Chương II. §3. Hàm số bậc hai
Chia sẻ bởi Bùi Văn Tiện |
Ngày 08/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Hàm số bậc hai thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
TIẾT THỂ NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG GIẢNG DẠY MÔN TOÁN
TRƯỜNG THPT ĐÀ LOAN
ĐỨC TRỌNG - LÂM ĐỒNG
Chào quí Thầy Cô.
Chào các em.
Thứ 4 ngày 12/10/08
Ôn Luyện Kiến Thức Cũ
1. Khảo sát hàm số:
TXĐ: D = R
Tọa độ đỉnh: I(1, -2)
Trục đối xứng: x = -b/2a = 1
Bảng biến thiên:
2. Cách vẽ đồ thị:
Tìm tọa độ đỉnh trên trục
Dựng trục đối xứng
Tìm thêm 2 điểm đồ thị đi qua trên trục
1. Khảo sát hàm số (P): y = x2 - 2x - 1
2. Nêu cách vẽ đồ thị của (P)
Baøi 1: Khaûo saùt vaø veõ ñoà thò cuûa(P): y = x2 – 2x -1
1. Khảo sát hàm số:
TXĐ: D = R
Tọa độ đỉnh: I(1, -2)
Trục đối xứng: x = -b/2a = 1
Bảng biến thiên:
2. Cách vẽ đồ thị
Tìm tọa độ đỉnh trên trục
Dựng trục đối xứng
Tìm thêm 2 điểm đồ thị đi qua trên trục
1
-2
x = -b/2a = 1
2
-1
3
-1
2
Bài tập: HÀM SỐ BẬC HAI
Baøi 1: Khaûo saùt vaø veõ ñoà thò cuûa(P): y = x2 – 2x -1
1
-2
x = -b/2a = 1
2
-1
3
-1
2
Đổi: y = -1x2 - 2x - 1
-1
x = -b/2a = -1
1
-1
-4
-2
-3
Baøi 1: Khaûo saùt vaø veõ ñoà thò cuûa(P): y = x2 – 2x -1
1
-2
x = -b/2a = 1
2
-1
3
-1
2
Đổi: y = x2 + 2x - 1
1
-2
x = -b/2a = -1
-2
-1
-3
-1
2
Baøi 1: Khaûo saùt vaø veõ ñoà thò cuûa(P): y = x2 – 2x -1
1
-2
x = -b/2a = 1
2
-1
3
-1
2
Đổi: y = x2 - 2x + 2
1
3
x = -b/2a = 1
2
-1
5
1
2
Bài 2: Tìm tọa độ giao điểm của (P): y = x2 - 2x -1 và đường thẳng y = x - 1 (d)
Giải : Phương pháp dùng đồ thị tìm tọa độ giao điểm
1
-2
x = 1
2
A(0,-1)
3
-1
2
B(3,2)
Vẽ đường thẳng (d) y = x -1
Đường thẳng (d) đi qua hai điểm: (0, -1) và (1, 0)
(P)
(d)
Tọa độ giao điểm của (P) và (d): A(0, -1) và B(3, 2)
Vẽ parabol (P)
Bài 2: Tìm tọa độ giao điểm của (P): y = x2 - 2x -1 và đường thẳng y = x - 1 (d)
Giải : Phương pháp tìm phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d)
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): x2 - 2x - 1 = x - 1
=> x2 - 3x = 0
=> x = 0 => y = -1
và x = 3 => y = 2
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là: A(0, -1) và B(3, 2)
Bài 3: Tìm m để phương trình x2 - 2x - 1 - m = 0 (1) có nghiệm
Giải : Phương pháp bằng đồ thị
Ta có (1) <=> x2 - 2 x - 1 = m
Vẽ parabol (P)
y = x2 - 2x - 1
Vẽ đường thẳng
y = m vào đồ thị
Kết luận: m ? -2 thì (1) có nghiệm
1
-2
x = -b/2a = 1
2
-1
3
-1
2
+
-
y = m
Bài 4: Tìm hàm số: y = ax2 + bx + c (a ? 0). Biết rằng hàm số đạt cực tiểu bằng 4 tại x = -2 và đồ thị hàm số đi qua điểm A(0, 6).
Giải :
-2
4
X = -b/2a = -2
6
y = ax1 + bx + c
T.Đ.Đỉnh:
T.Đ. Xứng:
x = -b/2a = -2
H.S qua điểm:
A(0,6)
Ta có:
Củng cố và - Dặn dò:
Các bước khảo sát và vẽ (P)
Tìm giao điểm của 2 đường
- Làm Bài 2 (SGK) tương tự bài 1 Bài 3b, 3c (SGK) như bài 2 và bài 4,5 (SGK) như bài 4
Xin chân thành cảm ơn
Quí thầy cô đã đến dự
tiết thể nghiệm chuyên đề
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG GIẢNG DẠY
TỔ TOÁN - LÝ- TIN
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG GIẢNG DẠY MÔN TOÁN
TRƯỜNG THPT ĐÀ LOAN
ĐỨC TRỌNG - LÂM ĐỒNG
Chào quí Thầy Cô.
