Chương II. §3. Hàm số bậc hai
Chia sẻ bởi Trần Hùng Lĩnh |
Ngày 08/05/2019 |
67
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Hàm số bậc hai thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
LỚP 10A3
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LÝ THƯỜNG KIỆT
GV:TRẦN HÙNG LĨNH
Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau:
KIỂM TRA BÀI CỦ.
Ta có: f(-x)=2(-x)2=f(x)
Vậy: f là hàm số chẵn
Bi 3:
HÀM SỐ BẬC HAI
1.Hàm số bậc hai?
Laø haøm soá ñöôïc cho bôûi coâng thöùc y = ax2 + bx + c ( a ≠ 0 )
Ví duï:
Lấy một vài ví dụ về hàm số bậc hai?
2. Nhận xét:
i) Đỉnh: gốc toạ độ O(0;0)
ii) Trục đối xứng:trục tung (x=0)
iii) Coù beà loõm quay:
* leân treân neáu a > 0.
* xuống dưới neáu a < 0.
a. Nhắc lại đồ thị y = ax2 (a ? 0).
Đồ thị hàm số y = ax2 (a ? 0) là một đường (P0) có đặc điểm:
b.Toång quaùt:
(P0)
(P1)
(P)
3.Đồ thị hàm sồ y = ax2+ bx+ c (a ? 0)
Ta cĩ:
H-Đ NHÓM: Hãy nhận xét đồ thị ,tìm đỉnh và trục đối xứng của (P) trên .
p
q
*Ghi-nhớ (sgk)
Đồ thị hàm số là một đường parabol có:
* Đỉnh
* Trục đối xứng là đường thẳng
* Có bề lõm quay lên trên nếu a > 0 và quay xuống dưới nếu a < 0.
D? v? du?ng parabol y = ax2 + bx +c (a?0), ta thực hiện các bu?c:
1. Xác d?nh to? d? d?nh I ( ; ).
3. Xác định tọa độ các giao di?m c?a parabol v?i trục tung và trục hoành ( nếu có).
Xác định thêm m?t s? di?m thu?c d? th?
4. V? parabol ( cần chú ý đến dấu của hệ số a)
4.Cách vẽ đồ thị hs y = ax2 + bx + c (sgk).
Vẽ đồ thị các hàm số sau :
y = x2 - 4x + 3
GI?I :
D?nh I( 2 ; -1)
-Trục đối xứng : x = 2
-Giao ñieåm vôùi Ox: A(1;0); B(3;0)
-Giao điểm với Oy : C(0;3)
-Di?m d?i x?ng v?i di?m C(0;3) qua đường x=2 là D ( 4;3)
VÍ D? 1:
D?nh
-Trục đối xứng:
-Giao điểm với Ox:A(1;0) ;B(2;0)
-Giao điểm với Oy : C(0;-2)
-Di?m d?i x?ng v?i C(0;-2) qua tr?c d?i x?ng d là D
GI?I :
VD2: y = - x2 + 3x - 2
4-CỦNG CỐ: Haõy ñieàn vaøo baûng sau
???
???
???
???
???
???
???
???
???
5-DẶN DÒ:
+Về nhà xem trước phần chiều biến thiên của hàm số
+Về nhà làm bài tập 1(sgk) trang 49
XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH.
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LÝ THƯỜNG KIỆT
GV:TRẦN HÙNG LĨNH
Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau:
KIỂM TRA BÀI CỦ.
Ta có: f(-x)=2(-x)2=f(x)
Vậy: f là hàm số chẵn
Bi 3:
HÀM SỐ BẬC HAI
1.Hàm số bậc hai?
Laø haøm soá ñöôïc cho bôûi coâng thöùc y = ax2 + bx + c ( a ≠ 0 )
Ví duï:
Lấy một vài ví dụ về hàm số bậc hai?
2. Nhận xét:
i) Đỉnh: gốc toạ độ O(0;0)
ii) Trục đối xứng:trục tung (x=0)
iii) Coù beà loõm quay:
* leân treân neáu a > 0.
* xuống dưới neáu a < 0.
a. Nhắc lại đồ thị y = ax2 (a ? 0).
Đồ thị hàm số y = ax2 (a ? 0) là một đường (P0) có đặc điểm:
b.Toång quaùt:
(P0)
(P1)
(P)
3.Đồ thị hàm sồ y = ax2+ bx+ c (a ? 0)
Ta cĩ:
H-Đ NHÓM: Hãy nhận xét đồ thị ,tìm đỉnh và trục đối xứng của (P) trên .
p
q
*Ghi-nhớ (sgk)
Đồ thị hàm số là một đường parabol có:
* Đỉnh
* Trục đối xứng là đường thẳng
* Có bề lõm quay lên trên nếu a > 0 và quay xuống dưới nếu a < 0.
D? v? du?ng parabol y = ax2 + bx +c (a?0), ta thực hiện các bu?c:
1. Xác d?nh to? d? d?nh I ( ; ).
3. Xác định tọa độ các giao di?m c?a parabol v?i trục tung và trục hoành ( nếu có).
Xác định thêm m?t s? di?m thu?c d? th?
4. V? parabol ( cần chú ý đến dấu của hệ số a)
4.Cách vẽ đồ thị hs y = ax2 + bx + c (sgk).
Vẽ đồ thị các hàm số sau :
y = x2 - 4x + 3
GI?I :
D?nh I( 2 ; -1)
-Trục đối xứng : x = 2
-Giao ñieåm vôùi Ox: A(1;0); B(3;0)
-Giao điểm với Oy : C(0;3)
-Di?m d?i x?ng v?i di?m C(0;3) qua đường x=2 là D ( 4;3)
VÍ D? 1:
D?nh
-Trục đối xứng:
-Giao điểm với Ox:A(1;0) ;B(2;0)
-Giao điểm với Oy : C(0;-2)
-Di?m d?i x?ng v?i C(0;-2) qua tr?c d?i x?ng d là D
GI?I :
VD2: y = - x2 + 3x - 2
4-CỦNG CỐ: Haõy ñieàn vaøo baûng sau
???
???
???
???
???
???
???
???
???
5-DẶN DÒ:
+Về nhà xem trước phần chiều biến thiên của hàm số
+Về nhà làm bài tập 1(sgk) trang 49
XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hùng Lĩnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)