARIT
Chú ý: Không có lôgarit của số âm và số 0.
Tiết 28: BI 3.LƠGARIT
I.KHÁI NIỆM LÔGARIT
1.Định Nghĩa:
2.Tính chất: Cho a,b dương và a≠1.Ta có:
loga1 = 0, logaa = 1, loga(aα) = α ,
VD2.Tính:
A= log 21+log 22 + log 222 + log 223 + log224
Giải
II.QUY TẮC TÍNH LÔGARIT
1.Lôgarit của một tích:
Định lí 1.Cho a,b1,b2 dương với a≠1,ta có:
VD3:
Giải
log63+log612=log6(3.12)
= log636 = log662 = 2
log63+log612=?
Chú ý: Định lí 1có thể mở rộng cho tích của n số dương:
loga(b1b2…bn) = logab1+ logab2 + …+ logabn
VD. log2(3.4.5)=log23+log24+log25
loga(b1b2) = logab1 + logab2
Tiết 28: BI 3.LƠGARIT
2.Lôgarit của một thương:
Định lí 2. Cho a, b1, b2 dương, với a≠1,ta có:
Đặc biệt:
VD4:
Giải
II.QUY TẮC TÍNH LÔGARIT
Tiết 28: BI 3.LƠGARIT
II.QUY TẮC TÍNH LÔGARIT
3.Lôgarit của một lũy thừa:
Định lí 3.Cho a,b dương ; a≠1.Với mọi α ta có:
Đặc biệt:
VD5.Tính:
Tiết 28: BI 3.LƠGARIT
CỦNG CỐ TOÀN BÀI
I.KHÁI NIỆM
1.Định nghĩa:
cho 2 số a,b dương, a≠1:
logab = α aα =b
2.Tính chất :
cho 2 số a,b dương ,a≠1:
loga1=0, logaa=1
loga(aα)=α ,
II.QUY TẮC TÍNH LÔGARIT
1.Lôgarit của một tích:
Cho 3 số a,b1,b2 dương, a≠1:
loga(b1b2)=logab1+logab2
2.lôgarit của một thương:
Cho 3 số a,b1,b2 dương, a≠1:
BTVN: Học thuộc định nghĩa, các công thức .
Đọc phần III, IV SGK. Làm bài 1,2 (SGK-68).
3. Lôgarit của một lũy thừa:
Cho 2 số a,b dương, a≠1:
Cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh
đã quan tâm theo dõi. Chúc các em học tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tố Uyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)