Chương II. §2. Đường kính và dây của đường tròn
Chia sẻ bởi Nguyễn Tất Chiến |
Ngày 22/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §2. Đường kính và dây của đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS đồng quang
Nhiệt liệt chào mừng thầy,cô giáo
về dự giờ toán lớp 9B
Kiểm tra bài cũ
Đường tròn là hình có trục đối xứng, có tâm đối xứng.
Bất kỳ đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn;
Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
Phát biểu tính chất đối xứng của đường tròn?
Cho đường tròn (O; R), hai điểm A, B phân biệt thuộc đường tròn.
Trong các dây của đường của đường tròn (O; R) dây lớn nhất là dây nào? Giữa đường kính và dây có quan hệ với nhau như thế nào?
Tiết 20: Đường kính và dây của đường tròn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây.
Bài toán: Gọi AB là một dây bất kì của đường tròn (O; R). Chứng minh rằng AB ? 2R.
Chứng minh:
* Trường hợp dây AB là đường kính:
Ta có AB = 2R
* Trường hợp dây AB không là đường kính:
Xét ? AOB, theo bất đẳng thức tam giác ta có:
AB < AO + OB = R + R = 2R
Vậy ta luôn có: AB ? 2R
Qua bài tập trên, em hãy cho biết trong đường tròn (O; R) dây AB lớn nhất khi nào?
Cách chứng minh khác
Giả sử AB > 2R ? AB > R + R
hay AB > OA + OB (mâu thuẫn với BĐT tam giác)
Vậy AB ? 2R
Dấu "=" xảy ra khi AB là đường kính
Định lí 1: Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
Tiết 20: Đường kính và dây của đường tròn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây.
Định lí 1: Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
Bài tập (10/104): Cho ? ABC, các đường cao BH, CK. Chứng minh rằng:
a) Bốn điểm B; C; H; K cùng thuộc một đường tròn.
b) HK < BC
Chứng minh:
b) Đường tròn (I) nhận BC là đường kính, KH là dây ? KH < BC (định lí 1)
a) Gọi I là trung điểm của BC, nối IH, IK.
Tiết 20: Đường kính và dây của đường tròn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây.
Định lí 1: Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây.
Bài toán: Cho đường tròn (O; R) đường kính AB vuông góc với dây CD tại I. So sánh IC và ID
Bài làm:
Qua kết quả của bài toán
em rút ra nhận xét gì về mối liên hệ giữa đường kính vuông góc với dây?
? COD cân tại O (vì OC = OD = R), OI là đường cao nên OI cũng là trung tuyến ? IC = ID.
Nếu CD là đường kính (I ? O).
Định lí 2: Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
hiển nhiên IC = ID
Tiết 20: Đường kính và dây của đường tròn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây.
Định lí 1:
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây.
Định lí 2: Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
Hãy phát biểu mệnh đề đảo của định lí 2.
Theo em, trong một đường tròn đường kính đi qua trung điểm của một dây có vuông góc với dây đó không?
Để mệnh đề đảo đó đúng cần thêm điều kiện hạn chế gì của dây?
Với điều kiện hạn chế của dây, em hãy phát biểu mệnh đề đảo đó thành một định lí.
Định lí 3: Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy.
(O), đường kính AB, dây CD
AB ? CD tại I
IC = ID
AB ? CD tại I
Mệnh đề: Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểmcủa một dây thì vuông góc với dây ấy.
Tiết 20: Đường kính và dây của đường tròn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây.
Định lí 1:.
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây.
Định lí 2 (SGK)
Định lí 3 (SGK)
(O); đường kính AB, dây CD
AB ? CD tại I
IC = ID
Định lí 2,3
Tiết 20: Đường kính và dây của đường tròn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây.
Định lí 1 (SGK)
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây.
Định lí 2 (SGK)
Định lí 3 (SGK)
Chứng minh
Tiết 20: Đường kính và dây của đường tròn
(O); đường kính AB, dây CD
2) AB ? CD tại I
IC = ID
1) CD ? AB
Bài 1. Điền dấu "X" vào ô trống thích hợp.
