Chương II. §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Chia sẻ bởi Trương Thanh Nam |
Ngày 22/10/2018 |
120
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
ABCD là hình chữ nhật
AB = 12 Cm
BC = 5 Cm
1) Tính OA
2) AD.AB = AH. AC
2) A;B;C;D cùng nằm
trên một đường tròn
O
Bài tập
Bài 1. sự xác định của đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn
Đặt mũi nhọn của compa ở vị trí nào thì vẽ được đường tròn đi qua 3 đểm A,B,C không thẳng hàng
?
1.NHẮC LẠI VỀ ĐƯỜNG TRÒN
Kí hiệu: (O;R) hay (O)
M (O;R) OM = R
M nằm ngoài (O;R) OM > R
M nằm trong (O;R) OM < R
O
R
M
2.CÁCH XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
A
B
?2
?1
Cho (O;R)
H nằm ngoài đường tròn (O)
GT K nằm trong đường tròn (O)
KL So sánh và
OK < OH
OKR
Cho hình vẽ
?3
Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.
Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng.Hãy vẽ đường tròn qua ba điểm đó.
Đường tròn qua ba
đỉnh A,B,C của tam giác ABC
gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khi
đó tam giác ABC gọi là tam giác nội tiếp đường tròn.
Chú ý: không vẽ được đường tròn nào qua 3 điểm thẳng hàng
d1
d2
O
3. TÂM ĐỐI XỨNG
?4
A(O;R)
A’ là đối xứng của
A qua O
A’(O;R)
Ta có: OA = R (gt)
Mà OA = OA’(t/c đối xứng)
OA’ = R.Vậy A’(O;R)
A
A’
O
GT
KL
?
Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn.
4. TRỤC ĐỐI XỨNG
?5
AB là đường kính
của (O;R)
C(O;R)
C’ là đối xứng của C
qua AB
C’(O;R)
B
A
C
C’
?
Chứng minh
Ta có C’ đối xứng với C qua AB.
AB là đường trung trực của CC’
mà OAB
OC=OC’
mà OC=R(gt)
Vậy C’(O;R)
B
A
C
C’
?
Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.
Bài tập 2/100/sgk
Bài tập 3/100/sgk
O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông ABC?
OA=OB=OC
O
?
M
?
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
Học định nghĩa đường tròn; các cách để xác định một đường tròn.
Học khái niệm tâm đối xứng; trục đối xứng của đường tròn.
Cách chứng minh các điểm cùng thuộc một đường tròn.
Làm bài tập 3;4/sgk/100
AB = 12 Cm
BC = 5 Cm
1) Tính OA
2) AD.AB = AH. AC
2) A;B;C;D cùng nằm
trên một đường tròn
O
Bài tập
Bài 1. sự xác định của đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn
Đặt mũi nhọn của compa ở vị trí nào thì vẽ được đường tròn đi qua 3 đểm A,B,C không thẳng hàng
?
1.NHẮC LẠI VỀ ĐƯỜNG TRÒN
Kí hiệu: (O;R) hay (O)
M (O;R) OM = R
M nằm ngoài (O;R) OM > R
M nằm trong (O;R) OM < R
O
R
M
2.CÁCH XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
A
B
?2
?1
Cho (O;R)
H nằm ngoài đường tròn (O)
GT K nằm trong đường tròn (O)
KL So sánh và
OK < OH
OK
Cho hình vẽ
?3
Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.
Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng.Hãy vẽ đường tròn qua ba điểm đó.
Đường tròn qua ba
đỉnh A,B,C của tam giác ABC
gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khi
đó tam giác ABC gọi là tam giác nội tiếp đường tròn.
Chú ý: không vẽ được đường tròn nào qua 3 điểm thẳng hàng
d1
d2
O
3. TÂM ĐỐI XỨNG
?4
A(O;R)
A’ là đối xứng của
A qua O
A’(O;R)
Ta có: OA = R (gt)
Mà OA = OA’(t/c đối xứng)
OA’ = R.Vậy A’(O;R)
A
A’
O
GT
KL
?
Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn.
4. TRỤC ĐỐI XỨNG
?5
AB là đường kính
của (O;R)
C(O;R)
C’ là đối xứng của C
qua AB
C’(O;R)
B
A
C
C’
?
Chứng minh
Ta có C’ đối xứng với C qua AB.
AB là đường trung trực của CC’
mà OAB
OC=OC’
mà OC=R(gt)
Vậy C’(O;R)
B
A
C
C’
?
Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.
Bài tập 2/100/sgk
Bài tập 3/100/sgk
O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông ABC?
OA=OB=OC
O
?
M
?
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
Học định nghĩa đường tròn; các cách để xác định một đường tròn.
Học khái niệm tâm đối xứng; trục đối xứng của đường tròn.
Cách chứng minh các điểm cùng thuộc một đường tròn.
Làm bài tập 3;4/sgk/100
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thanh Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)