Chương II. §2. Hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Chia sẻ bởi Trần Quốc Phong |
Ngày 08/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Hàm số y = ax + b (a ≠ 0) thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT LÊ HOÀI ĐÔN
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 10A13
Kiểm tra bài cũ:
Cho hàm số y=3x+2 và A(-1;-1),B(0;2).
Các điểm A,B có thuộc đồ thị hàm số không?
Hãy xác định chiều biến thiên của đồ thị?
GIẢI
Hàm số y=3x+2.
Xét điểm A(-1;-1).Thế x=-1 và y=-1 vào y=3x+2
? -1=3.(-1)+2 (thoả)
Xét điểm B(0;2).Thế x=0 và y=2 vào y=3x+2
? 2=3.0+2 (thoả)
Vậy A(-1;-1),B(0;2) thuộc đồ thị hàm số y=3x+2
Chiều biến thiên: ta luôn chứng minh được x1Bài 2: HÀM SỐ y=ax+b
I.ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT
Hàm số bậc nhất có dạng công thức như thế nào?
y=ax+b(a?0)
Tập xác định của hàm số?
TXĐ: D=?
Chiều biến thiên
+ a > 0:
Hàm số đồng biến trên ?
+ a < 0:
Hàm số nghịch biến trên ?
Bảng biến thiên
a > 0
a < 0
Đồ thị
Đồ thị y=ax+b là một đường thẳng không song song và không trùng với các trục toạ độ. Đường thẳng này luôn song song với đường thẳng y=ax(b?0)
Cho x=0?
y=b
?A(0;b)
Cho y=0?
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Phương trình của đường tròn có tâm I(-4;1) và bán kính R=1 là:
A. (x+1)2+(y-4)2 =1
B. (x+4)2 + (y-1)2 =1
C. (x-1)2 +(y+4)2 =1
D. (x-4)2 +(y+1)2 =1
2.Nhận dạng tính đúng(Đ), sai(S) của khẳng định sau:
A. Phương trình đường tròn co tâm O(0;0) và bán kính R=1 là:x2+y2=1
B. Phương trình đường tròn cótâm K(-2;0) và bán kính R=4 là:(x+2)2 +y2 =4
C. Phương trình đường tròn cótâm I(2;3) và bán kính R=2 là:
(x-2)2+(y-3)2=4
D.Phương trình đường tròn cótâm I(2;3) và bán kính R=2 là:
(x-2)2+(y-3)2=2
S
Đ
S
Đ
Nhận xét:
Phương trình đường tròn có dạng: (x-a)2+(y-b)2=R2 có thể được viết dưới dạng x2+y2-2ax-2by+c=0,trong đó c=a2+b2-R2
Ta có
(x-a)2+(y-b)2=R2
?x2-2ax+a2+y2-2by+b2-R2=0
? x2+y2-2ax-2by+
a2+b2-R2
=0
c
Ngược lại,phương trình x2+y2-2ax-2by+c=0 là phương trình của đường tròn (C) khi và chỉ khi
a2+b2-c>0
Khi đó đường tròn (C) có tâm I(a;b) và bán kính
Ví dụ:Cho phương trình đường tròn: x2+y2-6x+2y+6=0. Hãy xác định tâm I và R
-2a=-6? a=3
-2b=2? b=-1
Vậy đường tròn có tâm I(3;-1)và R=2
Hoạt động nhóm
Hãy cho biết phương trình nào trong các phương trình sau đây là phương trình đường tròn
2x2+y2-8x+2y-1=0 (1)
x2+y2+2x-4y-4=0 (2)
x2+y2-2x-6y+20=0 (3)
x2+y2+6x+2y+10=0(4)
?
*x2+y2+6x+2y+10=0 (4)
*x2+y2-2x-6y+20=0 (3)
*x2+y2+2x-4y-4=0 (2)
Ta có:a2+b2-c=(1)2+32-20=-10<0
Ptrình (2) là phương trình đtròn
Ta có:a2+b2-c=(-1)2+22-(-4)=9>0
Ta có:a2+b2-c=(-3)2+(-1)2-10=0
Ptrình (3) là không làphương trình đtròn
Ptrình (4) không là phương trình đtròn
Củng cố_dặn dò
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
1. Cho phương trình đường tròn :(x-4)2+(y+5)2=2
a. Tâm đường tròn là:
A.(-4;5)
B.(4;-5)
C.(-4;-5)
D.(4;5)
b. Bán kính đường tròn có độ dài là:
D.
B.
A.
C.
2. Cho phương trình đường tròn :x2+y2-4x+10y+20=0
a. Tâm đường tròn là:
A.(-4;10)
B.(2;-5)
C.(-2;5)
D.(4;-10)
b. Bán kính đường tròn có độ dài là:
A.3
B.4
C.5
D.6
3.Phương trình của đường tròn tâm I(-2;2) tiếp xúc đường thẳng
d:3x-4y+4=0
A.(x-2)2+(y+2)2=4
B.(x-2)2+(y+2)2=9
D.(x+2)2+(y-2)2=9
C.(x+2)2+(y-2)2=4
TIẾT DẠY KẾT THÚC
Cảm ơn
QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 10A6
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 10A13
Kiểm tra bài cũ:
Cho hàm số y=3x+2 và A(-1;-1),B(0;2).
