Chương II. §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Chia sẻ bởi Quach Ba Noan |
Ngày 22/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN.
Tiết 20 - § 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
Mặt trống đồng (Văn hóa Đông Sơn)
1. Nhắc lại về đường tròn.
* Định nghĩa: (SGK/97)
* Kí hiệu: (O;R)
+ M Є (O): M nằm trên đường tròn (O) OM = R.
+ M nằm bên trong đường tròn (O;R) OM < R.
+ M nằm bên ngoài đường tròn (O;R) OM > R.
. M
. M
. M
(SGK/ 98)
? 1
Trong hình 53:
Hãy so sánh:
Góc OKH
và góc OHK
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN.
Tiết 20 - § 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
2. Cách xác định đường tròn
* Có vô số đường tròn đi qua
hai điểm phân biệt. Tâm của chúng
nằm trên đường trung trực
của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
* Qua ba điểm không thẳng hàng,
ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.
Qua ba điểm A,B,C không thẳng hàng. Hãy vẽ đường tròn đi qua ba điểm đó.
* Chú ý: Không vẽ được một đường tròn
nào đi qua ba điểm thẳng hàng.
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN.
Tiết 20 - § 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
* Đường tròn đi qua ba đỉnh A, B, C của ?ABC gọi là đường tròn ngoại tiếp ?ABC. Khi đó ?ABC gọi là tam giác nội tiếp đường tròn.
3. Tâm đối xứng:
Đường tròn là hình có tâm đối xứng.
Tâm của đường tròn là tâm đối xứng
của đường tròn đó.
(SGK/ 99)
? 4
Cho đường tròn (O), A là bất kỳ thuộc đường tròn. Vẽ A’ đối xứng với A qua điểm O. Chứng minh rằng điểm A’ cũng thuộc đường tròn(O)
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN.
Tiết 20 - § 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
Ta có: OA = OA’ ( Tính chất đối xứng) => OA’ = R => A’ thuộc (O;R) ( Theo định nghĩa)
Cho đường tròn (O), AB là một đường kính bất kỳ và C là một điểm thuộc đường tròn. Vẽ C’ đối xứng với C qua điểm AB. Chứng minh rằng điểm C’ cũng thuộc đường tròn (O)
4. Trục đối xứng:
SGK/ 99)
? 5
Đường tròn là hình có trục đối xứng.
Bất kỳ đường kính nào cũng là
trục đối xứng của đường tròn.
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN.
Tiết 20 - § 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
Ta có C’ là điểm đối xứng của C qua AB => AB là trung trực của CC’, mà O thuộc AB( AB là đường kính) => OC = OC’ = R
=> C’ thuộc (O;R) (Định nghĩa)
2. Tâm đối xứng:
Đường tròn là hình có tâm đối xứng.
Tâm của đường tròn là tâm đối xứng
của đường tròn đó.
3. Trục đối xứng:
Đường tròn là hình có trục đối xứng.
Bất kỳ đường kính nào cũng là
trục đối xứng của đường tròn.
* Qua ba điểm không thẳng hàng,
ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.
1. Cách xác định đường tròn
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN.
Tiết 20 - § 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
Bài tập 2( SGK/Trg100)
Hãy nối mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN.
Tiết 20 - § 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
Bài tập 3(SGK/100)
a) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền.
a) Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN.
Tiết 20 - § 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
Bài tập 5( SBT/Trg100): Đố
Một vật có dạng hình tròn không còn dấu vết của tâm. Hãy xác định lại tâm của hình tròn đó?
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN.
Tiết 20 - § 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN.
Tiết 20 - § 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
Hướng dẫn về nhà: ( Chuẩn bị cho giờ học sau )
* Học thuộc các kiến thức đã học: + Cách xác định đường tròn + Tính chất đối xứng của đường tròn.
* Làm các bài tập: 3, 4, 5 (SGK - Trg 100).
