Chương II. §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Chia sẻ bởi Đo Van Thinh |
Ngày 22/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo về
dự giờ toán lớp 9A
Trường THCS Trực Thái
Đỗ Văn Thỉnh
Người thực hiện:
Tiết 24
Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây
CD > AB
CD = AB
Kiểm tra bài cũ
Phát biểu định lí : So sánh độ dài của đường kính và dây
2. Phát biểu định lí : Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây
Bài toán : Cho AB và CD là hai dây (khác đường kính) của ( O; R). Gọi OH, OK theo thứ tự là các khoảng cách từ O đến AB, CD.
Chứng minh : OH2 + HB2 = OK2 + KD2
K
OH2 + HB2 = OK2 + KD2
Chú ý:
R
Minh hoa-chuyen dong day
Hãy sử dụng kết quả của bài toán ở mục 1 để chứng minh rằng
a) Nếu AB = CD thì OH = OK
b) Nếu OH = OK thì AB = CD.
?1
HB
KD
AB = CD
HB = KD
OH 2+ HB 2 =OK2+ KD2
OH = OK
AB = CD
OH = OK
OH2 + HB2 = OK2 + KD2
OH2= OK2
HB2 = KD2
HB = KD
HB2 = KD2
Trong một đường tròn:
a) Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
b) Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
Định lý 1: (sgk/105)
=>AB = CD
(Liên hệ dây -k/c đến tâm)
(Quan hệ đk - dây cung)
CK = HA = x = 6
=>OK = OH = 5
(Liên hệ dây -k/c đến tâm)
Minh hoa-chuyen dong day
Hãy sử dụng kết quả của bài toán ở mục 1 để so
sánh các độ dài:
HB
KD
AB > CD
HB > KD
OH 2+ HB 2 = OK 2+KD2
OH < OK
AB > CD
OH < OK
OH2 + HB2 = OK2 + KD2
OH2< OK2
HB2 > KD2
HB > KD
Bài tập:
HB2 > KD2
Định lý 2:
Trong hai dây của một đường tròn
a) Dây nào lớn hơn dây đó gần tâm hơn.
b) Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
>
<
Cho tam giác ABC, O là giao điểm của các đường trung trực của tam giác ; D, E, F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC,AC.Cho biết OD > OE, OE =OF ( H.69). Hãy so sánh các độ dài:
a) BC và AC
b) AB và AC
Bài toán:
H.69
OE =OF (gt)
=> BC = AC
(Định lí 1:liên hệ dây -k/c đến tâm)
b) OD > OE (gt)
OE = OF (gt)
=>OD>OF
=>AB < AC
(Định lí 2:liên hệ dây - k/c đến tâm)
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc và chứng minh định lý 1;2
- Làm các bài tập: 12; 13; 14;15/SGK-106
BT: 25; 26; 33 SBT/132.
+ So sánh OH với OK rồi so sánh MH và MK
- Hướng dẫn BT 33.
MH2 + OH2 = MK2 + OK2
+ C/m:
Hình vẽ
I
O
H
Q
P
N
M
O
C
3
D
O
H
3
K
O`
B
A
7
A
B
5
D
C
O
1
2
3
4
dự giờ toán lớp 9A
Trường THCS Trực Thái
Đỗ Văn Thỉnh
Người thực hiện:
Tiết 24
Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây
CD > AB
CD = AB
Kiểm tra bài cũ
Phát biểu định lí : So sánh độ dài của đường kính và dây
2. Phát biểu định lí : Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây
Bài toán : Cho AB và CD là hai dây (khác đường kính) của ( O; R). Gọi OH, OK theo thứ tự là các khoảng cách từ O đến AB, CD.
Chứng minh : OH2 + HB2 = OK2 + KD2
K
OH2 + HB2 = OK2 + KD2
Chú ý:
R
Minh hoa-chuyen dong day
Hãy sử dụng kết quả của bài toán ở mục 1 để chứng minh rằng
a) Nếu AB = CD thì OH = OK
b) Nếu OH = OK thì AB = CD.
?1
HB
KD
AB = CD
HB = KD
OH 2+ HB 2 =OK2+ KD2
OH = OK
AB = CD
OH = OK
OH2 + HB2 = OK2 + KD2
OH2= OK2
HB2 = KD2
HB = KD
HB2 = KD2
Trong một đường tròn:
a) Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
b) Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
Định lý 1: (sgk/105)
=>AB = CD
(Liên hệ dây -k/c đến tâm)
(Quan hệ đk - dây cung)
CK = HA = x = 6
=>OK = OH = 5
(Liên hệ dây -k/c đến tâm)
Minh hoa-chuyen dong day
Hãy sử dụng kết quả của bài toán ở mục 1 để so
sánh các độ dài:
HB
KD
AB > CD
HB > KD
OH 2+ HB 2 = OK 2+KD2
OH < OK
AB > CD
OH < OK
OH2 + HB2 = OK2 + KD2
OH2< OK2
HB2 > KD2
HB > KD
Bài tập:
HB2 > KD2
Định lý 2:
Trong hai dây của một đường tròn
a) Dây nào lớn hơn dây đó gần tâm hơn.
b) Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
>
<
Cho tam giác ABC, O là giao điểm của các đường trung trực của tam giác ; D, E, F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC,AC.Cho biết OD > OE, OE =OF ( H.69). Hãy so sánh các độ dài:
a) BC và AC
b) AB và AC
Bài toán:
H.69
OE =OF (gt)
=> BC = AC
(Định lí 1:liên hệ dây -k/c đến tâm)
b) OD > OE (gt)
OE = OF (gt)
=>OD>OF
=>AB < AC
(Định lí 2:liên hệ dây - k/c đến tâm)
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc và chứng minh định lý 1;2
- Làm các bài tập: 12; 13; 14;15/SGK-106
BT: 25; 26; 33 SBT/132.
+ So sánh OH với OK rồi so sánh MH và MK
- Hướng dẫn BT 33.
MH2 + OH2 = MK2 + OK2
+ C/m:
Hình vẽ
I
O
H
Q
P
N
M
O
C
3
D
O
H
3
K
O`
B
A
7
A
B
5
D
C
O
1
2
3
4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đo Van Thinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)