Chương II. §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Chia sẻ bởi Phạm Văn Chiến |
Ngày 22/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Mặt trống đồng(Văn hoá Đông Sơn)
Sự xác định đường tròn và các tính chất của đường tròn.
Vị trí tuơng đối của đường thẳng và đường tròn.
Vị trí tương đối của hai đường tròn.
Quan hệ giữa đường tròn và tam giác.
CHƯƠNG II – ĐƯỜNG TRÒN
Gồm một số chủ đề về đường tròn như:
1. Nhắc lại về đường tròn:
*Định nghĩa:
*Ba vị trí tương đối của điểm M với (O:R)
Đường tròn tâm O bán kính R kí hiệu:(O:R) hoặc (O)
CHƯƠNG II – ĐƯỜNG TRÒN
*Kí hiệu:
(sgk)
OM > R
OM = R
OM < R
M nằm ngoài (O:R)
M nằm trên (O:R)
M nằm trong (O:R)
1. Nhắc lại về đường tròn
*Định nghĩa:(sgk)
*Kí hiệu:
*Ba vị trí tương đối của điểm M với (O:R).
Sự xác định đường tròn.
Tính chất đối xứng của đường tròn.
Tiết 20:
-Điểm M nằm ngoài (O:R) OM > R
-Điểm M nằm trên (O:R) OM = R
-Điểm M nằm trong (O:R) OM < R
CHƯƠNG II
Đường tròn tâm O bán kính R kí hiệu là (O:R)hoặc (O)
Giải:
H nằm bên ngoài (O:R) OH>R
K nằm bên trong (O:R) OKTa có:
1. Nhắc lại về đường tròn
*Định nghĩa:(sgk)
*Kí hiệu:
*Ba vị trí tương đối của điểm M với (O:R).
2. Cách xác định đường tròn:
-Một đường tròn xác định khi biết tâm và bán kính
Sự xác định đường tròn.
Tính chất đối xứng của đường tròn.
Tiết 20:
-Điểm M nằm ngoài (O:R) OM > R
-Điểm M nằm trên (O:R) OM = R
-Điểm M nằm trong (O:R) OM< R
CHƯƠNG II
-Một đường tròn xác định khi biết một đoạn thẳng là đường kính.
Đường tròn tâm O bán kính R kí hiệu là (O:R)hoặc (O)
d
Có vô số đường tròn đi qua hai điểm A và B.
Tâm các đường tròn này nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Vẽ đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng A,B,C?
?3
O
Không vẽ được đường tròn nào đi
qua ba điểm thẳng hàng.
Có thể vẽ được đường tròn đi qua ba điểm thẳng hàng A,B,C không?.....
Chú ý:
?
1. Nhắc lại về đường tròn
*Định nghĩa: (sgk)
*Kí hiệu:
*Ba vị trí tương đối của điểm M với (O:R).
2. Cách xác định đường tròn:
-Một đường tròn xác định khi biết tâm và bán kính
-Một đường tròn xác định khi biết một đoạn thẳng là đường kính.
-Ba điểm không thẳng hàng xác định một đường tròn(Tâm là giao điểm ba đường trung trực)
Đường tròn tâm O bán kính R kí hiệu là (O:R)hoặc (O)
Sự xác định đường tròn.
Tính chất đối xứng của đường tròn.
Tiết 20:
-Điểm M nằm ngoài (O:R) OM > R
-Điểm M nằm trên (O:R) OM = R
-Điểm M nằm trong (O:R) OM < R
Chú ý:
Không vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng.
Đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Khi đó tam giác gọi là tam giác nội tiếp đường tròn.
CHƯƠNG II
1. Nhắc lại về đường tròn
*Định nghĩa:(sgk)
*Kí hiệu:
*Ba vị trí tương đối của điểm M với (O:R).
2. Cách xác định đường tròn:
-Một đường tròn xác định khi biết tâm và bán kính
-Một đường tròn xác định khi biết một đoạn thẳng là đường kính.
-Ba điểm không thẳng hàng xác định một đường tròn.(Tâm là giao điểm ba đường trung trực)
3. Tính chất đối xứng của đường tròn:
Sự xác định đường tròn.
Tính chất đối xứng của đường tròn.
Tiết 20:
-Điểm M nằm ngoài (O:R) OM > R
-Điểm M nằm trên (O:R) OM = R
-Điểm M nằm trong (O:R) OM < R
Chú ý:
Không vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng.
CHƯƠNG II
Đường tròn tâm O bán kính R kí hiệu là (O:R)hoặc (O)
Bài tập2:
Cho đường tròn (O:R). AB là một
đường kính bất kì và C(O:R).