Chào các em.
Thứ 4 ngày 12/10/08
Ôn Luyện Kiến Thức Cũ
1. Khảo sát hàm số:
TXĐ: D = R
Tọa độ đỉnh: I(1, -2)
Trục đối xứng: x = -b/2a = 1
Bảng biến thiên:
2. Cách vẽ đồ thị:
Tìm tọa độ đỉnh trên trục
Dựng trục đối xứng
Tìm thêm 2 điểm đồ thị đi qua trên trục
1. Khảo sát hàm số (P): y = x2 - 2x - 1
2. Nêu cách vẽ đồ thị của (P)
Baøi 1: Khaûo saùt vaø veõ ñoà thò cuûa(P): y = x2 – 2x -1
1. Khảo sát hàm số:
TXĐ: D = R
Tọa độ đỉnh: I(1, -2)
Trục đối xứng: x = -b/2a = 1
Bảng biến thiên:
2. Cách vẽ đồ thị
Tìm tọa độ đỉnh trên trục
Dựng trục đối xứng
Tìm thêm 2 điểm đồ thị đi qua trên trục
1
-2
x = -b/2a = 1
2
-1
3
-1
2
Bài tập: HÀM SỐ BẬC HAI
Baøi 1: Khaûo saùt vaø veõ ñoà thò cuûa(P): y = x2 – 2x -1
1
-2
x = -b/2a = 1
2
-1
3
-1
2
Đổi: y = -1x2 - 2x - 1
-1
x = -b/2a = -1
1
-1
-4
-2
-3
Baøi 1: Khaûo saùt vaø veõ ñoà thò cuûa(P): y = x2 – 2x -1
1
-2
x = -b/2a = 1
2
-1
3
-1
2
Đổi: y = x2 + 2x - 1
1
-2
x = -b/2a = -1
-2
-1
-3
-1
2
Baøi 1: Khaûo saùt vaø veõ ñoà thò cuûa(P): y = x2 – 2x -1
1
-2
x = -b/2a = 1
2
-1
3
-1
2
Đổi: y = x2 - 2x + 2
1
3
x = -b/2a = 1
2
-1
5
1
2
Bài 2: Tìm tọa độ giao điểm của (P): y = x2 - 2x -1 và đường thẳng y = x - 1 (d)
Giải : Phương pháp dùng đồ thị tìm tọa độ giao điểm
1
-2
x = 1
2
A(0,-1)
3
-1
2
B(3,2)
Vẽ đường thẳng (d) y = x -1
Đường thẳng (d) đi qua hai điểm: (0, -1) và (1, 0)
(P)
(d)
Tọa độ giao điểm của (P) và (d): A(0, -1) và B(3, 2)
Vẽ parabol (P)
Bài 2: Tìm tọa độ giao điểm của (P): y = x2 - 2x -1 và đường thẳng y = x - 1 (d)
Giải : Phương pháp tìm phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d)
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): x2 - 2x - 1 = x - 1
=> x2 - 3x = 0
=> x = 0 => y = -1
và x = 3 => y = 2
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là: A(0, -1) và B(3, 2)
Bài 3: Tìm m để phương trình x2 - 2x - 1 - m = 0 (1) có nghiệm
Giải : Phương pháp bằng đồ thị
Ta có (1) <=> x2 - 2 x - 1 = m
Vẽ parabol (P)
y = x2 - 2x - 1
Vẽ đường thẳng
y = m vào đồ thị
Kết luận: m ? -2 thì (1) có nghiệm
1
-2
x = -b/2a = 1
2
-1
3
-1
2
+
-
y = m
Bài 4: Tìm hàm số: y = ax2 + bx + c (a ? 0). Biết rằng hàm số đạt cực tiểu bằng 4 tại x = -2 và đồ thị hàm số đi qua điểm A(0, 6).
Giải :
-2
4
X = -b/2a = -2
6
y = ax1 + bx + c
T.Đ.Đỉnh:
T.Đ. Xứng:
x = -b/2a = -2
H.S qua điểm:
A(0,6)
Ta có:
Củng cố và - Dặn dò:
Các bước khảo sát và vẽ (P)
Tìm giao điểm của 2 đường
- Làm Bài 2 (SGK) tương tự bài 1 Bài 3b, 3c (SGK) như bài 2 và bài 4,5 (SGK) như bài 4
Xin chân thành cảm ơn
Quí thầy cô đã đến dự
tiết thể nghiệm chuyên đề
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG GIẢNG DẠY
TỔ TOÁN - LÝ- TIN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Tiện
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)