Chương II. §2. Đường kính và dây của đường tròn
Chia sẻ bởi Mai Van Lung |
Ngày 22/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Đường kính và dây của đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
NHiệt liệt chào đón
các thầy cô về dự giờ toán lớp 9B
Trường THCS Thái Thành
Bài toán 1: Cho (0; R), A và B là hai điểm thuộc đường tròn như hình vẽ.
Chứng minh: AB < 2R
Xét ABO có:
(BĐT trong tam giác)
AB < 2R ( vì OA = OB = R) (1)
Kiểm tra bài cũ
* Dây là đoạn thẳng nối hai điểm thuộc một đường tròn.
* Kết luận : Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
AB < OA + OB
.
O
R
A
B
.
C
+ Trường hợp dây AB là đường kính: AB = 2R (2)
+ Trường hợp dây AB không là đường kính.
Từ (1) và (2) AB 2R (*)
* Bài toán 1: Cho (0; R), A và B là hai điểm thuộc đường tròn như hình vẽ.
Chứng minh: AB < 2R
Xét ABO có:
(BĐT trong tam giác)
AB < 2R ( OA = OB = R)
* Dây là đoạn thẳng nối hai điểm thuộc đường tròn.
* Kết luận : Trong một đường tròn, đường kính là dây lớn nhất.
AB < OA + OB
§2. §êng KÝnh vµ d©y cña ®êng trßn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây.
* Định lí 1: Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
.
O
R
A
B
(AB = 2R khi AB là đường kính)
.
C
* Dây là đoạn thẳng nối hai điểm thuộc đường tròn.
§2. §êng KÝnh vµ d©y cña ®êng trßn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây.
* Định lí 1: Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
* Bài toán 2: Cho (0;R), đường kính AB vuông góc với dây CD tại I, như hình vẽ.
.
A
B
O
D
C
+ Cách 1: Nối OC, OD
Xét OIC và OID
Có
OI chung
OC = OD ( cùng = R)
= 900 (gt)
OIC và OID (ch-cgv)
IC = ID
Chứng minh : IC = ID
+ Cách 2: Nối OC, OD
Xét OCD có OC = OD ( cùng = R)
OCD cân tại O (1)
Mặt khác OI CD ( AB CD) (2)
Từ (1) và (2) OI là trung tuyến của OCD
IC = ID
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây.
* Định lí 2: (SGK)
AB là đường kính
CD là dây bất kì
AB CD tại I
GT
KL
IC = ID
Chứng minh
I
Cho (O;R)
* Dây là đoạn thẳng nối hai điểm thuộc đường tròn.
§2. §êng KÝnh vµ d©y cña ®êng trßn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây.
* Định lí 1: Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
.
A
B
O
D
C
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây.
* Định lí 2: (SGK)
AB là đường kính
CD là dây bất kì
AB CD tại I
GT
KL
IC = ID
I
Bài toán 3: Cho (0;R), đường kính AB cắt dây CD
Chứng minh: AB CD
tại trung điểm I của dây CD, như hình vẽ:
.
A
B
O
D
C
I
AB cắt CD tại I
AB là đường kính, CD là một dây
AB CD
GT
KL
IC = ID
Xét OCD có OC = OD ( cùng = R)
OCD cân tại O (1)
AB CD
OI là trung tuyến của OCD (2)
Lại có IC = ID
Từ (1) và (2)
OI CD
Chứng minh.
* Định lí 3. (SGK)
Cho (O;R)
.
A
B
O
D
C
.
Cho (O;R)
3. Luyện tập
?2: Cho hình vẽ,
A
B
O
M
biết
OA = 13 cm
MA = MB
OM = 5 cm
Tính AB ?
Tính AM
Tính AB
Dựa vào tam giác vuông AMO
* Đoạn thẳng nối hai điểm bất kì thuộc đường tròn gọi là dây của đường tròn đó
§2. §êng KÝnh vµ d©y cña ®êng trßn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây
* Định lí 1: Trong một đường tròn, đường kính là dây lớn nhất.
.
