Chương II. §2. Đường kính và dây của đường tròn
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hải Yến |
Ngày 22/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Đường kính và dây của đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô dự giờ
Chào đón các em học sinh đễn với tiết học
Nguyễn Thị Hải Yến
Trường THCS Tân Xuân
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy cho biết các câu sau là đúng hay sai ?
A. Đường tròn (O; R) có độ dài đường kính AB = 2R.
B. Qua ba điểm thẳng hàng ta vẽ được một và chỉ một đường tròn đi qua ba điểm đó.
C. Đường tròn chỉ có hai trục đối xứng.
D. Độ dài một cạnh của tam giác nhỏ hơn tổng độ dài hai cạnh còn lại.
/ S
Đ
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
AC < AB + BC
BC < AB + AC
AB < AC + BC
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho hình vẽ
Hãy điền từ thích hợp vào dấu . . .?
A. OC là . . . . . . . . . . . . . của đường tròn, có độ dài bằng . . . .
AB là . . . . . . . . . . . . . . . . của đường tròn, có độ dài bằng . . . . .
B. Qua ba điểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ta vẽ được một và chỉ một đường tròn đi qua ba điểm đó.
C. Đường cao hạ từ đỉnh tam giác cân đồng thời cũng là đường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
D. Đường trung tuyến hạ từ đỉnh tam giác cân đồng thời cũng là đường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
đường kính
bán kính
R
2R
không thẳng hàng
trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực
cao, đường phân giác, đường trung trực
Bài 2 : ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY ĐƯỜNG TRÒN
1./ So sánh độ dài của đường kính và dây :
O
A
B
Xét đường tròn (O; R)
O
A
B
Định lý 1:
Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
TH1
TH2
2./ Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây :
Định lý 2:
Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây
O
C
D
A
B
O
C
D
A
B
H
{
C, D (O; R)
Đường kính AB CD tại H
HC = HD
O
C
D
A
B
H
Định lý 3:
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không qua tâm thì vuông góc với dây ấy.
AB = 2R
AB < 2R
AB 2R
{
A, B, C, D (O; R)
O CD; AB = 2R
AB CD
AB CD = H HC = HD
Luyện tập
Cho (o), đường kính AB. E là một điểm bất kỳ trên đường tròn.
a) So sánh AE và AB ?
b) Gọi M là trung điểm của AE. Tính khoảng cách từ tâm đến dây AE, biết R = 10cm; AE = 16 cm
O
A
B
E
M
Luyện tập
a) Bốn điểm B, E, D, C cùng thuộc một đường tròn.
b) DE < BC.
Bài1O: Cho ?ABC, các đường cao BD và CE. Chứng minh rằng:
Về nhà học và nắm vững :
Định lý 1, 2, 3.
Làm bài tập 10, 11 SGK/ 104
- Chứng minh định lý 3
Xem trước bài 3 : “Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây”
Hướng dẫn học ở nhà
Chào đón các em học sinh đễn với tiết học
Nguyễn Thị Hải Yến
Trường THCS Tân Xuân
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy cho biết các câu sau là đúng hay sai ?
A. Đường tròn (O; R) có độ dài đường kính AB = 2R.
B. Qua ba điểm thẳng hàng ta vẽ được một và chỉ một đường tròn đi qua ba điểm đó.
C. Đường tròn chỉ có hai trục đối xứng.
D. Độ dài một cạnh của tam giác nhỏ hơn tổng độ dài hai cạnh còn lại.
/ S
Đ
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
AC < AB + BC
BC < AB + AC
AB < AC + BC
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho hình vẽ
Hãy điền từ thích hợp vào dấu . . .?
A. OC là . . . . . . . . . . . . . của đường tròn, có độ dài bằng . . . .
AB là . . . . . . . . . . . . . . . . của đường tròn, có độ dài bằng . . . . .
B. Qua ba điểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ta vẽ được một và chỉ một đường tròn đi qua ba điểm đó.
C. Đường cao hạ từ đỉnh tam giác cân đồng thời cũng là đường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
D. Đường trung tuyến hạ từ đỉnh tam giác cân đồng thời cũng là đường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
đường kính
bán kính
R
2R
không thẳng hàng
trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực
cao, đường phân giác, đường trung trực
Bài 2 : ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY ĐƯỜNG TRÒN
1./ So sánh độ dài của đường kính và dây :
O
A
B
Xét đường tròn (O; R)
O
A
B
Định lý 1:
Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
TH1
TH2
2./ Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây :
Định lý 2:
Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây
O
C
D
A
B
O
C
D
A
B
H
{
C, D (O; R)
Đường kính AB CD tại H
HC = HD
O
C
D
A
B
H
Định lý 3:
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không qua tâm thì vuông góc với dây ấy.
AB = 2R
AB < 2R
AB 2R
{
A, B, C, D (O; R)
O CD; AB = 2R
AB CD
AB CD = H HC = HD
Luyện tập
Cho (o), đường kính AB. E là một điểm bất kỳ trên đường tròn.
a) So sánh AE và AB ?
b) Gọi M là trung điểm của AE. Tính khoảng cách từ tâm đến dây AE, biết R = 10cm; AE = 16 cm
O
A
B
E
M
Luyện tập
a) Bốn điểm B, E, D, C cùng thuộc một đường tròn.
b) DE < BC.
Bài1O: Cho ?ABC, các đường cao BD và CE. Chứng minh rằng:
Về nhà học và nắm vững :
Định lý 1, 2, 3.
Làm bài tập 10, 11 SGK/ 104
- Chứng minh định lý 3
Xem trước bài 3 : “Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây”
Hướng dẫn học ở nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hải Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)