Chương II. §3. Lôgarit
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Nam |
Ngày 09/05/2019 |
102
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Lôgarit thuộc Giải tích 12
Nội dung tài liệu:
các thầy giáo cô giáo
đến dự giờ hội giảng
Cho m?ng
cấp tổ
năm học 2008- 2009
Đ
Kiểm tra bài cũ:
Điền vào dấu … để được khẳng định đúng
Cho và
+) … tồn tại
+) … 0
+) Nếu = 1 thì =….
+) Nếu >1 thì < …
+)Nếu 0< <1 thì < …
+)Nếu 0< 1 thì = …
Giải:
Cho và
+) luôn tồn tại
+) > 0
+) Nếu = 1 thì = 1
+) Nếu >1 thì <
+)Nếu 0< <1 thì <
+)Nếu 0< 1 thì =
Tìm để a = b với:
a) a=2 , b=8
b) a=4, b= 16
c) a= 3, b= 27
Giải:
Ta có 2 = 8
2 = 23
=3
b) Ta có 4 = 16
4 = 42
=2
c) Ta có 3 = 27
3 = 33
=3
Khi đó ta nói là lôgarit cơ số a của b
Tiet 28:Logarit
Vớ d?1: Tớnh:
a. log28
b. log327
Gi?i:
a. log28 = ?
? 2? = 8
? 2? = 23
? ? = 3
V?y log28 = 3
b. log327 = ?
? 3? = 27
? 3? = 33
? ? = 3
V?y log327 = 3
1.Định nghĩa và ví dụ:
Định nghĩa 1: (SGK).
Vậy : = logab a = b
Điều kiện:
b>0.
0
Tiết 28: LÔgarit
Ví dụ 2: Cho hai số dương a, b và a ≠ 1. Tính
a. loga1 c. alogab
b. logaa d. loga(aα)
Nhận xét: Ta thấy phép toán nâng lên luỹ thừa và lấy lôgarit theo cùng một cơ số là hai phép toán ngược nhau.
Ví dụ 2: (SGK - 84)
H1
(SGK-84)
Chú ý: Cho hai số dương a, b và a ≠ 1. Ta có
a. loga1 = 0 c. alogab = b
b. logaa = 1 d. loga(aα) = α (α )
Giải
a)
b)
H2
(SGK-84)
Giải
Điều kiện: 1-x>0 x<1
Tiết 28: LÔgarit
1. Định nghĩa và ví dụ:
Định nghĩa:
Chú ý: Cho hai số dạng a, b và a ≠ 1. Ta cã
a. loga1 = 0 c. alogab = b
b. logaa = 1 d. loga(aα) = α (α )
α = logab aα = b
ĐK: 0 < a 1, b>0
Học bài
Làm bài tập 1; 2; 3 sách giáo khoa
H?c bi
Lm bi t?p 27,30 (SGK)
D?c tru?c ph?n cũn l?i
đến dự giờ hội giảng
Cho m?ng
cấp tổ
năm học 2008- 2009
Đ
Kiểm tra bài cũ:
Điền vào dấu … để được khẳng định đúng
Cho và
+) … tồn tại
+) … 0
+) Nếu = 1 thì =….
+) Nếu >1 thì < …
+)Nếu 0< <1 thì < …
+)Nếu 0< 1 thì = …
Giải:
Cho và
+) luôn tồn tại
+) > 0
+) Nếu = 1 thì = 1
+) Nếu >1 thì <
+)Nếu 0< <1 thì <
+)Nếu 0< 1 thì =
Tìm để a = b với:
a) a=2 , b=8
b) a=4, b= 16
c) a= 3, b= 27
Giải:
Ta có 2 = 8
2 = 23
=3
b) Ta có 4 = 16
4 = 42
=2
c) Ta có 3 = 27
3 = 33
=3
Khi đó ta nói là lôgarit cơ số a của b
Tiet 28:Logarit
Vớ d?1: Tớnh:
a. log28
b. log327
Gi?i:
a. log28 = ?
? 2? = 8
? 2? = 23
? ? = 3
V?y log28 = 3
b. log327 = ?
? 3? = 27
? 3? = 33
? ? = 3
V?y log327 = 3
1.Định nghĩa và ví dụ:
Định nghĩa 1: (SGK).
Vậy : = logab a = b
Điều kiện:
b>0.
0
Tiết 28: LÔgarit
Ví dụ 2: Cho hai số dương a, b và a ≠ 1. Tính
a. loga1 c. alogab
b. logaa d. loga(aα)
Nhận xét: Ta thấy phép toán nâng lên luỹ thừa và lấy lôgarit theo cùng một cơ số là hai phép toán ngược nhau.
Ví dụ 2: (SGK - 84)
H1
(SGK-84)
Chú ý: Cho hai số dương a, b và a ≠ 1. Ta có
a. loga1 = 0 c. alogab = b
b. logaa = 1 d. loga(aα) = α (α )
Giải
a)
b)
H2
(SGK-84)
Giải
Điều kiện: 1-x>0 x<1
Tiết 28: LÔgarit
1. Định nghĩa và ví dụ:
Định nghĩa:
Chú ý: Cho hai số dạng a, b và a ≠ 1. Ta cã
a. loga1 = 0 c. alogab = b
b. logaa = 1 d. loga(aα) = α (α )
α = logab aα = b
ĐK: 0 < a 1, b>0
Học bài
Làm bài tập 1; 2; 3 sách giáo khoa
H?c bi
Lm bi t?p 27,30 (SGK)
D?c tru?c ph?n cũn l?i
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)