Chương II. §3. Lôgarit
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Hoài |
Ngày 09/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Lôgarit thuộc Giải tích 12
Nội dung tài liệu:
Sở giáo dục - đào tạo bắc giang
Hội thi giáo viên dạy giỏi
Ngành học GDTX cấp trung học phổ thông
Năm học 2008 - 2009
Bài giảng giảI tích 12
Tiết 46 Luyện tập Lôgarit
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
Đơn vị: Trung tâm GDTX-DN Lạng Giang
Tiết 46
Luyện tập lôgarit
1. Định nghĩa: a > 0 và a ? 1 , b > 0
? = logab ? a? = b
2. Tính chất:
loga1 = 0 ;
logaa = 1;
logaa? =?
3. Các quy tắc tính:
Với các số dương a, b, c và a ? 1
ta có:
loga(bc) =
Với các số dương a, b, c và a ? 1 , c ? 1
ta có:
i - Tóm tắt kiến thức cơ bản
Nhắc lại định nghĩa, tính chất, quy tắc của lôgarit ?
logab + logac
Tiết 46
Luyện tập lôgarit
i - Tóm tắt kiến thức cơ bản
1. Cho biết ý nghĩa toán học của lôgarit ?
Dùng để viết nghiệm của phương trình mũ
a? = b ? ? = logab
2. Cho biết bản chất của lôgarit là gì ?
- Là một số thực.
3. Tính lôgarit như thế nào ?
- Cách 1: Dùng máy tính bỏ túi
- Cách 2: áp dụng công thức của lôgarit
Tiết 46
Luyện tập lôgarit
i - Tóm tắt kiến thức cơ bản
ii - bài tập
1) Dạng 1: Tính giá trị của một biểu thức.
Dạng đơn giản:
a)
b)
c)
Lưu ý: Tất cả những biểu thức này đều có thể đưa về dạng
Bài 1- Tính:
Bài 2- Tính:
a)
b)
Lưu ý: Tất cả những biểu thức này đều có thể đưa về dạng
= 3
= -1
= 4
= 9
loga1 = 0;
logaa = 1;
logaa? =?
Tiết 46
Luyện tập lôgarit
i - Tóm tắt kiến thức cơ bản
ii - bài tập
1) Dạng 1: Tính giá trị của một biểu thức.
Dạng đơn giản:
Dạng phức tạp:
Bài 1 - Tính giá trị biểu thức:
Bài 2 - Tìm x biết:
logax = logab ? x = b
Tiết 46
Luyện tập lôgarit
i - Tóm tắt kiến thức cơ bản
ii - bài tập
1) Dạng 1: Tính giá trị của một biểu thức.
2) Dạng 2: Dùng công thức đổi cơ số để tính toán
hoặc rút gọn một biểu thức.
Bài 1- Tính:
Bài 2- Cho:
Lưu ý: áp dụng các quy tắc "tích, thương, luỹ thừa"
c = log153 hãy tính log2515 theo c
Tiết 46
Luyện tập lôgarit
i - Tóm tắt kiến thức cơ bản
ii - bài tập
1) Dạng 1: Tính giá trị của một biểu thức.
2) Dạng 2: Dùng công thức đổi cơ số để tính toán hoặc rút gọn một biểu thức.
3) Dạng 3: So sánh 2 luỹ thừa không cùng cơ số.
a) log35 và log74
b) log210 và log530
Lưu ý: - Sử dụng định nghĩa: ? = logab ? a? = b
và tính chất của luỹ thừa với số mũ thực:
Xin chân thành cảm ơn
Hội thi giáo viên dạy giỏi
Ngành học GDTX cấp trung học phổ thông
Năm học 2008 - 2009
Bài giảng giảI tích 12
Tiết 46 Luyện tập Lôgarit
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
Đơn vị: Trung tâm GDTX-DN Lạng Giang
Tiết 46
Luyện tập lôgarit
1. Định nghĩa: a > 0 và a ? 1 , b > 0
? = logab ? a? = b
2. Tính chất:
loga1 = 0 ;
logaa = 1;
logaa? =?
3. Các quy tắc tính:
Với các số dương a, b, c và a ? 1
ta có:
loga(bc) =
Với các số dương a, b, c và a ? 1 , c ? 1
ta có:
i - Tóm tắt kiến thức cơ bản
Nhắc lại định nghĩa, tính chất, quy tắc của lôgarit ?
logab + logac
Tiết 46
Luyện tập lôgarit
i - Tóm tắt kiến thức cơ bản
1. Cho biết ý nghĩa toán học của lôgarit ?
Dùng để viết nghiệm của phương trình mũ
a? = b ? ? = logab
2. Cho biết bản chất của lôgarit là gì ?
- Là một số thực.
3. Tính lôgarit như thế nào ?
- Cách 1: Dùng máy tính bỏ túi
- Cách 2: áp dụng công thức của lôgarit
Tiết 46
Luyện tập lôgarit
i - Tóm tắt kiến thức cơ bản
ii - bài tập
1) Dạng 1: Tính giá trị của một biểu thức.
Dạng đơn giản:
a)
b)
c)
Lưu ý: Tất cả những biểu thức này đều có thể đưa về dạng
Bài 1- Tính:
Bài 2- Tính:
a)
b)
Lưu ý: Tất cả những biểu thức này đều có thể đưa về dạng
= 3
= -1
= 4
= 9
loga1 = 0;
logaa = 1;
logaa? =?
Tiết 46
Luyện tập lôgarit
i - Tóm tắt kiến thức cơ bản
ii - bài tập
1) Dạng 1: Tính giá trị của một biểu thức.
Dạng đơn giản:
Dạng phức tạp:
Bài 1 - Tính giá trị biểu thức:
Bài 2 - Tìm x biết:
logax = logab ? x = b
Tiết 46
Luyện tập lôgarit
i - Tóm tắt kiến thức cơ bản
ii - bài tập
1) Dạng 1: Tính giá trị của một biểu thức.
2) Dạng 2: Dùng công thức đổi cơ số để tính toán
hoặc rút gọn một biểu thức.
Bài 1- Tính:
Bài 2- Cho:
Lưu ý: áp dụng các quy tắc "tích, thương, luỹ thừa"
c = log153 hãy tính log2515 theo c
Tiết 46
Luyện tập lôgarit
i - Tóm tắt kiến thức cơ bản
ii - bài tập
1) Dạng 1: Tính giá trị của một biểu thức.
2) Dạng 2: Dùng công thức đổi cơ số để tính toán hoặc rút gọn một biểu thức.
3) Dạng 3: So sánh 2 luỹ thừa không cùng cơ số.
a) log35 và log74
b) log210 và log530
Lưu ý: - Sử dụng định nghĩa: ? = logab ? a? = b
và tính chất của luỹ thừa với số mũ thực:
Xin chân thành cảm ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Hoài
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)