X
X
X
Luyện tập
Tiết 20: Đường kính và dây của đường tròn
(O); đường kính AB, dây CD
2) AB ? CD tại I
IC = ID
1) CD ? AB
Luyện tập
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB và dây CD không đi qua tâm (hình vẽ). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
a. AB ? CD tại I ? IC = ID
b. AB ? CD tại I ? AC = AD
c. AB ? CD tại I ? AC = BC
d. AB ? CD tại I ? BC = BD
Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
c.
Tiết 22: Đường kính và dây của đường tròn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây.
Định lí 1 (Nội dung SGK/103)
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây.
Định lí 2 (Nội dung SGK/103)
Định lí 3 (Nội dung SGK/103)
- Thuộc và hiểu kĩ nội dung 3 định lí đã học.
- Về nhà chứng minh định lí 3.
(O); đường kính AB, dây CD
2) AB ? CD tại I
IC = ID
1) CD ? AB
Hướng dẫn về nhà:
- Bài tập về nhà:
+ Chứng minh câu c bài tập ở lớp vào vở.
+ Làm các bài tập: số 11 (SGK-tr 104); số 16, 18, 19 (SBT-tr 131)
- Đọc và xem kĩ các bài tập, chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Tiết 20: Đường kính và dây của đường tròn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây.
Định lí 1 (Nội dung SGK/103)
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây.
Định lí 2 (Nội dung SGK/103)
Định lí 3 (Nội dung SGK/103)
Hướng dẫn : bài tập: số 11 (SGK-tr 104)
(O); đường kính AB, dây CD
2) AB ? CD tại I
IC = ID
1) CD ? AB
a) Nối OM, qua M dựng dây CD ? OM theo định lí 2 ? MC = MD
b) Cminh: AHKB là hình thang,OM là đường TB của hình thang đó ? HM = MK kết hợp với két quả của câu a suy ra điều phải cminh
Chúc Các Thầy Giáo Cô Giáo Mạnh Khỏe
Chúc Các Em Học Giỏi
Nhiệt liệt chào mừng thầy,cô giáo
về dự giờ toán lớp 9B
Kiểm tra bài cũ
Đường tròn là hình có trục đối xứng, có tâm đối xứng.
Bất kỳ đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn;
Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
Phát biểu tính chất đối xứng của đường tròn?
Cho đường tròn (O; R), hai điểm A, B phân biệt thuộc đường tròn.
Trong các dây của đường của đường tròn (O; R) dây lớn nhất là dây nào? Giữa đường kính và dây có quan hệ với nhau như thế nào?
Tiết 20: Đường kính và dây của đường tròn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây.
Bài toán: Gọi AB là một dây bất kì của đường tròn (O; R). Chứng minh rằng AB ? 2R.
Chứng minh:
* Trường hợp dây AB là đường kính:
Ta có AB = 2R
* Trường hợp dây AB không là đường kính:
Xét ? AOB, theo bất đẳng thức tam giác ta có:
AB < AO + OB = R + R = 2R
Vậy ta luôn có: AB ? 2R
Qua bài tập trên, em hãy cho biết trong đường tròn (O; R) dây AB lớn nhất khi nào?
Cách chứng minh khác
Giả sử AB > 2R ? AB > R + R
hay AB > OA + OB (mâu thuẫn với BĐT tam giác)
Vậy AB ? 2R
Dấu "=" xảy ra khi AB là đường kính
Định lí 1: Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
Tiết 20: Đường kính và dây của đường tròn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây.
Định lí 1: Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
Bài tập (10/104): Cho ? ABC, các đường cao BH, CK. Chứng minh rằng:
a) Bốn điểm B; C; H; K cùng thuộc một đường tròn.
b) HK < BC
Chứng minh:
b) Đường tròn (I) nhận BC là đường kính, KH là dây ? KH < BC (định lí 1)
a) Gọi I là trung điểm của BC, nối IH, IK.
Tiết 20: Đường kính và dây của đường tròn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây.