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN.
Tiết 20 - § 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
Tiết 20 - § 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
Mặt trống đồng (Văn hóa Đông Sơn)
1. Nhắc lại về đường tròn.
* Định nghĩa: (SGK/97)
* Kí hiệu: (O;R)
+ M Є (O): M nằm trên đường tròn (O) OM = R.
+ M nằm bên trong đường tròn (O;R) OM < R.
+ M nằm bên ngoài đường tròn (O;R) OM > R.
. M
. M
. M
(SGK/ 98)
? 1
Trong hình 53:
Hãy so sánh:
Góc OKH
và góc OHK
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN.
Tiết 20 - § 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
2. Cách xác định đường tròn
* Có vô số đường tròn đi qua
hai điểm phân biệt. Tâm của chúng
nằm trên đường trung trực
của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
* Qua ba điểm không thẳng hàng,
ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.
Qua ba điểm A,B,C không thẳng hàng. Hãy vẽ đường tròn đi qua ba điểm đó.
* Chú ý: Không vẽ được một đường tròn
nào đi qua ba điểm thẳng hàng.
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN.
Tiết 20 - § 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
* Đường tròn đi qua ba đỉnh A, B, C của ?ABC gọi là đường tròn ngoại tiếp ?ABC. Khi đó ?ABC gọi là tam giác nội tiếp đường tròn.
3. Tâm đối xứng:
Đường tròn là hình có tâm đối xứng.
Tâm của đường tròn là tâm đối xứng
của đường tròn đó.
(SGK/ 99)
? 4
Cho đường tròn (O), A là bất kỳ thuộc đường tròn. Vẽ A’ đối xứng với A qua điểm O. Chứng minh rằng điểm A’ cũng thuộc đường tròn(O)
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN.
Tiết 20 - § 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
Ta có: OA = OA’ ( Tính chất đối xứng) => OA’ = R => A’ thuộc (O;R) ( Theo định nghĩa)
Cho đường tròn (O), AB là một đường kính bất kỳ và C là một điểm thuộc đường tròn. Vẽ C’ đối xứng với C qua điểm AB. Chứng minh rằng điểm C’ cũng thuộc đường tròn (O)
4. Trục đối xứng:
SGK/ 99)
? 5
Đường tròn là hình có trục đối xứng.
Bất kỳ đường kính nào cũng là
trục đối xứng của đường tròn.
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN.
Tiết 20 - § 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
Ta có C’ là điểm đối xứng của C qua AB => AB là trung trực của CC’, mà O thuộc AB( AB là đường kính) => OC = OC’ = R
=> C’ thuộc (O;R) (Định nghĩa)
2. Tâm đối xứng:
Đường tròn là hình có tâm đối xứng.
Tâm của đường tròn là tâm đối xứng
của đường tròn đó.
3. Trục đối xứng:
Đường tròn là hình có trục đối xứng.
Bất kỳ đường kính nào cũng là
trục đối xứng của đường tròn.
* Qua ba điểm không thẳng hàng,
ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.
1. Cách xác định đường tròn
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN.
Tiết 20 - § 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
Bài tập 2( SGK/Trg100)
Hãy nối mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN.
Tiết 20 - § 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
Bài tập 3(SGK/100)
a) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền.
a) Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN.
Tiết 20 - § 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
Bài tập 5( SBT/Trg100): Đố
Một vật có dạng hình tròn không còn dấu vết của tâm. Hãy xác định lại tâm của hình tròn đó?
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN.
Tiết 20 - § 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN.
Tiết 20 - § 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
Hướng dẫn về nhà: ( Chuẩn bị cho giờ học sau )
* Học thuộc các kiến thức đã học: + Cách xác định đường tròn + Tính chất đối xứng của đường tròn.
* Làm các bài tập: 3, 4, 5 (SGK - Trg 100).
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN.
Tiết 20 - § 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quach Ba Noan
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)