Vẽ C’ đối xứng với C qua AB.
Chứng minh C’ thuộc (O:R)
c. Có nhận xét gì về trục đối xứng
của đường tròn?
A thuộc (O:R) OA=R;
A’ đối xứng với A qua O OA’=OA
OA’= R A’ thuộc (O:R)
KL: O là tâm đối xứng của đường tròn.
C thuộc (O:R) OC=R; C’ đối xứng với C qua AB; OAB OC’=OC
OC’=R C’ thuộc (O:R)
KL: AB là trục đối xứng của đường tròn.
Bài tập1:
Cho đường tròn (O:R). A là một
điểm bất kì thuộc đường tròn.
Vẽ A’ đối xứng với A qua O.
Chứng minh A’ thuộc (O:R)
Có nhận xét gì về tâm đối xứng
của đường tròn?
1. Nhắc lại về đường tròn
*Định nghĩa:(sgk)
*Kí hiệu:
*Ba vị trí tương đối của điểm M với (O:R).
2. Cách xác định đường tròn:
a. Tâm đối xứng:
-Một đường tròn xác định khi biết tâm và bán kính
-Một đường tròn xác định khi biết một đoạn thẳng là đường kính.
-Ba điểm không thẳng hàng xác định một đường tròn.(Tâm là giao điểm ba đường trung trực)
Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
b. Trục đối xứng:
Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.
3. Tính chất đối xứng của đường tròn:
Sự xác định đường tròn.
Tính chất đối xứng của đường tròn.
Tiết 20:
-Điểm M nằm ngoài (O:R) OM > R
-Điểm M nằm trên (O:R) OM = R
-Điểm M nằm trong (O:R) OM < R
Chú ý:
Không vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng.
CHƯƠNG II
Đường tròn tâm O bán kính R kí hiệu là (O:R)hoặc (O)
Kiến thức cần nhớ:
* Nhận biết một điểm nằm trong, nằm ngoài hay nằm trên đường tròn.
* Biết ba cách xác định và vẽ đường tròn.
* Đường tròn có một tâm đối xứng(tâm) và vô số trục đối xứng(đ.kính)
* Nắm vững kiến thức cơ bản: định nghĩa, kí hiệu, cách xác định và tính chất đối xứng của đường tròn.
* Biết cách vẽ đường tròn theo các cách xác định.
* Làm các bài tập: 1,2,3,4 SGK; 3,4,5 SBT.
Hướng dẫn về nhà:
Sự xác định đường tròn và các tính chất của đường tròn.
Vị trí tuơng đối của đường thẳng và đường tròn.
Vị trí tương đối của hai đường tròn.
Quan hệ giữa đường tròn và tam giác.
CHƯƠNG II – ĐƯỜNG TRÒN
Gồm một số chủ đề về đường tròn như:
1. Nhắc lại về đường tròn:
*Định nghĩa:
*Ba vị trí tương đối của điểm M với (O:R)
Đường tròn tâm O bán kính R kí hiệu:(O:R) hoặc (O)
CHƯƠNG II – ĐƯỜNG TRÒN
*Kí hiệu:
(sgk)
OM > R
OM = R
OM < R
M nằm ngoài (O:R)
M nằm trên (O:R)
M nằm trong (O:R)
1. Nhắc lại về đường tròn
*Định nghĩa:(sgk)
*Kí hiệu:
*Ba vị trí tương đối của điểm M với (O:R).
Sự xác định đường tròn.
Tính chất đối xứng của đường tròn.
Tiết 20:
-Điểm M nằm ngoài (O:R) OM > R
-Điểm M nằm trên (O:R) OM = R
-Điểm M nằm trong (O:R) OM < R
CHƯƠNG II
Đường tròn tâm O bán kính R kí hiệu là (O:R)hoặc (O)
Giải:
H nằm bên ngoài (O:R) OH>R
K nằm bên trong (O:R) OK
1. Nhắc lại về đường tròn
*Định nghĩa:(sgk)
*Kí hiệu:
*Ba vị trí tương đối của điểm M với (O:R).
2. Cách xác định đường tròn:
-Một đường tròn xác định khi biết tâm và bán kính
Sự xác định đường tròn.
Tính chất đối xứng của đường tròn.
Tiết 20:
-Điểm M nằm ngoài (O:R) OM > R
-Điểm M nằm trên (O:R) OM = R
-Điểm M nằm trong (O:R) OM< R
CHƯƠNG II
-Một đường tròn xác định khi biết một đoạn thẳng là đường kính.
Đường tròn tâm O bán kính R kí hiệu là (O:R)hoặc (O)
d
Có vô số đường tròn đi qua hai điểm A và B.
Tâm các đường tròn này nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Vẽ đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng A,B,C?
