Chương II. §3. Lôgarit

Chia sẻ bởi Đoàn Thị Kim Liên | Ngày 09/05/2019 | 76

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Lôgarit thuộc Giải tích 12

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
ĐÁP ÁN
?
TÌNH HUỐNG
Cho a là số dương, xét phương trình
TH1:Nếu biết thì ta tính b
TH2: Nếu biết b thì ta tính
Với a,b >0, luôn tồn tại duy nhất số
sao cho số gọi là lôgarit cơ số a của b.
Ký hiệu:
BÀI 3-TIẾT 38
Giáo viên: Đoàn Thị Kim Liên
I. KHÁI NIỆM LÔGARIT
1. Định nghĩa:
Cho . Số  thỏa mãn đẳng thức a =b được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là
Ví dụ 1. Tính:
a)log28 =? c)log327=? d)log416=?
c)log327=3 vì 33=27

d)log416=2 vì 42=16
a)log28 = 3 vì 23 = 8

Bài giải
Ví dụ 2: Tìm x biết:
a. 3x = 0
b. 2x = - 3
Không tồn tại x
Không tồn tại x
Chú ý : Không có lôgarit của số âm và 0.
I. KHÁI NIỆM LÔGARIT
1. Định nghĩa:







Từ ĐN ta có
.
2.Tính chất:
Cho hai số dương a và b, a≠1.Ta có các tính chất sau:
I. KHÁI NIỆM LÔGARIT
1. Định nghĩa:
Ví dụ 1: Tính:
GIẢI
Ví dụ 2: Thu gọn các biểu thức sau:
a.
b.
c.
II. QUY TẮC TÍNH LÔGARIT
Cho
và so sánh hai kết quả .
Tính:
1. Lôgarit của một tích:
Định lý1:
Đặt
Từ (1) và (2) ta có:
Chứng minh:
I. KHÁI NIỆM LÔGARIT
II. QUY TẮC TÍNH LÔGARIT
1. Lôgarit của một tích:
Ví dụ 1:
Tính:
Chú ý:
Với
Ta có:
Ví dụ 2:
Tính:
I. KHÁI NIỆM LÔGARIT
1. Định nghĩa
2. Tính chất
Ta có loga1 = 0, logaa = 1
Chú ý: Không có lôgarit của số âm và số 0.
II. QUY TẮC TÍNH LÔGARIT
1. Lôgarit của một tích
Định lí 1. Cho a, b1, b2 dương, a ≠1:
loga(b1b2) = logab1 + logab2
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Bài tập vận dụng
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
Câu 1:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
A.
B.
C.
D.
a.Tính:
b. Cho:
Tính
theo a và b
GIẢI
b.
Câu 4:
Bài tập vận dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Thị Kim Liên
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)