A
B
O
D
C
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây
* Định lí 2. (SGK)
AB là đường kính
CD là dây bất kì
AB CD tại I
GT
KL
IC = ID
I
AB cắt CD tại I, IC = ID
AB là đường kính
AB CD
GT
KL
CD là một dây khác đường kính
* Định lí 3. (SGK)
Cho (O;R)
Cho (O;R)
3. Luyện tập
? 2 (SGK)
* Bài 10. (SGK)
Cho ABC
BD AC, CE AB
a, 4 điểm B, E, D, C thuộc một đường tròn
b, DE < BC
GT
KL
Bốn điểm B, E, D, C thuộc một đường tròn
OB = OE = OD = OC
OB = OE = OC
và OB = OD = OC
a, Bốn điểm B, E, D, C thuộc một đường tròn
b, DE < BC
Ta có :
BC là đường kính của (O)
DE < BC (Theo định lí 1)
DE là dây không đi qua tâm của (O)
A
B
C
E
D
O
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc và hiểu 3 định lí đã học.
- Làm bài tập 11(SGK)
Bài tập 16-20 (SBT)
§2. §êng KÝnh vµ d©y cña ®êng trßn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây
* Định lí 1: Trong một đường tròn, đường kính là dây lớn nhất.
.
A
B
O
D
C
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây
* Định lí 2. (SGK)
AB là đường kính
CD là dây bất kì
AB CD tại I
GT
KL
IC = ID
I
AB cắt CD tại I, IC = ID
AB là đường kính
AB CD
GT
KL
CD là một dây khác đường kính
* Định lí 3. (SGK)
Cho (O;R)
Cho (O;R)
* Dây là đoạn thẳng nối hai điểm thuộc đường tròn.
§2. §êng KÝnh vµ d©y cña ®êng trßn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây
* Định lí 1: Trong một đường tròn, đường kính là dây lớn nhất.
.
A
B
O
D
C
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây
* Định lí 2. (SGK)
AB là đường kính
CD là dây bất kì
AB CD tại I
GT
KL
IC = ID
I
AB cắt CD tại I, IC = ID
AB là đường kính
AB CD
GT
KL
CD là một dây khác đường kính
* Định lí 3. (SGK)
3. Luyện tập
? 2 (SGK)
* Bài 10 (SGK)
Cho ABC
BD AC, CE AB
a, 4 điểm B, E, D, C thuộc một đường tròn
b, DE < BC
GT
KL
Bốn điểm B, E, D, C thuộc một đường tròn
OB = OE = OD = OC
OB = OE =OC
và OB = OD = OC
Dựa vào BEC
Dựa vào BDC
a, Bốn điểm B, E, D, C thuộc một đường tròn
b, DE < BC
Ta có :
BC là đường kính của (O)
DE < BC
DE là dây không đi qua tâm của (O)
A
B
C
H
E
D
F
O
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc và hiểu 3 đinh lí đã học
- Làm bài tập 11(SGK)
Bài tập 16-20 (SBT)
.
Cho (O;R)
Cho (O;R)
* Dây là đoạn thẳng nối hai điểm thuộc đường tròn.
giờ học kết thúc
chúc các thầy cô mạnh khoẻ
chúc các em chăm ngoan học giỏi
§2. §êng KÝnh vµ d©y cña ®êng trßn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây
* Định lí 1: Trong một đường tròn, đường kính là dây lớn nhất.
.
A
B
O
D
C
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây
* Định lí 2. (SGK)
AB là đường kính
CD là dây bất kì
AB CD tại I
GT
KL
IC = ID
I
AB cắt CD tại I, IC = ID
AB là đường kính
AB CD
GT
KL
CD là một dây khác đường kính
* Định lí 3. (SGK)
3. Luyện tập
* Bài toán 4.
* Bài 10 (SGK)
Cho ABC
BD AC, CE AB
a, 4 điểm B, E, D, C thuộc một đường tròn
b, DE < BC
GT
KL
Bốn điểm B, E, D, C thuộc một đường tròn
OB = OE = OD = OC
OB = OE =OC
và OB = OD = OC
Dựa vào BEC
Dựa vào BDC
a, Bốn điểm B, E, D, C thuộc một đường tròn
b, DE < BC
Ta có :
BC là đường kính của (O)
DE < BC
DE là dây không đi qua tâm của (O)
A
B
C
H
E
D
F
O
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc và hiểu 3 đinh lí đã học
- Làm bài tập 11(SGK)
Bài tập 16-20 (SBT)
* Dây là đoạn thẳng nối hai điểm thuộc đường tròn.
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc và hiểu 3 đinh lí đã học
- Làm bài tập 11(SGK)
Bài tập 16-20 (SBT)
.
A
B
O
D
C
.
Trường hợp đường kính AB đI qua trung điểm dây CD nhưng AB không vuông góc với CD.
