Chương II. §3. Lôgarit

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ninh | Ngày 09/05/2019 | 68

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Lôgarit thuộc Giải tích 12

Nội dung tài liệu:

10
9
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 12a
Bài thao giảng:
§3. LÔGARIT (Tiết 2)
Chương trình môn Toán, lớp 12
Giáo viên: Nguyễn Thị Ninh
Trung tâm GDTX TP.BMT, số 02 Nguyễn Hữu Thọ - TP.BMT
Đắk Lắk, Tháng 11/2012
Bài 3:
(Tiết 2)
Kiểm tra bài cũ
Tính chất:
Với a>0, a≠1, b>0
Quy tắc
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
Kiểm tra bài cũ
I. Khái niệm
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
1. Định nghĩa
2. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
Cho a = 4, b= 64, c= 2.
a, Tính logab; logca; logcb.
b, Tìm một hệ thức liên hệ giữa ba kết quả thu được.
Hướng dẫn
a)
b)
hay
logab
=
log464
=
log443
=
3
logca
=
log24
=
log222
=
2
logcb
=
log264
=
log226
=
6
logab . logca
=
logcb
I. Khái niệm
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
1. Định nghĩa
2. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
III. Đổi cơ số
Định lý 4:
Cho a, b, c >0, với a ≠ 1, c ≠ 1, ta có
Đặc biệt:
I. Khái niệm
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
1. Định nghĩa
2. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
III. Đổi cơ số
Ví dụ 4:
a) Cho log1015 = a, Tính log1510 theo a
b) Cho log32 = b, Tính log129 theo b
Giải
a)
Ta có:
log1510 =
=
b)
Ta có:
log129 =
=
log332
log3(3.22)
=
2
log33 + log322
=
2
1 + 2log32
=
2
1 + 2b
log39
log312
I. Khái niệm
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
1. Định nghĩa
2. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
IV. Lôgarit thập phân. Lôgarit tự nhiên
1. Lôgarit thập phân
Lôgarit thập phân là lôgarit cơ số 10
log10b (b>0) được viết là logb hoặc lgb
2. Logarit tự nhiên.
Dãy số (Un) với
có giới hạn và
Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số e, logeb (b>0) được viết là lnb.
Chú ý: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính logab với a≠10, a≠e ta sử dụng công thức đổi cơ số.
I. Khái niệm
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
1. Định nghĩa
2. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
IV. Lôgarit thập phân. Lôgarit tự nhiên
1. Lôgarit thập phân
2. Logarit tự nhiên.
Chú ý: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính logab với a ≠ 10, a ≠ e ta sử dụng công thức đổi cơ số.
Ví dụ 5:
bấm “ = ”
hoặc ta bấm
bấm “ = ”
Để tính log25 ta bấm
Kết quả:
log25  2.321928095
I. Khái niệm
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
1. Định nghĩa
2. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
V. Bài tập áp dụng:
Bài 1: Điền vào chỗ trống (…)
1) log7 là logarit cơ số ……. của ……….
2) ……… là logarit tự nhiên của 5.
3) log2012……. = 0; log12122 = ……….
4) log……14 = 1; log…….2 = 1/3
5) eln7 = …… ; 10log5 = ……….
10
7
ln5
1
2
14
23
7
5
I. Khái niệm
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
1. Định nghĩa
2. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
V. Bài tập áp dụng:
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau
(Hoạt động theo nhóm)
N1
N2
N3
N4
I. Khái niệm
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
1. Định nghĩa
2. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
V. Bài tập áp dụng:
Bài 3: Trắc nghiệm khách quan
Ai nhanh hơn ai?
1
2
3
BTVN
I. Khái niệm
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
1. Định nghĩa
2. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
V. Bài tập áp dụng:
Câu 1: Biết log6 = m; log5 = n
Tính log65 theo m, n?
A) n/m(m?0)
C) n
B) m/n(n?0)
D) m.n
Ối! Sai rồi…
00
09
10
11
12
16
15
14
13
17
18
19
20
08
07
06
05
04
03
02
01
29
30
31
32
36
35
34
33
37
38
39
40
28
27
26
25
24
23
22
21
I. Khái niệm
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
1. Định nghĩa
2. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
V. Bài tập áp dụng:
Không có lôgarit của số 0
Không có lôgarit của số âm
Có lôgarit của một số không âm.
Có lôgarit của một số dương
Câu 2: Các mệnh đề sau mệnh đề nào
sai?
I. Khái niệm
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
1. Định nghĩa
2. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
V. Bài tập áp dụng:
A) 5
B) 2
C) 52
D) 51/2
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1 - 5 SGK trang 68
�2. QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
I. Khái niệm
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
1. Định nghĩa
2. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
V. Bài tập áp dụng:
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau
Nhóm 1:
A = log536 – log2536 + log1/56
= 0
= log562
-
log5262
+
log5-16
= 2log56
-
log56
-
log56
I. Khái niệm
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
1. Định nghĩa
2. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
V. Bài tập áp dụng:
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau
Nhóm 2
B = log224 – log26
= log2 (24:6)
= log2 4
= log2 22
= 2
I. Khái niệm
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
1. Định nghĩa
2. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
V. Bài tập áp dụng:
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau
Nhóm 3
=
log226.
log636
log52 53.
log3 3.
=
6.
log662
3/2
=
6.
2
3/2
=
8
I. Khái niệm
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
1. Định nghĩa
2. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
V. Bài tập áp dụng:
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau
Nhóm 4
D = log37.log727
= log327
= log333
= 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ninh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)