?3
O
Không vẽ được đường tròn nào đi
qua ba điểm thẳng hàng.
Có thể vẽ được đường tròn đi qua ba điểm thẳng hàng A,B,C không?.....
Chú ý:
?
1. Nhắc lại về đường tròn
*Định nghĩa: (sgk)
*Kí hiệu:
*Ba vị trí tương đối của điểm M với (O:R).
2. Cách xác định đường tròn:
-Một đường tròn xác định khi biết tâm và bán kính
-Một đường tròn xác định khi biết một đoạn thẳng là đường kính.
-Ba điểm không thẳng hàng xác định một đường tròn(Tâm là giao điểm ba đường trung trực)
Đường tròn tâm O bán kính R kí hiệu là (O:R)hoặc (O)
Sự xác định đường tròn.
Tính chất đối xứng của đường tròn.
Tiết 20:
-Điểm M nằm ngoài (O:R) OM > R
-Điểm M nằm trên (O:R) OM = R
-Điểm M nằm trong (O:R) OM < R
Chú ý:
Không vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng.
Đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Khi đó tam giác gọi là tam giác nội tiếp đường tròn.
CHƯƠNG II
1. Nhắc lại về đường tròn
*Định nghĩa:(sgk)
*Kí hiệu:
*Ba vị trí tương đối của điểm M với (O:R).
2. Cách xác định đường tròn:
-Một đường tròn xác định khi biết tâm và bán kính
-Một đường tròn xác định khi biết một đoạn thẳng là đường kính.
-Ba điểm không thẳng hàng xác định một đường tròn.(Tâm là giao điểm ba đường trung trực)
3. Tính chất đối xứng của đường tròn:
Sự xác định đường tròn.
Tính chất đối xứng của đường tròn.
Tiết 20:
-Điểm M nằm ngoài (O:R) OM > R
-Điểm M nằm trên (O:R) OM = R
-Điểm M nằm trong (O:R) OM < R
Chú ý:
Không vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng.
CHƯƠNG II
Đường tròn tâm O bán kính R kí hiệu là (O:R)hoặc (O)
Bài tập2:
Cho đường tròn (O:R). AB là một
đường kính bất kì và C(O:R).
Vẽ C’ đối xứng với C qua AB.
Chứng minh C’ thuộc (O:R)
c. Có nhận xét gì về trục đối xứng
của đường tròn?
A thuộc (O:R) OA=R;
A’ đối xứng với A qua O OA’=OA
OA’= R A’ thuộc (O:R)
KL: O là tâm đối xứng của đường tròn.
C thuộc (O:R) OC=R; C’ đối xứng với C qua AB; OAB OC’=OC
OC’=R C’ thuộc (O:R)
KL: AB là trục đối xứng của đường tròn.
Bài tập1:
Cho đường tròn (O:R). A là một
điểm bất kì thuộc đường tròn.
Vẽ A’ đối xứng với A qua O.
Chứng minh A’ thuộc (O:R)
Có nhận xét gì về tâm đối xứng
của đường tròn?
1. Nhắc lại về đường tròn
*Định nghĩa:(sgk)
*Kí hiệu:
*Ba vị trí tương đối của điểm M với (O:R).
2. Cách xác định đường tròn:
a. Tâm đối xứng:
-Một đường tròn xác định khi biết tâm và bán kính
-Một đường tròn xác định khi biết một đoạn thẳng là đường kính.
-Ba điểm không thẳng hàng xác định một đường tròn.(Tâm là giao điểm ba đường trung trực)
Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
b. Trục đối xứng:
Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.
3. Tính chất đối xứng của đường tròn:
Sự xác định đường tròn.
Tính chất đối xứng của đường tròn.
Tiết 20:
-Điểm M nằm ngoài (O:R) OM > R
-Điểm M nằm trên (O:R) OM = R
-Điểm M nằm trong (O:R) OM < R
Chú ý:
Không vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng.
CHƯƠNG II
Đường tròn tâm O bán kính R kí hiệu là (O:R)hoặc (O)
Kiến thức cần nhớ:
* Nhận biết một điểm nằm trong, nằm ngoài hay nằm trên đường tròn.
* Biết ba cách xác định và vẽ đường tròn.
* Đường tròn có một tâm đối xứng(tâm) và vô số trục đối xứng(đ.kính)
* Nắm vững kiến thức cơ bản: định nghĩa, kí hiệu, cách xác định và tính chất đối xứng của đường tròn.
* Biết cách vẽ đường tròn theo các cách xác định.
* Làm các bài tập: 1,2,3,4 SGK; 3,4,5 SBT.
Hướng dẫn về nhà:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Chiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)