Định lí 1: Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây.
Bài toán: Cho đường tròn (O; R) đường kính AB vuông góc với dây CD tại I. So sánh IC và ID
Bài làm:
Qua kết quả của bài toán
em rút ra nhận xét gì về mối liên hệ giữa đường kính vuông góc với dây?
? COD cân tại O (vì OC = OD = R), OI là đường cao nên OI cũng là trung tuyến ? IC = ID.
Nếu CD là đường kính (I ? O).
Định lí 2: Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
hiển nhiên IC = ID
Tiết 20: Đường kính và dây của đường tròn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây.
Định lí 1:
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây.
Định lí 2: Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
Hãy phát biểu mệnh đề đảo của định lí 2.
Theo em, trong một đường tròn đường kính đi qua trung điểm của một dây có vuông góc với dây đó không?
Để mệnh đề đảo đó đúng cần thêm điều kiện hạn chế gì của dây?
Với điều kiện hạn chế của dây, em hãy phát biểu mệnh đề đảo đó thành một định lí.
Định lí 3: Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy.
(O), đường kính AB, dây CD
AB ? CD tại I
IC = ID
AB ? CD tại I
Mệnh đề: Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểmcủa một dây thì vuông góc với dây ấy.
Tiết 20: Đường kính và dây của đường tròn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây.
Định lí 1:.
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây.
Định lí 2 (SGK)
Định lí 3 (SGK)
(O); đường kính AB, dây CD
AB ? CD tại I
IC = ID
Định lí 2,3
Tiết 20: Đường kính và dây của đường tròn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây.
Định lí 1 (SGK)
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây.
Định lí 2 (SGK)
Định lí 3 (SGK)
Chứng minh
Tiết 20: Đường kính và dây của đường tròn
(O); đường kính AB, dây CD
2) AB ? CD tại I
IC = ID
1) CD ? AB
Bài 1. Điền dấu "X" vào ô trống thích hợp.
X
X
X
Luyện tập
Tiết 20: Đường kính và dây của đường tròn
(O); đường kính AB, dây CD
2) AB ? CD tại I
IC = ID
1) CD ? AB
Luyện tập
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB và dây CD không đi qua tâm (hình vẽ). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
a. AB ? CD tại I ? IC = ID
b. AB ? CD tại I ? AC = AD
c. AB ? CD tại I ? AC = BC
d. AB ? CD tại I ? BC = BD
Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
c.
Tiết 22: Đường kính và dây của đường tròn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây.
Định lí 1 (Nội dung SGK/103)
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây.
Định lí 2 (Nội dung SGK/103)
Định lí 3 (Nội dung SGK/103)
- Thuộc và hiểu kĩ nội dung 3 định lí đã học.
- Về nhà chứng minh định lí 3.
(O); đường kính AB, dây CD
2) AB ? CD tại I
IC = ID
1) CD ? AB
Hướng dẫn về nhà:
- Bài tập về nhà:
+ Chứng minh câu c bài tập ở lớp vào vở.
+ Làm các bài tập: số 11 (SGK-tr 104); số 16, 18, 19 (SBT-tr 131)
- Đọc và xem kĩ các bài tập, chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Tiết 20: Đường kính và dây của đường tròn
1. So sánh độ dài của đường kính và dây.
Định lí 1 (Nội dung SGK/103)
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây.
Định lí 2 (Nội dung SGK/103)
Định lí 3 (Nội dung SGK/103)
Hướng dẫn : bài tập: số 11 (SGK-tr 104)
(O); đường kính AB, dây CD
2) AB ? CD tại I
IC = ID
1) CD ? AB
a) Nối OM, qua M dựng dây CD ? OM theo định lí 2 ? MC = MD
b) Cminh: AHKB là hình thang,OM là đường TB của hình thang đó ? HM = MK kết hợp với két quả của câu a suy ra điều phải cminh
Chúc Các Thầy Giáo Cô Giáo Mạnh Khỏe
Chúc Các Em Học Giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tất Chiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)