.
A
B
O
D
C
.
các thầy cô về dự giờ toán lớp 9B
Trường THCS Thái Thành
Bài toán 1: Cho (0; R), A và B là hai điểm thuộc đường tròn như hình vẽ.
Chứng minh: AB < 2R
Xét ABO có:
(BĐT trong tam giác)
AB < 2R ( vì OA = OB = R) (1)
Kiểm tra bài cũ
* Dây là đoạn thẳng nối hai điểm thuộc một đường tròn.
* Kết luận : Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
AB < OA + OB
.
O
R
A
B
.
C
+ Trường hợp dây AB là đường kính: AB = 2R (2)
+ Trường hợp dây AB không là đường kính.
Từ (1) và (2) AB 2R (*)
* Bài toán 1: Cho (0; R), A và B là hai điểm thuộc đường tròn như hình vẽ.
Chứng minh: AB < 2R
Xét ABO có:
(BĐT trong tam giác)
AB < 2R ( OA = OB = R)
* Dây là đoạn thẳng nối hai điểm thuộc đường tròn.
* Kết luận : Trong một đường tròn, đường kính là dây lớn nhất.
AB < OA + OB
§2. §êng KÝnh vµ d©y cña ®êng trßn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây.
* Định lí 1: Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
.
O
R
A
B
(AB = 2R khi AB là đường kính)
.
C
* Dây là đoạn thẳng nối hai điểm thuộc đường tròn.
§2. §êng KÝnh vµ d©y cña ®êng trßn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây.
* Định lí 1: Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
* Bài toán 2: Cho (0;R), đường kính AB vuông góc với dây CD tại I, như hình vẽ.
.
A
B
O
D
C
+ Cách 1: Nối OC, OD
Xét OIC và OID
Có
OI chung
OC = OD ( cùng = R)
= 900 (gt)
OIC và OID (ch-cgv)
IC = ID
Chứng minh : IC = ID
+ Cách 2: Nối OC, OD
Xét OCD có OC = OD ( cùng = R)
OCD cân tại O (1)
Mặt khác OI CD ( AB CD) (2)
Từ (1) và (2) OI là trung tuyến của OCD
IC = ID
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây.
* Định lí 2: (SGK)
AB là đường kính
CD là dây bất kì
AB CD tại I
GT
KL
IC = ID
Chứng minh
I
Cho (O;R)
* Dây là đoạn thẳng nối hai điểm thuộc đường tròn.
§2. §êng KÝnh vµ d©y cña ®êng trßn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây.
* Định lí 1: Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
.
A
B
O
D
C
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây.
* Định lí 2: (SGK)
AB là đường kính
CD là dây bất kì
AB CD tại I
GT
KL
IC = ID
I
Bài toán 3: Cho (0;R), đường kính AB cắt dây CD
Chứng minh: AB CD
tại trung điểm I của dây CD, như hình vẽ:
.
A
B
O
D
C
I
AB cắt CD tại I
AB là đường kính, CD là một dây
AB CD
GT
KL
IC = ID
Xét OCD có OC = OD ( cùng = R)
OCD cân tại O (1)
AB CD
OI là trung tuyến của OCD (2)
Lại có IC = ID
Từ (1) và (2)
OI CD
Chứng minh.
* Định lí 3. (SGK)
Cho (O;R)
.
A
B
O
D
C
.
Cho (O;R)
3. Luyện tập
?2: Cho hình vẽ,
A
B
O
M
biết
OA = 13 cm
MA = MB
OM = 5 cm
Tính AB ?
Tính AM
Tính AB
Dựa vào tam giác vuông AMO
* Đoạn thẳng nối hai điểm bất kì thuộc đường tròn gọi là dây của đường tròn đó
§2. §êng KÝnh vµ d©y cña ®êng trßn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây
* Định lí 1: Trong một đường tròn, đường kính là dây lớn nhất.
.