Các điểm A,B có thuộc đồ thị hàm số không?
Hãy xác định chiều biến thiên của đồ thị?
GIẢI
Hàm số y=3x+2.
Xét điểm A(-1;-1).Thế x=-1 và y=-1 vào y=3x+2
? -1=3.(-1)+2 (thoả)
Xét điểm B(0;2).Thế x=0 và y=2 vào y=3x+2
? 2=3.0+2 (thoả)
Vậy A(-1;-1),B(0;2) thuộc đồ thị hàm số y=3x+2
Chiều biến thiên: ta luôn chứng minh được x1
I.ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT
Hàm số bậc nhất có dạng công thức như thế nào?
y=ax+b(a?0)
Tập xác định của hàm số?
TXĐ: D=?
Chiều biến thiên
+ a > 0:
Hàm số đồng biến trên ?
+ a < 0:
Hàm số nghịch biến trên ?
Bảng biến thiên
a > 0
a < 0
Đồ thị
Đồ thị y=ax+b là một đường thẳng không song song và không trùng với các trục toạ độ. Đường thẳng này luôn song song với đường thẳng y=ax(b?0)
Cho x=0?
y=b
?A(0;b)
Cho y=0?
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Phương trình của đường tròn có tâm I(-4;1) và bán kính R=1 là:
A. (x+1)2+(y-4)2 =1
B. (x+4)2 + (y-1)2 =1
C. (x-1)2 +(y+4)2 =1
D. (x-4)2 +(y+1)2 =1
2.Nhận dạng tính đúng(Đ), sai(S) của khẳng định sau:
A. Phương trình đường tròn co tâm O(0;0) và bán kính R=1 là:x2+y2=1
B. Phương trình đường tròn cótâm K(-2;0) và bán kính R=4 là:(x+2)2 +y2 =4
C. Phương trình đường tròn cótâm I(2;3) và bán kính R=2 là:
(x-2)2+(y-3)2=4
D.Phương trình đường tròn cótâm I(2;3) và bán kính R=2 là:
(x-2)2+(y-3)2=2
S
Đ
S
Đ
Nhận xét:
Phương trình đường tròn có dạng: (x-a)2+(y-b)2=R2 có thể được viết dưới dạng x2+y2-2ax-2by+c=0,trong đó c=a2+b2-R2
Ta có
(x-a)2+(y-b)2=R2
?x2-2ax+a2+y2-2by+b2-R2=0
? x2+y2-2ax-2by+
a2+b2-R2
=0
c
Ngược lại,phương trình x2+y2-2ax-2by+c=0 là phương trình của đường tròn (C) khi và chỉ khi
a2+b2-c>0
Khi đó đường tròn (C) có tâm I(a;b) và bán kính
Ví dụ:Cho phương trình đường tròn: x2+y2-6x+2y+6=0. Hãy xác định tâm I và R
-2a=-6? a=3
-2b=2? b=-1
Vậy đường tròn có tâm I(3;-1)và R=2
Hoạt động nhóm
Hãy cho biết phương trình nào trong các phương trình sau đây là phương trình đường tròn
2x2+y2-8x+2y-1=0 (1)
x2+y2+2x-4y-4=0 (2)
x2+y2-2x-6y+20=0 (3)
x2+y2+6x+2y+10=0(4)
?
*x2+y2+6x+2y+10=0 (4)
*x2+y2-2x-6y+20=0 (3)
*x2+y2+2x-4y-4=0 (2)
Ta có:a2+b2-c=(1)2+32-20=-10<0
Ptrình (2) là phương trình đtròn
Ta có:a2+b2-c=(-1)2+22-(-4)=9>0
Ta có:a2+b2-c=(-3)2+(-1)2-10=0
Ptrình (3) là không làphương trình đtròn
Ptrình (4) không là phương trình đtròn
Củng cố_dặn dò
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
1. Cho phương trình đường tròn :(x-4)2+(y+5)2=2
a. Tâm đường tròn là:
A.(-4;5)
B.(4;-5)
C.(-4;-5)
D.(4;5)
b. Bán kính đường tròn có độ dài là:
D.
B.
A.
C.
2. Cho phương trình đường tròn :x2+y2-4x+10y+20=0
a. Tâm đường tròn là:
A.(-4;10)
B.(2;-5)
C.(-2;5)
D.(4;-10)
b. Bán kính đường tròn có độ dài là:
A.3
B.4
C.5
D.6
3.Phương trình của đường tròn tâm I(-2;2) tiếp xúc đường thẳng
d:3x-4y+4=0
A.(x-2)2+(y+2)2=4
B.(x-2)2+(y+2)2=9
D.(x+2)2+(y-2)2=9
C.(x+2)2+(y-2)2=4
TIẾT DẠY KẾT THÚC
Cảm ơn
QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 10A6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quốc Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)