A
B
O
D
C
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây
* Định lí 2. (SGK)
AB là đường kính
CD là dây bất kì
AB CD tại I
GT
KL
IC = ID
I
AB cắt CD tại I, IC = ID
AB là đường kính
AB CD
GT
KL
CD là một dây khác đường kính
* Định lí 3. (SGK)
Cho (O;R)
Cho (O;R)
3. Luyện tập
? 2 (SGK)
* Bài 10. (SGK)
Cho ABC
BD AC, CE AB
a, 4 điểm B, E, D, C thuộc một đường tròn
b, DE < BC
GT
KL
Bốn điểm B, E, D, C thuộc một đường tròn
OB = OE = OD = OC
OB = OE = OC
và OB = OD = OC
a, Bốn điểm B, E, D, C thuộc một đường tròn
b, DE < BC
Ta có :
BC là đường kính của (O)
DE < BC (Theo định lí 1)
DE là dây không đi qua tâm của (O)
A
B
C
E
D
O
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc và hiểu 3 định lí đã học.
- Làm bài tập 11(SGK)
Bài tập 16-20 (SBT)
§2. §êng KÝnh vµ d©y cña ®êng trßn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây
* Định lí 1: Trong một đường tròn, đường kính là dây lớn nhất.
.
A
B
O
D
C
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây
* Định lí 2. (SGK)
AB là đường kính
CD là dây bất kì
AB CD tại I
GT
KL
IC = ID
I
AB cắt CD tại I, IC = ID
AB là đường kính
AB CD
GT
KL
CD là một dây khác đường kính
* Định lí 3. (SGK)
Cho (O;R)
Cho (O;R)
* Dây là đoạn thẳng nối hai điểm thuộc đường tròn.
§2. §êng KÝnh vµ d©y cña ®êng trßn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây
* Định lí 1: Trong một đường tròn, đường kính là dây lớn nhất.
.
A
B
O
D
C
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây
* Định lí 2. (SGK)
AB là đường kính
CD là dây bất kì
AB CD tại I
GT
KL
IC = ID
I
AB cắt CD tại I, IC = ID
AB là đường kính
AB CD
GT
KL
CD là một dây khác đường kính
* Định lí 3. (SGK)
3. Luyện tập
? 2 (SGK)
* Bài 10 (SGK)
Cho ABC
BD AC, CE AB
a, 4 điểm B, E, D, C thuộc một đường tròn
b, DE < BC
GT
KL
Bốn điểm B, E, D, C thuộc một đường tròn
OB = OE = OD = OC
OB = OE =OC
và OB = OD = OC
Dựa vào BEC
Dựa vào BDC
a, Bốn điểm B, E, D, C thuộc một đường tròn
b, DE < BC
Ta có :
BC là đường kính của (O)
DE < BC
DE là dây không đi qua tâm của (O)
A
B
C
H
E
D
F
O
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc và hiểu 3 đinh lí đã học
- Làm bài tập 11(SGK)
Bài tập 16-20 (SBT)
.
Cho (O;R)
Cho (O;R)
* Dây là đoạn thẳng nối hai điểm thuộc đường tròn.
giờ học kết thúc
chúc các thầy cô mạnh khoẻ
chúc các em chăm ngoan học giỏi
§2. §êng KÝnh vµ d©y cña ®êng trßn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây
* Định lí 1: Trong một đường tròn, đường kính là dây lớn nhất.
.
A
B
O
D
C
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây
* Định lí 2. (SGK)
AB là đường kính
CD là dây bất kì
AB CD tại I
GT
KL
IC = ID
I
AB cắt CD tại I, IC = ID
AB là đường kính
AB CD
GT
KL
CD là một dây khác đường kính
* Định lí 3. (SGK)
3. Luyện tập
* Bài toán 4.
* Bài 10 (SGK)
Cho ABC
BD AC, CE AB
a, 4 điểm B, E, D, C thuộc một đường tròn
b, DE < BC
GT
KL
Bốn điểm B, E, D, C thuộc một đường tròn
OB = OE = OD = OC
OB = OE =OC
và OB = OD = OC
Dựa vào BEC
Dựa vào BDC
a, Bốn điểm B, E, D, C thuộc một đường tròn
b, DE < BC
Ta có :
BC là đường kính của (O)
DE < BC
DE là dây không đi qua tâm của (O)
A
B
C
H
E
D
F
O
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc và hiểu 3 đinh lí đã học
- Làm bài tập 11(SGK)
Bài tập 16-20 (SBT)
* Dây là đoạn thẳng nối hai điểm thuộc đường tròn.
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc và hiểu 3 đinh lí đã học
- Làm bài tập 11(SGK)
Bài tập 16-20 (SBT)
.
A
B
O
D
C
.
Trường hợp đường kính AB đI qua trung điểm dây CD nhưng AB không vuông góc với CD.
.
A
B
O
D
C
.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Van Lung
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)